Lịch âm 6/1 - Âm lịch hôm nay 6/1 chính xác nhất - Lịch vạn niên 6/1/2024
Lịch âm hôm nay (6-1) nhằm này 25-11, là ngày Kỷ Tị, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
Có thể bạn muốn xem
Lịch âm dương hôm nay
Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 06/01/2024.
Âm lịch: 25/11/2023 tức ngày Kỷ Tị, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão.
Tiết khí:
Đông chí (từ 16h20 ngày 21/12/2024 đến 09h31 ngày 05/01/2025)
Tiểu hàn (từ 03h49 ngày 06/01/2024 đến 21h06 ngày 20/01/2024)
Việc nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài.
Việc kiêng kị: Giải trừ, chữa bệnh, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
Trực: Định (Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.)
Tam hợp: Dậu, Sửu.
Lục hợp: Thân.
Tương hình: Dần, Thân.
Tương hại: Dần.
Tương xung: Hợi.
Xem chi tiết lịch âm ngày 6 tháng 1
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt) | Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường; Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh; Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long; Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường; Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ; Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang; |
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu) | Giáp Tý (23h-1h): Bạch Hổ; Bính Dần (3h-5h): Thiên Lao; Đinh Mão (5h-7h): Nguyên Vũ; Kỷ Tị (9h-11h): Câu Trận; Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Hình; Quý Dậu (17h-19h): Chu Tước; |
Các ngày kỵ | Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào. |
Ngũ hành | Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc Ngày: Kỷ Tỵ; tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Quý Hợi, Đinh Hợi. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. |
Xem ngày tốt xấu theo trực | Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.) |
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát. - Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát. |
Tuổi xung khắc | Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất. Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân. |
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày : Không vong - Tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý. Không Vong gặp quẻ khẩn cần. Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi. Không thì ôn tiểu thê nhi. Không thì trộm cắp phân ly bất tường. |
Nhị Thập Bát Tú Sao LIỄU | Tên ngày : Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7. Nên làm:Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu. Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gì Ngoại lệ: - Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất. - Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả. Liễu tinh tạo tác chủ tao quan, Trú dạ thâu nhàn bất tạm an, Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử, Điền viên thoái tận, thủ cô hàn, Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt, Yêu đà bối khúc tự cung loan Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận, Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn. |
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH | Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò. Mua nuôi thêm súc vật. |
Ngọc Hạp Thông Thư | Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) - Thiên đức: Tốt mọi việc - Ngũ phú: Tốt mọi việc - Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) - Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa - Huyền Vũ: Kỵ an táng - Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa - Ly sàng: Kỵ cưới hỏi |
Hướng xuất hành | - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam (Ngày này, hướng Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.) |
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh | Thiên Đạo (Xấu) Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua. * Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi). |
Bành tổ bách kỵ | Ngày Kỷ KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong. Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất. Ngày Tị TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng. Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát. |
Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 6/1
6/1/1946 | Tổng tuyển cử trong cả nước bầu đại biểu Quốc hội khoá I nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà. |
6/1/1947 | Trung đoàn Liên khu I (sau này là trung đoàn Thủ đô) được chính thức thành lập tại Hà Nội. Lực lượng của trung đoàn gồm 3 tiểu đoàn: 101, 102, 103 với số quân gần 2.000 người. |
6/1/1959 | Khánh thành Bảo tàng cách mạng Việt Nam ở phố Tông Đản, Hà Nội. |
6/1/1960 | Mở đầu đợt trồng cây, Hồ Chủ tịch khuyên nhân dân hàng nǎm nên tổ chức một đợt trồng cây vào mùa xuân gọi là Tết trồng cây, để lấy gỗ làm nhà, góp phần cải tạo thiên nhiên và làm giàu cho Tổ quốc. |
Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 6/1
6/1/1690 | Joseph, con trai của Hoàng đế Leopold I, trở thành hoàng đế của Đế quốc La Mã Thần thánh. |
6/1/1839 | Cơn bão gây thiệt hại nhất trong 300 năm qua quét qua Ireland, làm hư hỏng và phá hủy hơn 20% nhà cửa tại Dublin. |
6/1/1884 | Ngày mất Frêgo lôhan Menđen (Gregor Johann Mendel), một nhà thực vật học nổi tiếng người Áo. Ông sinh ngày 22-7-1822. Ông làm thí nghiệm lai phối hợp các thứ đậu khác nhau và công bố trong luận vǎn Sự lai giống thực vật. Về sau thuyết Menđen về Định luật di truyền được phổ biến rộng rãi. |
6/1/1912 | Nhà địa vật lý người Đức Alfred Wegener lần đầu tiên đưa ra thuyết Trôi dạt lục địa của ông. |
6/1/1921 | Ngày thành lập Quân đội Iraq. |
6/1/2005 | Khoảng 60 tấn khí Clo bị rò rỉ trong một vụ va chạm tàu ở Graniteville, Nam Carolina. |