Tử vi vui

Ngày 14/10/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như cưới hỏi, động thổ, sửa nhà, kiện tụng, mai táng, sửa mộ.

Trung Kiên13/10/2024 10:15

Xem ngày 14/10/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 14/10/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như cưới hỏi, động thổ, sửa nhà, kiện tụng, mai táng, sửa mộ.

Lịch âm dương ngày 14/10/2024

Ngày dương lịch: Thứ 2, ngày 14, tháng 10, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 12, tháng 9, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Tân Hợi - Tháng: Giáp Tuất - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)

Ngày 14/10/2024 tức (12/9/Giáp Thìn) là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo.

Ngày 14/10/2024 dương lịch (12/9/2024 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, hôn thú, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sủa mộ, cải mộ, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.

- Không nên: Không có việc kiêng kỵ

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường

- Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh

- Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long

- Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường

- Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ

- Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Xung khắc

Xung ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi

Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Xem ngày
Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

- Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng

- Thiên Quý: Tốt mọi việc

- Thiên thành: Tốt mọi việc

- Ngũ phú: Tốt mọi việc

- Kính Tâm: Tốt đối với an táng

- Hoàng Ân: Tốt mọi việc

- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

- Thiên Ân: Tốt mọi việc

- Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

2. Sao xấu:

- Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa

- Hoang vu: Xấu mọi việc

Trực

Trừ (Tốt mọi việc).

Nhị thập bát tú

Sao: Trương

Ngũ hành: Thái âm

Động vật: Lộc (con nai)

TRƯƠNG NGUYỆT LỘC: Vạn Tu: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi.

- Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước

- Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Gặp ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,

Niên niên tiện kiến tiến trang điền,

Mai táng bất cửu thăng quan chức,

Đại đại vi quan cận Đế tiền,

Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,

Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.

Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,

Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

x
    Nổi bật
        Mới nhất
        Ngày 14/10/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như cưới hỏi, động thổ, sửa nhà, kiện tụng, mai táng, sửa mộ.
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO