Tử vi vui

Lịch âm dương hôm nay 4/2/2024 - Âm lịch 4/2 chính xác nhất - Lịch vạn niên 4/2/2024

Kiên Trung03/02/2024 14:00

Xem chi tiết lịch âm, lịch dương hôm nay (4-2) nhằm này 25-12, là ngày Mậu Tuất, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão

Có thể bạn muốn xem

Lịch âm dương hôm nay 4/2/2024

Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 04/02/2024.

Âm lịch: 25/12/2023 tức ngày Mậu Tuất, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.

Tiết khí: Đại hàn (từ 21h07 ngày 20/01/2024 đến 15h26 ngày 04/02/2024. Lập xuân (từ 15h27 ngày 04/02/2024 đến 11h12 ngày 19/02/2024)

Giờ hoàng đạo: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Qúy Hợi (21h-23h).

Giờ hắc đạo: Nhâm Tí, Qúy Sửu, Ất Mão, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi, Nhâm Tuất.

Mệnh ngày: Mộc - Bình địa mộc (Gỗ đồng bằng). Giờ Nhâm Tí, ngày Mậu Tuất, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.

Tuổi xung: Canh Thìn, Bính Thìn.

Việc nên làm: Cúng tế, san đường, nhập học, sửa kho, sửa nhà.

Việc kiêng kị: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

Sao: Tinh.

Động vật: Ngựa.

Trực: Thu. (Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc - Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật).

Tam hợp: Dần, Ngọ.

Lục hợp: Mão.

Tương hình: Sửu, Mùi.

Tương hại: Dậu.

Tương xung: Thìn.

am-lich-19-.png
Lịch âm dương hôm nay 4/2/2024 - Âm lịch 4/2 chính xác nhất - Lịch vạn niên 4/2/2024

Xem chi tiết lịch âm dương ngày 4/2/2024

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)

Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh;
Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long;
Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường;
Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ;
Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang;
Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường;

Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)

Nhâm Tý (23h-1h): Thiên Lao;
Quý Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ;
Ất Mão (5h-7h): Câu Trận;
Mậu Ngọ (11h-13h): Thiên Hình;
Kỷ Mùi (13h-15h): Chu Tước;
Nhâm Tuất (19h-21h): Bạch Hổ;

Các ngày kỵ

Ngày 04-02-2024 là ngày Ngày Vãng vong.

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc.

Ngày: Mậu Tuất; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.

Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Nhâm Thìn, Giáp Ngọ.

Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.).

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành.
- Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường.

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Canh Thìn, Bính Thìn.
Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Đại an - Tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân.
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa.
Chẳng thời cũng được Đại An.
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn.

Nhị Thập Bát Tú Sao TINH

Sao: Tinh.
Ngũ hành:
Thái dương.
Động vật:
Mã.

TINH NHẬT MÃ:
Lý Trung: XẤU.

(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Xây dựng phòng mới.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
- Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.

Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.

Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Kiện tụng, tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc.
- Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc.

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc.
- Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ.
- Hoang vu: Xấu mọi việc.
- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành.
- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc.
- Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng.
- Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi.
- Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng.

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị):
Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Chu Tước (Xấu) Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

Ngày Mậu
MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường.
Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành.

Ngày Tuất

TUẤT bất cật khuyển tác quái thượng sàng.
Ngày chi Tuất không nên ăn thịt chó, quỷ quái lên giường.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành ngày 4/2/2024

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 25 Tháng 12 Năm 2023 là Ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Giáp Dần, Bính Thìn, đinh Tỵ, Canh Thân, Tân Dậu, Qúy Hợi.

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Canh Thìn, Bính Thìn.

Xuất hành hướng Đông Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng ngày 4/2/2024

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 25 Tháng 12 Năm 2023 là Trực Thu Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.

Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 4/2

4/2/1947Thành lập Nha nghiên cứu kỹ thuật (thuộc Cục Quân giới) đến nǎm 1951 đổi là Viện Nghiên cứu Quân giới. Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, Viện đã nghiên cứu, chế tạo SKZ 60 bắn đạn lõm, xuyên được 60 xǎngtimet bê tông. Công trình nghiên cứu chế tạo thành công SKZ 60 đã được Nhà nước tặng giải thưởng Hồ Chí Minh.
4/2/1950Việt Nam Dân chủ Cộng hoà và Ba Lan thiết lập quan hệ ngoại giao đầy đủ.
4/2/1963Đại hội đoàn kết Á Phi lần thứ 10 ra quyết định công nhận Uỷ ban đoàn kết Á Phi của miền Nam là hội viên chính thức, và cử đại biểu của nhân dân miền Nam vào Ban thư ký thường trực của Hội đồng đoàn kết Á Phi.

Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 4/2

4/2/1276Quân Nguyên đánh vào thủ đô Lâm An của Nam Tống, Tạ thái hoàng thái hậu ẵm Tống Cung Đế ra khỏi thành đầu hàng.
4/2/1945Trong chiến tranh thế giới thứ hai: Hội nghị Yalta với sự tham gia của nguyên thủ 3 cường quốc (Churchill, Roosevelt, và Stalin) được tổ chức tại cung điện Livadia gần thành phố Yalta, miền nam Ukraina.
4/2/1962Chính phủ Cách mạng Cuba công bố tuyên ngôn La Habana thứ hai, nêu lên tư tưởng và mục tiêu của cách mạng Cuba là chống đế quốc, giải phóng dân tộc, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
4/2/1969Yasser Arafat được bầu làm chủ tịch Ủy ban điều hành tổ chức Giải phóng Palestine (PLO).
4/2/1974Grenada giành được độc lập trong khối Thịnh vượng chung của Anh.
4/2/2003Cộng hoà Liên bang Nam Tư được chính thức đổi tên thành Serbia và Montenegro và thông qua bản hiến pháp mới.
4/2/2004Mạng xã hội Facebook được thành lập bởi Mark Zuckerberg.
Theo licham.com.vn
https://licham.com.vn/xem-lich-am-ngay-04-02-2024.html
Copy Link
https://licham.com.vn/xem-lich-am-ngay-04-02-2024.html
x
    Nổi bật
        Mới nhất
        Lịch âm dương hôm nay 4/2/2024 - Âm lịch 4/2 chính xác nhất - Lịch vạn niên 4/2/2024
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO