Tử vi vui

Ngày 19/9/2024 là ngày bình thường có thể làm các việc như kết hôn, xây dựng, sửa nhà, kiện tụng, khai trương, mai táng.

Trung Kiên18/09/2024 10:10

Xem ngày 19/9/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 19/9/2024 là ngày bình thường có thể làm các việc như kết hôn, xây dựng, sửa nhà, kiện tụng, khai trương, mai táng.

ADQuảng cáo

Lịch âm dương ngày 19/9/2024

Ngày dương lịch: Thứ 5, ngày 19, tháng 9, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 17, tháng 8, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Bính Tuất - Tháng: Quý Dậu - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)

Ngày 19/9/2024 tức (17/8/Giáp Thìn) là ngày Thiên Lao Hắc Đạo.

Ngày 19/9/2024 dương lịch (17/8/2024 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, hôn thú, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sủa mộ, cải mộ, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.

- Không nên: Không có việc kiêng kỵ

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh

- Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long

- Quý Tỵ (9h-11h): Minh Đường

- Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ

- Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang

- Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Xung khắc

Xung ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất

Xung tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Xem ngày
Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Minh tinh: Tốt mọi việc

- U Vi tinh: Tốt mọi việc

- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

2. Sao xấu:

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo

- Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa

- Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

- Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

- Ly sàng: Kỵ cưới hỏi

- Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng

- Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

Trực

Trừ (Tốt mọi việc).

Nhị thập bát tú

Sao: Giác

Ngũ hành: Mộc

Động vật: Giao (Thuồng luồng)

GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: Tốt

(Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

- Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao.

- Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.

- Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.

Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại kỵ đi thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế.

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương,

Ngoại tiến điền tài cập nữ lang,

Giá thú hôn nhân sinh quý tử,

Văn nhân cập đệ kiến Quân vương.

Duy hữu táng mai bất khả dụng,

Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,

Khởi công tu trúc phần mộ địa,

Đường tiền lập kiến chủ nhân vong.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Ngày 19/9/2024 là ngày bình thường có thể làm các việc như kết hôn, xây dựng, sửa nhà, kiện tụng, khai trương, mai táng.
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO