Tử vi vui

Lịch âm dương hôm nay 17/4 - Lịch âm, lịch dương năm 2024

Kiên Trung16/04/2024 14:00

Xem lịch âm dương hôm nay ngày 17 tháng 4 năm 2024. Theo dõi lịch âm, lịch dương hôm nay, thứ Tư ngày 17 tháng 4 năm 2024 nhanh nhất và chính xác nhất.

ADQuảng cáo

Có thể bạn muốn xem

Xem tốt xấu về lịch âm dương hôm nay 17/4/2024

Dương lịch hôm nay

Thứ Tư, ngày 17/04/2024.

Âm lịch

09/03/2024 tức ngày Tân Hợi, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn.

Trực theo lịch âm dương ngày 17/4/2024

Nguy - Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.

Tiết khí

Thanh minh (từ 14h02 ngày 04/04/2024 đến 20h58 ngày 19/04/2024)

Nhằm ngày

Nhằm ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo (Tốt).

Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay

Giờ hoàng đạo (giờ tốt):
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59).

Giờ hắc đạo (giờ xấu):
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59).

Những việc nên làm theo lịch âm dương ngày 17/4/2024

Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương ngày 17/4/2024

Xuất hành đường thủy.

lich-am-5-.png
Lịch âm dương hôm nay 17/4 - Lịch âm, lịch dương năm 2024

Thông tin xuất hành theo lịch âm dương ngày 17/4/2024

Ngày xuất hành: Là ngày Chu Tước (Tốt) - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Hướng xuất hành: Nên xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần (Tốt), hướng Tây Nam đón Hỷ Thần (Tốt). Tránh xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Giờ xuất hành:

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Mệnh ngày

Kim - Thoa xuyến kim (Vàng trang sức) - Giờ Mậu Tí, ngày Tân Hợi, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn.

Tuổi hợp, xung với ngày 17/4/2024

Tam hợp: Mùi, Mão.
Lục hợp: Dần.
Tương hình:
Hợi.
Tương hại:
Thân.
Tương xung:
Tỵ.

ADQuảng cáo

Tuổi bị xung khắc

Tuổi bị xung khắc với ngày:Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Tuất, Bính Tuất.

Sao ngày 17/4/2024

Bích.

Động vật ngày 17/4/2024

Du (Nhím).

Ngũ hành

Ngũ hành niêm mệnh: Thoa Xuyến Kim.

Ngày: Tân Hợi; tức Can sinh Chi (Kim, Thủy), là ngày cát (bảo nhật).

Mùa - Vượng - khắc

Xuân. - Mộc. - Kim Quý.

Năm

Hoả. - Phú đăng hỏa.

Ngày

Kim - Thoa xuyến kim (Vàng trang sức)

Mô tả chi tiết lịch âm dương hôm nay 17/4/2024

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)
Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường;
Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh;
Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long;
Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường;
Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ;
Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang;
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)
Mậu Tý (23h-1h): Bạch Hổ;
Canh Dần (3h-5h): Thiên Lao;
Tân Mão (5h-7h): Nguyên Vũ;
Quý Tị (9h-11h): Câu Trận;
Bính Thân (15h-17h): Thiên Hình;
Đinh Dậu (17h-19h): Chu Tước;
Các ngày kỵ
Ngày 17-04-2024 là ngày Ngày Dương công kỵ.
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Thoa Xuyến Kim.

Ngày: Tân Hợi; tức Can sinh Chi (Kim, Thủy), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Thoa Xuyến Kim kị tuổi: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua.
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi.
Xung tháng
: Canh Tuất, Bính Tuất.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong - Tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần.
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi.
Không thì ôn tiểu thê nhi.
Không thì trộm cắp phân ly bất tường.
Nhị Thập Bát Tú Sao BÍCHSao: Bích.
Ngũ hành
: Thủy.
Động vật
: Du.

BÍCH THỦY DU
: Tang Cung: TỐT.

(Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4.

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

- Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ.

- Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.

Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUYLót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Xuất hành đường thủy.
Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thiên thành: Tốt mọi việc.
- Cát Khánh: Tốt mọi việc.
- Tuế hợp: Tốt mọi việc.
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho.
- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc.
- Thiên Ân: Tốt mọi việc.
- Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát).

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt.
- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành.
- Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng.
Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc.
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị):
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Ngày xuất hành theo Khổng MinhChu Tước (Xấu) Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Bành tổ bách kỵNgày Tân
TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường.
Ngày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua.

Ngày Hợi

HỢI bất giá thú tất chủ phân trương.
Ngày chi Hợi không nên cưới gả, dễ ly biệt.

Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 17/4/2024

Độc giả có thể xem lịch âm hôm nay 17/4/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn có thể tìm kiếm trên các trang website điện tử, trong đó có Báo Đắk Nông.

Chỉ với các thao tác đơn giản, bạn có thể xem lịch âm hôm nay ngày 17/4/2024 với những thông tin chi tiết và cụ thể như: Dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành, các việc nên hay không nên làm… Mọi thông tin trên đây sẽ giúp bạn lựa chọn được ngày, giờ đẹp nhất, phù hợp với công việc của mình.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 9 tháng 3 năm 2024 là ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Kỷ Sửu, Nhâm Thìn, Giáp Ngọ, Ất Mùi, Mậu Tuất, Kỷ Hợi.

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi.

Xuất hành hướng Tây Nam gặp Hỷ thần: Niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây Nam gặp Tài thần: Tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên

Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 9 tháng 3 năm 2024 là Trực Nguy tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng.

Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.

Mỗi ngày đều có nhiều sao tốt (Cát tinh) và sao xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - Xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... Xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ).

Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 17/4

17/4/1864Hồ Huấn Nghiệp bị thực dân Pháp bắt và sát hại. Ông sinh nǎm 1829, quê ở xã Yên Định, huyện Bình Dương, tỉnh Gia Định cũ. Ông là sĩ phu tiêu biểu cho chủ nghĩa yêu nước trong những nǎm đầu chống Pháp xâm lược ở Gia Định - Sài Gòn, đứng đầu chính quyền kháng chiến ở Tân Bình.
17/4/1948Ngày sinh Lưu Quang Vũ. Ông quê ở thành phố Đà Nẵng, là con trai nhà thơ Lưu Quang Thuận, là chồng của nhà thơ Xuân Quỳnh. Ông sáng tác nhiều thơ, truyện ngắn song ông nổi tiếng là một nhà viết kịch xuất sắc trong những nǎm 80. Ông mất ngày 29-8-1988 do bị tai nạn giao thông.

Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 17/4

17/4/1492Christopher Columbus ký một khế ước với Tây Ban Nha để tiến hành chuyến đi tới Châu Á.
17/4/1877Lev Tolstoy hoàn thành tiểu thuyết Anna Karenina, tác phẩm nằm trong trong danh sách 10 tác phẩm hàng đầu của tạp chí Time.
17/4/1879Sinh nhật Nikita Khrushchyov, Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1958-1964).
17/4/1946Syria giành được độc lập sau khi toán quân Pháp cuối cùng rời khỏi đất nước.
17/4/1961Một nhóm người Cuba lưu vong do CIA tài trợ và huấn luyện đổ bộ lên vịnh con Lợn ở Cuba nhằm lật đổ Fidel Castro.
17/4/1975Lực lượng Khmer đỏ do Pol Pot lãnh đạo chiếm thủ đô Phnom Penh, kết thúc cuộc nội chiến, Campuchia Dân chủ ra đời.
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Lịch âm dương hôm nay 17/4 - Lịch âm, lịch dương năm 2024
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO