Tử vi vui

Lịch âm dương hôm nay 3/3/2024 - Lịch vạn niên 3/3 - Xem lịch âm, lịch dương, lịch vạn niên ngày 3/3/2024

Kiên Trung02/03/2024 14:00

Lịch âm dương hôm nay 3-3 nhằm ngày 23 tháng Giêng, là ngày Bính Dần, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn

Có thể bạn muốn xem

Lịch âm dương hôm nay 3/3/2024

Dương lịch

Chủ Nhật, ngày 03/03/2024.

Âm lịch

23/01/2024 tức ngày Bính Dần, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.

Tiết khí

Vũ Thủy (từ 11h13 ngày 19/02/2024 đến 09h21 ngày 05/03/2024).

Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay

Giờ hoàng đạo (giờ tốt):
Mậu Tý (23h-1h);
Kỷ Sửu (1h-3h);
Nhâm Thìn (7h-9h);
Quý Tị (9h-11h);
Ất Mùi (13h-15h);
Mậu Tuất (19h-21h).

Giờ hắc đạo (giờ xấu):
Canh Dần (3h-5h);
Tân Mão (5h-7h);
Giáp Ngọ (11h-13h);
Bính Thân (15h-17h);
Đinh Dậu (17h-19h);
Kỷ Hợi (21h-23h).

Mệnh ngày

Hoả - Lô trung hỏa (Lửa trong lò). - Giờ Mậu Tí, ngày Bính Dần, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.

Tuổi hợp, xung với ngày 3/3/2024

Tam hợp: Ngọ, Tuất.
Lục hợp:
Hợi.
Tương hình:
Tỵ, Thân.
Tương hại:
Tỵ.
Tương xung:
Thân.

Tuổi bị xung khắc theo lịch âm dương ngày 3/3/2024

Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
Tuổi bị xung khắc với tháng:
Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.

Những việc nên làm theo lịch âm dương trong ngày 3/3/2024

Đính hôn;
Ăn hỏi;
Cưới gả;
Giải trừ;
Chữa bệnh;
Đổ mái;
Ký kết;
Giao dịch;
Nạp tài;
Mở kho;
Xuất hàng;
An táng;
Cải táng.

Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương trong ngày 3/3/2024

Cúng tế;
Sửa kho;
Sửa nhà;
San đường;
Đào đất.

Sao ngày 3/3/2024

Tinh.

Động vật ngày 3/3/2024

Ngựa.

Trực theo lịch âm dương ngày 3/3/2024

Kiến. (Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối. - Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà.).

Mùa - Vượng - khắc

Xuân. - Mộc. - Kim Trọng.

Năm

Hoả. - Phú đăng hỏa.

Ngày

Kim. - Lô trung hỏa, Lửa trong lò.

am-lich-48-.png
Lịch âm dương hôm nay 3/3/2024 - Lịch vạn niên 3/3 - Xem lịch âm, lịch dương, lịch vạn niên ngày 3/3/2024 chính xác nhất

Xem chi tiết lịch âm dương ngày 3/3/2024

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)
Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long;
Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường;
Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ;
Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang;
Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường;
Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh;
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)
Canh Dần (3h-5h): Thiên Hình;
Tân Mão (5h-7h): Chu Tước;
Giáp Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ;
Bính Thân (15h-17h): Thiên Lao;
Đinh Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ;
Kỷ Hợi (21h-23h): Câu Trận;
Các ngày kỵ
Ngày 03-03-2024 là ngày Ngày Vãng vong.

Ngày 03-03-2024 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu.
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa.

Ngày: Bính Dần; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật).

Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân.

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.).
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai.
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày : Không vong - Tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần.
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi.
Không thì ôn tiểu thê nhi.
Không thì trộm cắp phân ly bất tường.
Nhị Thập Bát Tú Sao TINHSao: Tinh.
Ngũ hành
: Thái dương.
Động vật
: Mã.

TINH NHẬT MÃ
: Lý Trung: XẤU.

(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.

- Nên làm: Xây dựng phòng mới.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
- Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.

Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.

Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾNXuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa.
Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
- Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
- Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
- Thiên Ân: Tốt mọi việc

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
- Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ
- Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam.
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị):
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Ngày xuất hành theo Khổng MinhThuần Dương (Xấu) Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Bành tổ bách kỵNgày Bính
BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương.
Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai.

Ngày Dần

DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường
Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên hôm nay

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 23 tháng 1 năm 2024 là ngày bình thường, các giờ tốt trong ngày này là Mậu Tí, Kỷ Sửu, Nhâm Thìn, Quý Tỵ, Ất Mùi, Mậu Tuất.

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.

Xuất hành hướng Tây Nam gặp Hỷ thần: Niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Đông gặp Tài thần: Tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên hôm nay

Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 23 tháng 1 năm 2024 là Trực Kiến Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối - Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - Xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... Xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ).

Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 3/3

3/3/1497Ngày mất Vua Lê Thánh Tông tên thật là Lê Tư Thành. Ông là con vua Lê Thái Tông và bà Ngô Thị Ngọc Giao. Ông trị vì 38 nǎm và thời kỳ Lê Thánh Tông là thời kỳ thịnh trị nhất trong lịch sử phong kiến nước ta.
3/3/1822Ngày mất Phan Huy Ích - danh sĩ của thời Hậu Lê phục vụ Triều Tây Sơn. Ông quê ở Hà Tĩnh và là em rể của Ngô Thì Nhậm. Ông từng làm Hàn lâm thừa chỉ. Khi Nguyễn Huệ lên ngôi mời ông vào Phú Xuân và đi sứ sang nhà Thanh một thời gian. Ông là danh sĩ nổi tiếng với một số tác phẩm có giá trị.
3/3/1951Ngày thành lập Mặt trận Liên Việt bao gồm tất cả các đoàn thể nhân dân, tôn giáo, đảng phái, các nhân sĩ yêu nước nhằm thắt chặt khối Đại đoàn kết toàn dân để kháng chiến cứu nước.
3/3/1951Đảng Lao động Việt Nam chính thức ra mắt quốc dân, công khai lãnh đạo cuộc kháng chiến kiến quốc.
3/3/1955Trung đoàn Không quân Việt Nam đầu tiên được thành lập, đánh dấu bước phát triển lên chính quy, hiện đại của quân đội ta.
3/3/1959Bộ đội Biên phòng được thành lập. Đây là lực lượng vũ trang có chức nǎng bảo vệ chủ quyền và lãnh thổ quốc gia khu vực biên giới. Bộ đội biên phòng đã được Đảng và Nhà nước tuyên dương là Đơn vị Anh hùng lực lượng vũ trang và tặng thưởng Huân chương Hồ Chí Minh.

Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 3/3

3/3/1845Ngày sinh Ghêóoc Canthô - được coi là nhà toán học lớn cuối thế kỷ XIX. Ông có nhiều cống hiến trong việc xây dựng nền lý thuyết tập hợp - một lý thuyết quan trọng trong việc xây dựng cơ sở cho toán học hiện đại.
3/3/1861Sa hoàng Aleksandr II của Nga ban hành Sắc lệnh giải phóng nông nô.
3/3/1918Đế quốc Đức, Đế quốc Áo–Hung, và nước Nga Xô Viết kí kết Hòa ước Brest–Litovsk với kết quả là nước Nga rút khỏi Thế chiến thứ nhất.
3/3/1923Số đầu tiên của tạp chí tin tức Time được xuất bản bởi người Mỹ Briton Hadden và Henry Luce.
3/3/1931The Star-Spangled Banner, mới đầu bài thơ do Francis Scott Key viết sau khi quan sát Trận Baltimore trong Chiến tranh 1812, chính thức trở thành quốc ca Hoa Kỳ.
3/3/1968Kết thúc Trận Mậu Thân tại Huế với thắng lợi chiến thuật thuộc về Việt Nam Cộng hòa và Hoa Kỳ.
Theo licham.com.vn
https://licham.com.vn/xem-lich-am-ngay-03-03-2024.html
Copy Link
https://licham.com.vn/xem-lich-am-ngay-03-03-2024.html
x
    Nổi bật
        Mới nhất
        Lịch âm dương hôm nay 3/3/2024 - Lịch vạn niên 3/3 - Xem lịch âm, lịch dương, lịch vạn niên ngày 3/3/2024
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO