Tử vi vui

Ngày 15/9/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, giao dịch, sửa nhà, kiện tụng, mai táng, xuất hành, ký hợp đồng.

Trung Kiên14/09/2024 14:30

Xem ngày 15/9/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 15/9/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, giao dịch, sửa nhà, kiện tụng, mai táng, xuất hành, ký hợp đồng.

ADQuảng cáo

Lịch âm dương ngày 15/9/2024

Ngày dương lịch: Chủ Nhật, ngày 15, tháng 9, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 13, tháng 8, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ - Tháng: Quý Dậu - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)

Ngày 15/9/2024 tức (13/8/Giáp Thìn) là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo.

Ngày 15/9/2024 dương lịch (13/8/2024 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc hàng ngày.

- Không nên: Triển khai các công việc khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan và các công việc , khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ

- Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang

- Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường

- Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh

- Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long

- Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường

Xung khắc

Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

Xung tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Xem ngày
Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

- Phúc Sinh: Tốt mọi việc

- Tuế hợp: Tốt mọi việc

- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

- Hoàng Ân: Tốt mọi việc

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo

- Thiên Ân: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc

- Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành

- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc

- Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương

- Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ

Trực

Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng).

Nhị thập bát tú

Sao: Tinh

Ngũ hành: Thái dương

Động vật:

TINH NHẬT MÃ: Lý Trung: XẤU

(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.

- Nên làm: Xây dựng phòng mới.

- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.

- Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.

Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.

Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,

Tiến chức gia quan cận Đế vương,

Bất khả mai táng tính phóng thủy,

Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.

Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,

Tự yếu quy hưu biệt giá lang.

Khổng tử cửu khúc châu nan độ,

Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Ngày 15/9/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, giao dịch, sửa nhà, kiện tụng, mai táng, xuất hành, ký hợp đồng.
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO