Tử vi vui

Ngày 13/10/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như cưới hỏi, giao dịch, đổi việc, sửa nhà, kiện tụng, mai táng.

Trung Kiên12/10/2024 10:10

Xem ngày 13/10/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 13/10/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như cưới hỏi, giao dịch, đổi việc, sửa nhà, kiện tụng, mai táng.

Lịch âm dương ngày 13/10/2024

Ngày dương lịch: Chủ Nhật, ngày 13, tháng 10, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 11, tháng 9, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Canh Tuất - Tháng: Giáp Tuất - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)

Ngày 13/10/2024 tức (11/9/Giáp Thìn) là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo.

Ngày 13/10/2024 dương lịch (11/9/2024 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, hôn thú, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sủa mộ, cải mộ, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.

- Không nên: Không có việc kiêng kỵ

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Mậu Dần (3h-5h): Tư Mệnh

- Canh Thìn (7h-9h): Thanh Long

- Tân Tỵ (9h-11h): Minh Đường

- Giáp Thân (15h-17h): Kim Quỹ

- Ất Dậu (17h-19h): Bảo Quang

- Đinh Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Xung khắc

Xung ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Xem ngày
Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên Quý: Tốt mọi việc

- Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc

- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

- Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

- Thiên Ân: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

- Bạch hổ: Kỵ an táng

- Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng

- Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

- Ly sàng: Kỵ cưới hỏi

- Dương thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng

- Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng

Trực

Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ).

Nhị thập bát tú

Sao: Tinh

Ngũ hành: Thái dương

Động vật:

TINH NHẬT MÃ: Lý Trung: XẤU

(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.

- Nên làm: Xây dựng phòng mới.

- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.

- Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.

Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.

Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,

Tiến chức gia quan cận Đế vương,

Bất khả mai táng tính phóng thủy,

Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.

Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,

Tự yếu quy hưu biệt giá lang.

Khổng tử cửu khúc châu nan độ,

Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.

x
    Nổi bật
        Mới nhất
        Ngày 13/10/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như cưới hỏi, giao dịch, đổi việc, sửa nhà, kiện tụng, mai táng.
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO