Mã bưu chính mới nhất ở tỉnh Đắk Nông năm 2023
Mã zipcode của tỉnh Đắk Nông là 640000, được cập nhật mới nhất năm 2023 theo loại mã bưu điện quy chuẩn 6 số của Việt Nam. Báo Đắk Nông tổng hợp mã zipcode của các bưu cục trên toàn tỉnh Đắk Nông, theo từng huyện, thị xã, thành phố theo mã bưu chính 6 số mới nhất.
Mã ZIP CODE Đắk Nông - Thị xã Gia Nghĩa
Tỉnh | Huyện/Thị Xã | ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
Đắk Nông | Thị Xã Gia Nghĩa | 640000 | Bưu cục cấp 1 Ðăk Nông | Đường Trần Hưng Đạo, Phường Nghĩa Thành, Thị xã Gia Nghĩa |
Đắk Nông | Thị Xã Gia Nghĩa | 641100 | Điểm BĐVHX Nghĩa Trung | Tổ 5, Phường Nghĩa Trung, Thị xã Gia Nghĩa |
Đắk Nông | Thị Xã Gia Nghĩa | 641090 | Điểm BĐVHX Quảng Thành | Thôn Tân Lập, Xã Quảng Thành, Thị xã Gia Nghĩa |
Đắk Nông | Thị Xã Gia Nghĩa | 641150 | Điểm BĐVHX Đắk R’Moan | Thôn Tân Hòa, Xã Đắk R’Moan, Thị xã Gia Nghĩa |
Đắk Nông | Thị Xã Gia Nghĩa | 640900 | Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Đắk Nông | Đường Trần Hưng Đạo, Phường Nghĩa Thành, Thị xã Gia Nghĩa |
Đắk Nông | Thị Xã Gia Nghĩa | 641129 | Bưu cục cấp 3 Bưu điện 23 tháng 3 | Tổ 2, Phường Nghĩa Trung, Thị xã Gia Nghĩa |
Đắk Nông | Thị Xã Gia Nghĩa | 641190 | Bưu cục cấp 3 KHL Gia Nghĩa | Tổ Dân phố 1, Phường Nghĩa Thành, Thị xã Gia Nghĩa |
Đắk Nông | Thị Xã Gia Nghĩa | 641025 | Bưu cục cấp 3 HCC Đắc Nông | Số 25, Tổ Dân phố 1, Phường Nghĩa Thành, Thị xã Gia Nghĩa |
Đắk Nông | Thị Xã Gia Nghĩa | 641185 | Bưu cục văn phòng VP BDDT Đắk Nông | Đường Trần Hưng Đạo, Phường Nghĩa Thành, Thị xã Gia Nghĩa |
Mã ZIP CODE Đắk Nông - Huyện Cư Jút
Tỉnh | Huyện/Thị Xã | ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
Đắk Nông | Huyện Cư Jút | 642400 | Bưu cục cấp 2 Cư Jút | Khối 6, Thị Trấn Ea T’Ling, Huyện Cư Jút |
Đắk Nông | Huyện Cư Jút | 642460 | Bưu cục cấp 3 Nam Dong | Thôn Trung Tâm, Xã Nam Dong, Huyện Cư Jút |
Đắk Nông | Huyện Cư Jút | 642600 | Điểm BĐVHX Trúc Sơn | Thôn 6, Xã Trúc Sơn, Huyện Cư Jút |
Đắk Nông | Huyện Cư Jút | 642550 | Điểm BĐVHX Đắk Wil | Buôn Trum, Xã Đắk Wil, Huyện Cư Jút |
Đắk Nông | Huyện Cư Jút | 642580 | Điểm BĐVHX Cư Knia | Thôn 4, Xã Cư Knia, Huyện Cư Jút |
Đắk Nông | Huyện Cư Jút | 642490 | Điểm BĐVHX Ea Pô | Thôn Đắk Thanh, Xã Ea Pô, Huyện Cư Jút |
Đắk Nông | Huyện Cư Jút | 642540 | Điểm BĐVHX Đắk Rông | Thôn 14, Xã Đắk Drông, Huyện Cư Jút |
Đắk Nông | Huyện Cư Jút | 642418 | Điểm BĐVHX Tâm Thắng | Thôn 1, Xã Tâm Thắng, Huyện Cư Jút |
Mã ZIP CODE Đắk Nông - Huyện Đắk Glong
Tỉnh | Huyện/Thị Xã | ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
Đắk Nông | Huyện Đắk Glong | 642700 | Bưu cục cấp 2 Đăk Glong | Thôn 4, Xã Quảng Khê, Huyện Đắk Glong |
Đắk Nông | Huyện Đắk Glong | 642710 | Điểm BĐVHX Ðak Ha | Thôn I, Xã Đắk Ha, Huyện Đắk Glong |
Đắk Nông | Huyện Đắk Glong | 642758 | Điểm BĐVHX Đắk R’Măng | Thôn 1, Xã Đắk R’Măng, Huyện Đắk Glong |
Đắk Nông | Huyện Đắk Glong | 642720 | Điểm BĐVHX Quảng Sơn | Thôn 2, Xã Quảng Sơn, Huyện Đắk Glong |
Đắk Nông | Huyện Đắk Glong | 642780 | Điểm BĐVHX Ðak Som | Thôn 3, Xã Đắk Som, Huyện Đắk Glong |
Đắk Nông | Huyện Đắk Glong | 642837 | Đại lý bưu điện Đại lý Bưu điện Quảng Hoà 1 | Thôn 8, Xã Quảng Hoà, Huyện Đắk Glong |
Mã ZIP CODE Đắk Nông - Huyện Đắk Mil
Tỉnh | Huyện/Thị Xã | ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
Đắk Nông | Huyện Đắk Mil | 641800 | Bưu cục cấp 2 Ðak Mil | Tổ Dân phố 1, Thị Trấn Đắk Mil, Huyện Đắk Mil |
Đắk Nông | Huyện Đắk Mil | 641810 | Điểm BĐVHX Đức Mạnh | Thôn Đức Trung, Xã Đức Mạnh, Huyện Đắk Mil |
Đắk Nông | Huyện Đắk Mil | 641820 | Điểm BĐVHX Đức Lệ | Thôn Đức Lệ, Xã Đức Mạnh, Huyện Đắk Mil |
Đắk Nông | Huyện Đắk Mil | 641880 | Điểm BĐVHX ĐắkLao | Thôn 1, Xã Đắk Lao, Huyện Đắk Mil |
Đắk Nông | Huyện Đắk Mil | 641860 | Điểm BĐVHX Đắk Gằn | Thôn Sơn Thượng, Xã Đắk Gằn, Huyện Đắk Mil |
Đắk Nông | Huyện Đắk Mil | 641840 | Điểm BĐVHX Đắk Rla | Thôn 2, Xã Đắk RLa, Huyện Đắk Mil |
Đắk Nông | Huyện Đắk Mil | 641910 | Điểm BĐVHX Đắk Sắk | Thôn Xuân Lộc 1, Xã Đắk Sắk, Huyện Đắk Mil |
Đắk Nông | Huyện Đắk Mil | 641970 | Điểm BĐVHX Thuận An | Thôn Thuận Hạnh, Xã Thuận An, Huyện Đắk Mil |
Đắk Nông | Huyện Đắk Mil | 642030 | Điểm BĐVHX Đắk Ndrót | Thôn 5, Xã Đak NDrót, Huyện Đắk Mil |
Mã ZIP CODE Đắk Nông - Huyện Đắk R’lấp
Tỉnh | Huyện/Thị Xã | ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
Đắk Nông | Huyện Đắk RLấp | 641300 | Bưu cục cấp 2 Đắk Rlấp | Khối 2, Thị Trấn Kiến Đức, Huyện Đắk RLấp |
Đắk Nông | Huyện Đắk RLấp | 641430 | Bưu cục cấp 3 Nhân Cơ | Thôn 3, Xã Nhân Cơ, Huyện Đắk RLấp |
Đắk Nông | Huyện Đắk RLấp | 641460 | Điểm BĐVHX Nghĩa Thắng | Thôn Quảng Thuận, Xã Nghĩa Thắng, Huyện Đắk RLấp |
Đắk Nông | Huyện Đắk RLấp | 641390 | Điểm BĐVHX Quảng Tín | Thôn 4, Xã Quảng Tín, Huyện Đắk RLấp |
Đắk Nông | Huyện Đắk RLấp | 641480 | Điểm BĐVHX Ðak Sin | Thôn 4, Xã Đắk Sin, Huyện Đắk RLấp |
Đắk Nông | Huyện Đắk RLấp | 641410 | Điểm BĐVHX Kiến Thành | Thôn 6, Xã Kiến Thành, Huyện Đắk RLấp |
Đắk Nông | Huyện Đắk RLấp | 641511 | Điểm BĐVHX Đắk Ru | Thôn 6, Xã Đắk Ru, Huyện Đắk RLấp |
Mã ZIP CODE Đắk Nông - Huyện Đắk Song
Tỉnh | Huyện/Thị Xã | ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
Đắk Nông | Huyện Đắk Song | 641600 | Bưu cục cấp 2 Ðak Song | Tổ 2, Thị trấn Đức An, Huyện Đắk Song |
Đắk Nông | Huyện Đắk Song | 641601 | Điểm BĐVHX Nam Bình 1 | Thôn 10, Xã Nam Bình, Huyện Đắk Song |
Đắk Nông | Huyện Đắk Song | 641660 | Điểm BĐVHX Thuận Hạnh | Thôn Thuận Lợi, Xã Thuận Hạnh, Huyện Đắk Song |
Đắk Nông | Huyện Đắk Song | 641630 | Điểm BĐVHX Ðak Mol | Thôn 3a 3, Xã Đắk Môl, Huyện Đắk Song |
Đắk Nông | Huyện Đắk Song | 641710 | Điểm BĐVHX Trường Xuân | Thôn 7, Xã Trường Xuân, Huyện Đắk Song |
Đắk Nông | Huyện Đắk Song | 641680 | Điểm BĐVHX Nâm N’Jang | Thôn 2, Xã Nâm N’Jang, Huyện Đắk Song |
Đắk Nông | Huyện Đắk Song | 641772 | Điểm BĐVHX Nam Bình 2 | Thôn 1, Xã Nam Bình, Huyện Đắk Song |
Đắk Nông | Huyện Đắk Song | 641683 | Điểm BĐVHX Đăk N’Drung | Thôn Đắk Knual, Xã Đắk NDRung, Huyện Đắk Song |
Mã ZIP CODE Đắk Nông - Huyện Krông Nô
Tỉnh | Huyện/Thị Xã | ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
Đắk Nông | Huyện Krông Nô | 642100 | Bưu cục cấp 2 Krông Nô | Khối Trung Tâm, Thị Trấn Đắk Mâm, Huyện Krông Nô |
Đắk Nông | Huyện Krông Nô | 642240 | Điểm BĐVHX Quảng Phú | Thôn Phú Trung, Xã Quảng Phú, Huyện Krông Nô |
Đắk Nông | Huyện Krông Nô | 642260 | Điểm BĐVHX Nam Nung | Buôn J Răh, Xã Nam Nung, Huyện Krông Nô |
Đắk Nông | Huyện Krông Nô | 642160 | Điểm BĐVHX Nam Xuân | Thôn Đắk Xuân, Xã Nam Xuân, Huyện Krông Nô |
Đắk Nông | Huyện Krông Nô | 642157 | Điểm BĐVHX Buôn Choah | Thôn 1, Xã Buôn Choah, Huyện Krông Nô |
Đắk Nông | Huyện Krông Nô | 642228 | Điểm BĐVHX Đức Xuyên | Thôn Xuyên Hải, Xã Đức Xuyên, Huyện Krông Nô |
Đắk Nông | Huyện Krông Nô | 642268 | Điểm BĐVHX Nâm N Đir | Thôn Đắk Pri, Xã Nâm N’Đir, Huyện Krông Nô |
Đắk Nông | Huyện Krông Nô | 642113 | Điểm BĐVHX Đăk Mâm | Thôn 8, Thị Trấn Đắk Mâm, Huyện Krông Nô |
Mã ZIP CODE Đắk Nông - Huyện Tuy Đức
Tỉnh | Huyện/Thị Xã | ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
Đắk Nông | Huyện Tuy Đức | 643000 | Bưu cục cấp 2 Tuy Đức | Thôn 3, Xã Đắk Búk So, Huyện Tuy Đức |
Đắk Nông | Huyện Tuy Đức | 643080 | Điểm BĐVHX Quảng Tân | Thôn 8, Xã Quảng Tân, Huyện Tuy Đức |
Đắk Nông | Huyện Tuy Đức | 643040 | Điểm BĐVHX Đắk Rtih | Thôn 3, Xã Đắk RTih, Huyện Tuy Đức |
Đắk Nông | Huyện Tuy Đức | 643100 | Điểm BĐVHX Quảng Trực | Thôn 2, Xã Quảng Trực, Huyện Tuy Đức |
MÃ ZIP CODE TỈNH ĐẮK NÔNG 5 SỐ: 65000
Danh sách mã ZIPCODE trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
TỈNH ĐẮK NÔNG | 65 | |
1 | BC. Trung tâm tỉnh Đắk Nông | 65000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 65001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 65002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 65003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 65004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 65005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 65009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 65010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 65011 |
10 | Báo Đắk Nông | 65016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 65021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 65030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 65035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 65036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 65040 |
16 | Sở Công Thương | 65041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 65042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 65043 |
19 | Sở Tài chính | 65045 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 65046 |
21 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 65047 |
22 | Công an tỉnh | 65049 |
23 | Sở Nội vụ | 65051 |
24 | Sở Tư pháp | 65052 |
25 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 65053 |
26 | Sở Giao thông vận tải | 65054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ | 65055 |
28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 65056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 65057 |
30 | Sở Xây dựng | 65058 |
31 | Sở Y tế | 65060 |
32 | Bộ chỉ huy Quân sự | 65061 |
33 | Ban Dân tộc | 65062 |
34 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 65063 |
35 | Thanh tra tỉnh | 65064 |
36 | Trường chính trị tỉnh | 65065 |
37 | Cơ quan đại diện của Thông tấn Xã Việt Nam | 65066 |
38 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 65067 |
39 | Bảo hiểm Xã hội tỉnh | 65070 |
40 | Cục Thuế | 65078 |
41 | Cục Hải quan | 65079 |
42 | Cục Thống kê | 65080 |
43 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 65081 |
44 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 65085 |
45 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 65086 |
46 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 65087 |
47 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 65088 |
48 | Hội Nông dân tỉnh | 65089 |
49 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 65090 |
50 | Tỉnh Đoàn | 65091 |
51 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 65092 |
52 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 65093 |
MÃ ZIP CODE THÀNH PHỐ GIA NGHĨA | 651 | |
1 | BC. Trung tâm Thành phố Gia Nghĩa | 65100 |
2 | Thị ủy | 65101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 65102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 65103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 65104 |
6 | P. Nghĩa Thành | 65106 |
7 | Xã Quảng Thành | 65107 |
8 | P. Nghĩa Đức | 65108 |
9 | Xã Đắk Nia | 65109 |
10 | P. Nghĩa Trung | 65110 |
11 | P. Nghĩa Tân | 65111 |
12 | P. Nghĩa Phú | 65112 |
13 | Xã Đăk R’moan | 65113 |
14 | BCP. Gia Nghĩa | 65150 |
15 | BC. KHL Gia Nghĩa | 65151 |
16 | BC. Bưu điện 23 tháng 3 | 65152 |
17 | BC. HCC Đắk Nông | 65198 |
18 | BC. Hệ 1 Đắk Nông | 65199 |
MÃ ZIP CODE HUYỆN ĐẮK GLONG | 652 | |
1 | BC. Trung tâm huyện Đắk Glong | 65200 |
2 | Huyện ủy | 65201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 65202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 65203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 65204 |
6 | Xã Quảng Khê | 65206 |
7 | Xã Đắk Plao | 65207 |
8 | Xã Đắk Som | 65208 |
9 | Xã Đắk R’măng | 65209 |
10 | Xã Đắk Ha | 65210 |
11 | Xã Quảng Sơn | 65211 |
12 | Xã Quảng Hoà | 65212 |
13 | BCP. Đắk Glong | 65250 |
MÃ ZIP CODE HUYỆN KRÔNG NÔ | 653 | |
1 | BC. Trung tâm huyện Krông Nô | 65300 |
2 | Huyện ủy | 65301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 65302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 65303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 65304 |
6 | TT. Đắk Mâm | 65306 |
7 | Xã Buôn Choah | 65307 |
8 | Xã Nam Đà | 65308 |
9 | Xã Đắk Sôr | 65309 |
10 | Xã Nam Xuân | 65310 |
11 | Xã Tân Thành | 65311 |
12 | Xã Đắk Drô | 65312 |
13 | Xã Nâm Nung | 65313 |
14 | Xã Nâm N’đir | 65314 |
15 | Xã Đức Xuyên | 65315 |
16 | Xã Đắk Nang | 65316 |
17 | Xã Quảng Phú | 65317 |
18 | BCP. Krông Nô | 65350 |
MÃ ZIP CODE HUYỆN CƯ JÚT | 654 | |
1 | BC. Trung tâm huyện Cư Jút | 65400 |
2 | Huyện ủy | 65401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 65402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 65403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 65404 |
6 | TT. Ea T’ling | 65406 |
7 | Xã Trúc Sơn | 65407 |
8 | Xã Cư Knia | 65408 |
9 | Xã Tâm Thắng | 65409 |
10 | Xã Nam Dong | 65410 |
11 | Xã Đắk DRông | 65411 |
12 | Xã Ea Pô | 65412 |
13 | Xã Đắk Wil | 65413 |
14 | BCP. Cư Jút | 65450 |
15 | BC. Nam Dong | 65451 |
MÃ ZIP CODE HUYỆN ĐẮK MIL | 655 | |
1 | BC. Trung tâm huyện Đắk Mil | 65500 |
2 | Huyện ủy | 65501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 65502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 65503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 65504 |
6 | TT. Đắk Mil | 65506 |
7 | Xã Thuận An | 65507 |
8 | Xã Đức Minh | 65508 |
9 | Xã Đắk Sắk | 65509 |
10 | Xã Long Sơn | 65510 |
11 | Xã Đức Mạnh | 65511 |
12 | Xã Đắk N’drót | 65512 |
13 | Xã Đắk Gằn | 65513 |
14 | Xã Đắk R’la | 65514 |
15 | Xã Đắk Lao | 65515 |
16 | BCP. Ðăk Mil | 65550 |
17 | BĐVHX Đức Lệ | 65551 |
MÃ ZIP CODE HUYỆN ĐẮK SONG | 656 | |
1 | BC. Trung tâm huyện Đắk Song | 65600 |
2 | Huyện ủy | 65601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 65602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 65603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 65604 |
6 | TT. Đức An | 65606 |
7 | Xã Nam Bình | 65607 |
8 | Xã Đắk Môl | 65608 |
9 | Xã Đắk Hòa | 65609 |
10 | Xã Thuận Hạnh | 65610 |
11 | Xã Thuận Hà | 65611 |
12 | Xã Đắk N’dung | 65612 |
13 | Xã Nâm N’jang | 65613 |
14 | Xã Trường Xuân | 65614 |
15 | BCP. Ðăk Song | 65650 |
16 | BĐVHX Nam Bình 2 | 65651 |
MÃ ZIP CODE HUYỆN TUY ĐỨC | 657 | |
1 | BC. Trung tâm huyện Tuy Đức | 65700 |
2 | Huyện ủy | 65701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 65702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 65703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 65704 |
6 | Xã Đắk Búk So | 65706 |
7 | Xã Quảng Tâm | 65707 |
8 | Xã Đắk R’tíh | 65708 |
9 | Xã Quảng Tân | 65709 |
10 | Xã Đắk Ngo | 65710 |
11 | Xã Quảng Trực | 65711 |
12 | BCP. Tuy Đức | 65750 |
MÃ ZIP CODE HUYỆN ĐẮK R'LẤP | 658 | |
1 | BC. Trung tâm huyện Đắk R'lấp | 65800 |
2 | Huyện ủy | 65801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 65802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 65803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 65804 |
6 | TT. Kiến Đức | 65806 |
7 | Xã Quảng Tín | 65807 |
8 | Xã Kiến Thành | 65808 |
9 | Xã Đắk Wer | 65809 |
10 | Xã Nhân Cơ | 65810 |
11 | Xã Nhân Đạo | 65811 |
12 | Xã Nghĩa Thắng | 65812 |
13 | Xã Đạo Nghĩa | 65813 |
14 | Xã Đắk Sin | 65814 |
15 | Xã Hưng Bình | 65815 |
16 | Xã Đắk Ru | 65816 |
17 | BCP. Đắk Rlấp | 65850 |
18 | BC. Nhân Cơ | 65851 |
Zip code là gì?
Zip code là một dãy số được sử dụng để xác định vị trí của bưu phẩm, thư tín, hàng hóa khi giao nhận qua bưu điện. Zip code còn được gọi là mã bưu chính, mã bưu điện, zip postal code, postal code... Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống zip code riêng biệt. Zip code của Việt Nam gồm 5 chữ số, trong đó chữ số đầu tiên xác định mã vùng, hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, và hai chữ số cuối xác định mã quận, huyện hoặc đơn vị hành chính
Cấu trúc của mã bưu chính
Mã bưu chính quốc gia của Việt Nam là 65. Mã này được cấp cho các tỉnh Tây Nguyên, trong đó có tỉnh Đắk Nông. Mã bưu chính của tỉnh Đắk Nông là 65000
Mã bưu chính được cấp cho từng huyện, thị Xã, thành phố và bưu cục trên địa bàn tỉnh Đắk Nông có cấu trúc như sau:
Hai chữ số đầu tiên là 65, là mã của tỉnh Đắk Nông.
Hai chữ số tiếp theo là mã của huyện, thị Xã, thành phố. Ví dụ: 01 là mã của thành phố Gia Nghĩa; 02 là mã của huyện Cư Jút; 03 là mã của huyện Đăk Glong; v.v...
Chữ số cuối cùng là mã của bưu cục cấp 1 hoặc cấp 2. Ví dụ: 0 là mã của bưu cục cấp 1; 1 là mã của bưu cục cấp 2 tại thành phố Gia Nghĩa; 2 là mã của bưu cục cấp 2 tại huyện Cư Jút; v.v...
Mã Postal Code Vietnam dùng để làm gì?
Mã Postal Code Vietnam có tác dụng giúp việc vận chuyển thư tín và bưu phẩm trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn.
Ngoài ra, mã Postal Code Vietnam còn được yêu cầu khi bạn cần điền thông tin cá nhân hay tạo tài khoản trên các trang web nước ngoài
Bạn có thể tra cứu mã Postal Code Vietnam qua các nguồn sau:
Bảng mã bưu chính Đắk Nông: Trang web này cung cấp thông tin về cấu trúc và ý nghĩa của mã bưu chính quốc gia, cũng như bảng mã bưu chính của các đơn vị hành chính và bưu cục cấp 1, 2, 3 tại tỉnh Đắk Nông.
Mã zip code 63 tỉnh thành Việt Nam: Trang web này tổng hợp zip code của các tỉnh thành Việt Nam theo thứ tự bảng chữ cái để dễ dàng tra cứu.
Cách tra mã bưu chính toàn quốc
Nếu bạn muốn tra mã bưu chính của các địa điểm khác ngoài tỉnh Đắk Nông, bạn có thể sử dụng một trong những cách sau:
Sử dụng công cụ tìm kiếm như Google, Bing, Yahoo... Bạn chỉ cần nhập từ khóa "mã bưu chính" kèm theo tên địa điểm bạn muốn tra. Ví dụ: "mã bưu chính Đắk Nông", "mã bưu chính Gia Nghĩa Đắk Nông"... Bạn sẽ nhận được kết quả tìm kiếm liên quan đến mã bưu chính của địa điểm đó.
Sử dụng các trang web chuyên về tra cứu mã bưu chính. Có rất nhiều trang web có chức năng này, bạn có thể tham khảo trang web sau https://mabuuchinh.vn/
Sử dụng ứng dụng điện thoại di động. Hiện nay có rất nhiều ứng dụng cho phép bạn tra cứu mã bưu chính một cách tiện lợi và nhanh chóng.