Giá xe Toyota Yaris Cross 2024 là bao nhiêu? Giá xe Toyota Yaris Cross 2024 lăn bánh như thế nào? Mời các bạn cùng Báo Đắk Nông điểm qua giá xe Toyota Yaris Cross 2024 tháng 03/2024 mới nhất hiện nay.
Toyota Yaris Cross với các trang bị công nghệ an toàn và tiện ích tiên tiến nên giá bán có cao hơn so với một số đối thủ trong cùng phân khúc, cụ thể như sau
Bảng giá xe Toyota Yaris Cross 2024 tháng 03/2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở tỉnh khác |
Toyota Yaris Cross 1.5 AT | 650 | 750 | 737 | 718 |
Toyota Yaris Cross 1.5 AT Hybrid | 765 | 879 | 863 | 844 |
Toyota Yaris Cross 2024 thuộc phân khúc SUV hạng B và được chú trọng vào trang bị để cạnh tranh với các đối thủ như Kia Seltos, Hyundai Creta, Honda HR-V và Mazda CX3.
Toyota Yaris Cross 2024 sử dụng hệ thống khung gầm DNGA - chung với Toyota Raize. Là mẫu xe sở hữu thiết kế năng động, hiện đại, phù hợp với gu của giới trẻ và có tuỳ chọn động cơ Hybrid - xu hướng xe hiện đại. Toyota Yaris Cross được trang bị 1 loạt các công nghệ an toàn tiên tiến như: cảnh báo điểm mù, cảnh báo va chạm sớm, hỗ trợ giữ làn đường, ga tự động thích ứng hay đèn pha tự động. Các điểm nhấn về tiện ích như: vô-lăng bọc da tích hợp lẫy số, màn hình cảm ứng 10 inch, âm thanh 6 loa, phanh đỗ điện tử, sạc không dây, ghế lái chỉnh điện, cửa sổ trời toàn cảnh...
Ưu điểm
+ Thiết kế trẻ trung
+ Trang bị tiện nghi đầy đủ
+ Nhiều tính năng an toàn
+ Thương hiệu được yêu thích
+ Động cơ Hybrid tiết kiệm xăng
Nhược điểm
- Giá cao
- Nền tảng Daihatsu
- Nội thất ọp ẹp, chật hơn Hyundai Creta
Xe Toyota Yaris Cross 2024 có kích thước tổng thể lần lượt là 4,310 x 1,770 x 1,615 mm, chiều dài cơ sở đạt 2,620 mm. So với bản hatchback, Toyota Yaris Cross phiên bản SUV hạng B dài hơn 240 mm, rộng hơn 20 mm và cao hơn 90 mm.
Nhìn qua các đối thủ, Yaris Cross chủ yếu nhỉnh hơn Honda HR-V (4.385 x 1.790 x 1.590 mm) về chiều cao, gọn gàng hơn Hyundai Creta (4.315 x 1.790 x 1.660 mm) và Kia Seltos (4.315 x 1.800 x 1.645 mm).
Kích thước Yaris Cross | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4,310 x 1,770 x 1,615 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,620 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 |
Bán kính vòng quay (m) | 5,2 |
Trong phân khúc SUV cỡ B, nhìn chung kích thước Yaris Cross đạt mức vừa đủ. Điều này giúp xe vẫn đảm bảo chỗ ngồi đủ dùng, đồng thời dễ dàng luồn lách linh hoạt trong phố. Khoảng sáng gầm xe được nâng lên tới 210 mm giúp cho Yaris Cross thuận tiện mỗi khi cần leo lề hay đi đường ngập, đường xấu.
Ngoại thất Yaris Cross | |
Đèn trước | LED |
Đèn pha tự động | Có |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Đèn sương mù | Có |
Đèn sau | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ |
Ăng ten vây cá | Có |
Mâm | 17 – 18 inch |
Thiết kế bên trong Toyota Yaris Cross 2024 được bố trí khoa học, đầy tính thực dụng. Khu vực taplo phân tách thành 2 tầng. Các chi tiết tại đây vẫn sử dụng chất liệu nhựa cứng là chủ yếu nhưng được chăm chút tỉ mỉ cho cảm giác tương đối cao cấp.
Ngoài ra, một số tính năng tiện ích của Yaris Cross có thể kể đến như sạc không dây, đèn trang trí nội thất LED đổi màu, cửa sổ trời, cốp điện tích hợp mở cốp rảnh tay…
Nội thất Yaris Cross | |
Vô lăng | Bọc da |
Màn hình đa thông tin | 7 inch |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Auto Hold | Có |
Ghế | Da |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng |
Điều hoà | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Màn hình giải trí | 10,1 inch |
Cửa sổ trời | Có |
Sạc không dây | Có |
Cốp điện | Có |
Toyota Yaris Cross 2024 có hai tùy chọn động cơ cho 2 phiên bản khác nhau. Đối với phiên bản động cơ xăng 1.5L cho công suất cực đại đến 105 mã lực tại 6.600 vòng/ phút, mô-men xoắn cực đại 138 Nm tại 4.800 – 5.200 vòng/phút. Hộp số sử dụng loại hộp số vô cấp CTV, dẫn động cầu trước.
Trong khi đó, ở bản Hybrid được trang bị khối động cơ xăng 1.5L cho công suất 89 mã lực tại 5.500 vòng/ phút, mô-men xoắn cực đại 121 Nm tại 3.800 – 4.800 vòng/ phút và mô tơ điện công suất 79 mã lực, mô-men xoắn 141 Nm. Hộp số sử dụng loại hộp số e-CVT, dẫn động 4 bánh.
Thông số kỹ thuật Yaris Cross | G | S HV |
Động cơ | Xăng 1,5 lít | Hybrid 1,5 lít |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 105 | 89 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 138 | 121 |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | CVT |
Dẫn động | Cầu trước | 4 bánh |
Hệ thống treo trước/sau | Có | Có |
Phanh trước/sau | McPherson/Bán phụ thuộc | |
Dung tích bình xăng (lít) | Đĩa/Đĩa |
Toyota Yaris Cross 2024 được hãng trang bị nhiều công nghệ an toàn vượt bậc. Một trong số đó phải kể đến hệ thống Toyota Safety Sense với các tính năng đèn pha thích ứng, hỗ trợ giữ làn đường, giảm thiểu lệch làn, nhận diện biển báo giao thông, cảnh báo va chạm…
Trang bị an toàn Yaris Cross | |
Túi khí | 6 |
Phanh ABS, EBD, BA | Có |
Cân bằng điện tử | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Có |
Điều khiển hành trình chủ động | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có |
Cảm biến trước/sau | Có |
Camera 360 độ | Có |
Tại thị trường Việt Nam, Fortuner định vị Yaris Cross nằm giữa Raize và Corolla Cross. Trong phân khúc crossover cỡ B, Yaris Cross cạnh tranh với những đối thủ như Hyundai Creta, Honda HR-V, Kia Seltos, Mazda CX-3, MG ZS, Nissan Kicks và sắp tới là Mitsubishi Xforce.