Tử vi vui

Lịch âm dương hôm nay 1/2/2024 - Âm lịch 1/2 chi tiết, chính xác nhất - Lịch vạn niên 1/2/2024

Kiên Trung31/01/2024 14:00

Xem chi tiết lịch âm dương hôm nay (1-2) nhằm này 22-12, là ngày Ất Mùi, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão

ADQuảng cáo

Có thể bạn muốn xem

Lịch âm dương hôm nay 1/2/2024

Dương lịch: Thứ Năm, ngày 01/02/2024.

Âm lịch: 22/12/2023 tức ngày Ất Mùi, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.

Tiết khí: Đại hàn (từ 21h07 ngày 20/01/2024 đến 15h26 ngày 04/02/2024).

Giờ hoàng đạo: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h).

Giờ hắc đạo: Bính Tí, Đinh Sửu, Canh Thìn, Nhâm Ngọ, Quý Mùi, Ất Dậu.

Mệnh ngày:

Kim - Sa trung kim (Vàng trong cát).

Giờ Bính Tí, ngày ất Mùi, tháng ất Sửu, năm Quý Mão.

Tuổi xung: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu.

Việc nên làm: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà.

Việc kiêng kị: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

Sao: Tỉnh.

Động vật: Hươu bướu.

Trực: Phá - Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi. Xấu cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp.

Tam hợp: Hợi, Mão.

Lục hợp: Ngọ.

Tương hình: Sửu, Tuất.

Tương hại: Tý.

Tương xung: Sửu.

am-lich-16-.png

Xem chi tiết lịch âm dương hôm nay 1/2/2024

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)

Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ;

Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang;

Tân Tị (9h-11h): Ngọc Đường;

Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh;

Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long;

Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường;

Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)

Bính Tý (23h-1h): Thiên Hình;

Đinh Sửu (1h-3h): Chu Tước;

Canh Thìn (7h-9h): Bạch Hổ;

Nhâm Ngọ (11h-13h): Thiên Lao;

Quý Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ;

Ất Dậu (17h-19h): Câu Trận;

Các ngày kỵ

Ngày 01-02-2024 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Kim.

Ngày: Ất Mùi; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Sa Trung Kim kị tuổi: Kỷ Sửu, Quý Sửu.

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên.

Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột.

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu.

Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Xích khẩu - Tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích khẩu là quả bần cùng.

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi.

Chẳng thời mất của nó khi.

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng.

Nhị thập bát tú sao Tỉnh

Sao: Tỉnh.

Ngũ hành: Mộc.

Động vật: Hãn .

ADQuảng cáo

TỈNH MỘC HÃN: Diêu Kỳ: TỐT.

(Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.

- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường.

- Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Thập nhị kiến trừ trực Phá

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ.

Ngọc hạp thông thư

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên đức hợp: Tốt mọi việc.

Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng.

Nguyệt giải: Tốt mọi việc.

Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành.

Hoàng Ân: Tốt mọi việc.

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.

Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng.

Thần cách: Kỵ tế tự.

Huyền Vũ: Kỵ an táng.

Hướng xuất hành

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thanh Long Đầu (Tốt) Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc đều như ý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

Ngày Ất

Ất bất tải thực thiên chu bất trưởng.

Ngay can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên.

Ngày Ngọ

Mùi bất phục dược độc khí nhập tràng.

Ngày chi Mùi không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành của lịch âm dương ngày 1/2/2024

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 22 Tháng 12 Năm 2023 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Mậu Dần, Kỷ Mão, Tân Tỵ, Giáp Thân, Bính Tuất, đinh Hợi.

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Kỷ Sửu, Qúy Sửu, Tân Mão, Tân Dậu.

Xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng của lịch âm dương ngày 1/2/2024

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 22 Tháng 12 Năm 2023 là Trực Phá Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi.

Xấu cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ).

Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 1/2

1/2/1961Thông tấn xã Giải phóng, cơ quan thông tin của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam được thành lập và truyền đi những bản tin đầu tiên phản ánh phong trào đấu tranh của nhân dân miền Nam chống bọn xâm lược Mỹ và bè lũ tay sai.
1/2/1962Vào hồi 18 giờ 30 phút, Đài phát thanh Giải phóng, tiếng nói của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam bắt đầu hoạt động.
1/2/1965Đại đội 13 pháo binh Vĩnh Linh bắn chìm chiếc tàu biệt kích đầu tiên của Mỹ Ngụy, mở đầu bảng vàng lập công, đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc bằng hải quân của đế quốc Mỹ và bè lũ tay sai của chúng.
1/2/1967Ngày mất nhà thơ Nam Trân, tên thật là Nguyễn Học Sĩ. Ông sinh nǎm 1907, quê ở tỉnh Quảng Nam. Ông cho ra mắt bạn đọc tập thơ đầu tay Huế đẹp và thơ năm 1939.
1/2/1985Ngày mất Nguyễn Đình Thạc - nhà vǎn, bút danh Như Phong. Ông sinh ngày 25-10-1917 tại Hà Tây. Nguyễn Đình Thạc là nhà phê bình và lý luận vǎn học với một ngòi bút sắc nét.

Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 1/2

1/2/1814Trong Chiến tranh Liên minh thứ sáu, quân Liên minh thứ sáu giành được thắng lợi chiến thuật trước quân Pháp trong Trận La Rothière.
1/2/1887Ngày ra đời của Hollywood. Đến năm 1903, Hollywood được hưởng quy chế của một thành phố và năm 1910 được sát nhập vào Los Angeles.
1/2/1942Đài Tiếng nói Hoa Kỳ phát sóng lần đầu tiên.
1/2/19461-2-1946, Chính trị gia người Na Uy Trygve Lie được bầu là Tổng thư ký đầu tiên của Liên hợp quốc.
1/2/1946Hungaria tuyên bố là nước cộng hoà.
1/2/1958Nước Cộng hoà A-rập Thống nhất ra đời dựa trên sự hợp nhất của Aicập và Syria.
1/2/2003Phi thuyền không gian của NASA là Columbia nổ tung trong khi trở về bầu khí quyền của trái đất. 7 phi hành gia trên phi thuyền thiệt mạng.
1/2/2011Hàng ngàn người dân Ai Cập, tụ hợp tại trung tâm thành phố Le Caire, biểu tình chống Tổng Thống Hosni Mubarak.ạng.
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Lịch âm dương hôm nay 1/2/2024 - Âm lịch 1/2 chi tiết, chính xác nhất - Lịch vạn niên 1/2/2024
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO