Tử vi vui

Ngày 1/10/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc

Trung Kiên30/09/2024 10:15

Xem ngày 1/10/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 1/10/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.

Lịch âm dương ngày 1/10/2024

Ngày dương lịch: Thứ 3, ngày 1, tháng 10, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 29, tháng 8, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Mậu Tuất - Tháng: Quý Dậu - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Thu Phân (Giữa thu)

Ngày 1/10/2024 tức (29/8/Giáp Thìn) là ngày Thiên Lao Hắc Đạo.

Ngày 1/10/2024 dương lịch (29/8/2024 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai những việc quan trọng như mai táng, sửa mộ, cải mộ nếu không thể chờ ngày tốt hơn.

- Không nên: Triển khai các công việc hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh

- Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long

- Đinh Tỵ (9h-11h): Minh Đường

- Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ

- Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang

- Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Xung khắc

Xung ngày: Canh Thìn, Bính Thìn

Xung tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Xem ngày
Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Minh tinh: Tốt mọi việc

- U Vi tinh: Tốt mọi việc

- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

2. Sao xấu:

- Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa

- Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

- Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

- Ly sàng: Kỵ cưới hỏi

- Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng

- Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

Trực

Trừ (Tốt mọi việc).

Nhị thập bát tú

Sao: Thất

Ngũ hành: Hỏa

Động vật: Trư (con heo)

THẤT HỎA TRƯ: Cảnh Thuần: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.

- Kiêng cữ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.

- Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt.

Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Nhi tôn đại đại cận quân hầu,

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

x
    Nổi bật
        Mới nhất
        Ngày 1/10/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO