Ngày 12/11/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như hôn thú, khai trương, động thổ, xây dựng, mở cửa hàng, giao dịch, sửa mộ, cải mộ
Xem ngày 12/11/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 12/11/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như hôn thú, khai trương, động thổ, xây dựng, mở cửa hàng, giao dịch, sửa mộ, cải mộ.
Lịch âm dương ngày 12/11/2024
Ngày dương lịch: Thứ 3, ngày 12, tháng 11, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 12, tháng 10, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Canh Thìn - Tháng: Ất Hợi - Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
Ngày 12/11/2024 tức (12/10/Giáp Thìn) là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo.
Ngày 12/11/2024 dương lịch (12/10/2024 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, hôn thú, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà.
- Không nên: Không có việc kiêng kỵ.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Mậu Dần (3h-5h): Tư Mệnh
- Canh Thìn (7h-9h): Thanh Long
- Tân Tỵ (9h-11h): Minh Đường
- Giáp Thân (15h-17h): Kim Quỹ
- Ất Dậu (17h-19h): Bảo Quang
- Đinh Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Xung khắc
Xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xung tháng: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
- Thiên Quan: Tốt mọi việc
- Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường
- Tuế hợp: Tốt mọi việc
- Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
- Hoàng Ân: Tốt mọi việc
- Thiên Ân: Tốt mọi việc
- Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
2. Sao xấu:
- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành
- Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng
Trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương).
Nhị thập bát tú
Sao: Dực
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Xà (con rắn)
DỰC HỎA XÀ: Bi Đồng: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.
- Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.