Giá xe ô tô Toyota Fortuner 2024 lăn bánh tháng 03/2024 & đánh giá thông số kỹ thuật
Giá xe Toyota Fortuner 2024 là bao nhiêu? Giá xe Toyota Fortuner 2024 lăn bánh như thế nào? Mời các bạn cùng Báo Đắk Nông điểm qua giá xe Toyota Fortuner 2024 tháng 03/2024 mới nhất hiện nay.
- Bảng giá niêm yết và lăn bánh Toyota Fortuner 2024 tháng 3/2024
- Giới thiệu về Toyota Fortuner 2024
- Đánh giá chi tiết xe ô tô Toyota Fortuner 2024
- Thiết kế ngoại thất
- Trang bị ngoại thất
- Nội thất Fortuner 2024
- Tổng hợp Trang bị nội thất
- Động cơ và hộp số
- Các trang bị an toàn
- Những xe cùng phân khúc với Toyota Fortuner 2024
Bảng giá niêm yết và lăn bánh Toyota Fortuner 2024 tháng 3/2024
Được Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu đến khách hàng từ năm 2009, cho đến nay đã trải qua nhiều thế hệ với nhiều nang cấp nổi bật. Thế hệ xe Fortuner 2024 mới nhất có sự kế thừa nhiều điểm mạnh của các dòng xe Nhật Bản như thiết kế bền dáng, thực dụng; vận hành ổn định, bền bỉ, tiết kiệm; khả năng giữ giá tốt… Toyota Fortuner trở thành chiếc SUV 7 chỗ bán chạy nhất phân khúc tại Việt Nam trong nhiều năm qua.
![Toyota Fortuner 2024 hoàn toàn mới mà hầm hố thế này, chắc chắn sẽ hot](https://daknong.1cdn.vn/2024/03/12/cms-i.autodaily.vn-du-lieu-2023-10-23-_2024-toyota-fortuner-rendered-1068x534.jpg)
Fortuner mới chỉ còn 5 phiên bản; 2 biến thể bị cắt là 2.4 MT 4x2 (số sàn) và 2.8 AT 4x4 (cận cao cấp). Sự thay đổi khiến giá khởi điểm của mẫu SUV 7 chỗ này tăng lên so với trước đây. Bù lại, giá bán lẻ đề xuất được điều chỉnh giảm 63-120 triệu đồng, chi tiết như sau:
BẢNG TÍNH GIÁ XE TOYOTA FORTUNER 2024 LĂN BÁNH (Đơn vị tính: Tỷ VNĐ) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 (CKD) | 1.055 | 1.204 | 1.183 | 1.164 |
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (CKD) | 1.185 | 1.349 | 1.326 | 1.307 |
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (CKD) | 1.350 | 1.537 | 1.507 | 1.488 |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 (CBU) | 1.165 | 1.327 | 1.304 | 1.285 |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 (CBU) | 1.250 | 1.422 | 1.397 | 1.378 |
Giới thiệu về Toyota Fortuner 2024
Ưu điểm:
- Thiết kế ngày càng mạnh mẽ và hiện đại hơn
- Trang bị tiện nghi nâng cấp hơn trước
- Động cơ 2.8L tinh chỉnh nâng cao hiệu suất
- Khung gầm chắc chắn, hệ thống treo êm, cân bằng tốt
- Vận hành bền bỉ, ổn định, tiết kiệm
- Trang bị gói an toàn tiên tiến Toyota Safety Sense
- Chi phí vận hành bình dân, chính sách hậu mãi tốt
- Giữ giá tốt, dễ bán lại
![Toyota Fortuner 2024 ra mắt: Bỏ 2 phiên bản, giá giảm tới 120 triệu đồng | Báo Dân trí](https://daknong.1cdn.vn/2024/03/12/cdnphoto.dantri.com.vn-tejl74jmsnj1kvsqwr2pjfu3nc4-thumb_w-1020-2024-01-02-_toyota-fortuner-2024-them-trang-bi-gia-giam-120-trieu-dong-anh1-1704168293384.jpg)
Nhược điểm
- Chưa có các trang bị phanh tay điện tử, cửa sổ trời, cảm biến gạt mưa tự động…
- Động cơ 2.4 hơi ì, khả năng tăng tốc chưa ấn tượng
Đánh giá chi tiết xe ô tô Toyota Fortuner 2024
Thiết kế ngoại thất
Ở phiên bản mới, Fortuner giữ nguyên thiết kế, bổ sung thêm tùy chọn màu ngoại thất nóc đen thể thao với hai màu trắng ngọc trai nóc đen và nâu đồng nóc đen cho hai bản Legender. Bên cạnh 4 màu như bản cũ, gồm trắng ngọc trai, bạc, đen, nâu đồng.
![Toyota Fortuner and Hilux mild-hybrid confirmed for 2024 launch - CarWale](https://daknong.1cdn.vn/2024/03/12/imgd.aeplcdn.com-1200x900-n-cw-ec-148167-_right-front-three-quarter0.jpeg)
Toyota Fortuner 2024 sở hữu kích thước tổng thể dài, rộng, cao là 4.795 mm, 1.855 mm và 1.835 mm; chiều dài cơ sở ở mức 2.745 mm. Có thể nói Fortuner sở hữu kích thước khiêm tốn nhất trong phân khúc SUV hạng D so với các đối thủ khác như: Kia Sorento, Ford Everest, Mitsubishi Pajero Sport hay Isuzu mu-X. Tuy nhiên, Fortuner lại sở hữu khoảng sáng gầm vô cùng ấn tượng, lên tới 279 mm, cao hơn hẳn so với các đối thủ.
Dài x rộng x cao (mm) | 4.795 x 1.855 x 1.835 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.745 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 279 |
Xe có 5 màu sắc để lựa chọn, bao gồm trắng ngọc trai, bạc, xám, nâu, đen, đồng. Xe có thiết kế ngoại thất khác nhau tùy theo phiên bản, như lưới tản nhiệt, la zăng, gương chiếu hậu, cụm đèn pha và đèn hậu
Trang bị ngoại thất
Ngoại thất Fortuner | 2.4AT 4×2 | 2.4AT 4×2 Legender | 2.8AT 4×4 Legender | 2.7AT 4×4 | 2.7AT 4×2 |
Đèn trước | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn cân bằng góc | Tự động | Tự động | Tự động | Tự động | Tự động |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn sương mù trước | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn sương mù sau | Không | LED | LED | Không | Không |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ |
Mâm | 17 inch | 18 inch | 18 inch | 18 inch | 18 inch |
Nội thất Fortuner 2024
Thiết kế nội thất Toyota Fortuner 2024 tiếp tục duy trì form mẫu chung của thế hệ thứ hai, mạnh mẽ, đơn giản và thực dụng. Taplo và ốp cửa vẫn sử dụng các chất liệu quen thuộc như nhựa mềm, bọc da kết hợp các chi tiết trang trí mạ bạc, ốp gỗ nhưng mà tối hơn.
![Khoang nội thất Fortuner 2024](https://daknong.1cdn.vn/2024/03/12/static.wixstatic.com-media--v1-fill-w_828-h_552-al_c-q_85-usm_0.66_1.00_0.01-enc_auto-_b4dcef_33bccf8a40034c52a7ebf095eda736f2-mv2.jpg)
Nội thất nâng cấp trải nghiệm khách hàng với màn hình giải trí kích thước 9 inch mới, lớn hơn bản cũ loại 8 inch. Nâng cấp kết nối điện thoại thông minh từ có dây thành không dây.
Tổng hợp Trang bị nội thất
Nội thất Fortuner | 2.4AT 4×2 | 2.4AT 4×2 Legender | 2.8AT 4×4 Legender | 2.7AT 4×4 | 2.7AT 4×2 |
Vô lăng bọc da | Có | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng tích hợp nút chức năng | Có | Có | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số | Có | Có | Có | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT 4,2 | TFT 4,2 | TFT 4,2 | TFT 4,2 | TFT 4,2 |
Gương hậu chống chói tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có |
Ghế | Da | Da | Da | Da | Da |
Ghế trước | Thể thao | Thể thao | Thể thao | Thể thao | Thể thao |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế hành khách trước | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Điều hoà tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Màn hình cảm ứng | 7 inch | 9 inch | 9 inch | 9 inch | 9 inch |
Âm thanh | 6 loa | 11 loa JBL | 11 loa JBL | 11 loa JBL | 6 loa |
Kết nối Apple CarPlay/Auto Android | Không | Có | Có | Có | Có |
Cốp điện | Không | Có | Có | Có | Có |
Động cơ và hộp số
Không chỉ cải tiến nội, ngoại thất, hãng xe Nhật Bản còn tinh chỉnh động cơ Fortuner 2024 đạt chuẩn khí thải mới từ Euro 4 lên Euro 5.
![Toyota Fortuner Set for Mild-Hybrid Upgrade in 2024, Joining Prado and HiLux in Eco-Friendly Shift | CarSauce](https://daknong.1cdn.vn/2024/03/12/assets-global.website-files.com-63c4bd441c21782eb0d195d5-_6563f3b4c9018bf97880f098_fortuner-5-.jpg)
Thông số kỹ thuật Fortuner | 2.4AT 4×2 | 2.4AT 4×2 Legender | 2.8AT 4×4 Legender | 2.7AT 4×4 | 2.7AT 4×2 |
Động cơ | 2.4L Dầu | 2.4L Dầu | 2.8L Dầu | 2.7L Xăng | 2.7L Xăng |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 147/3.400 | 147/3.400 | 201/3.400 | 164/5.200 | 164/5.200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 400/1.600 | 400/1.600 | 500/1.600 | 245/4.000 | 245/4.000 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT |
Dẫn động | RWD | RWD | 4WD | 4WD | RWD |
Chế độ lái | Có | Có | Có | Có | Có |
Trợ lực lái | Thuỷ lực | Thuỷ lực | Thuỷ lực | Thuỷ lực | Thuỷ lực |
Các trang bị an toàn
Về hệ thống an toàn, Toyota Fortuner 2024 được trang bị các tính năng an toàn quen thuộc gồm: hệ thống phanh ABS, EBD, BA, kiểm soát lực kéo, khởi hành ngang dốc, khởi hành đổ đèo, camera lùi hoặc camera 360 độ…
Trang bị an toàn Fortuner | 2.4AT 4×2 | 2.4AT 4×2 Legender | 2.8AT 4×4 Legender | 2.7AT 4×4 | 2.7AT 4×2 |
Số túi khí | 7 túi | 7 túi | 7 túi | 7 túi | 7 túi |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi hành đổ đèo | Không | Không | Có | Có | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Không | Không | Có | Không | Không |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Không | Có | Không | Không |
Điều khiển hành trình chủ động | Không | Không | Có | Không | Không |
Camera lùi | Có | Không | Không | Không | Không |
Camera 360 | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có | Có | Có | Có | Có |
Những xe cùng phân khúc với Toyota Fortuner 2024
![Toyota Fortuner 2024: Thiết kế khó chê, động cơ Mill Hybrid](https://daknong.1cdn.vn/2024/03/12/danviet.mediacdn.vn-296231569849192448-2023-8-8-_toyota-fortuner-2024-danvietvn-3-16914663118701865122614.jpg)
Tại thị trường Việt Nam, Fortuner cạnh tranh với những đối thủ như: Hyundai Santa Fe (giá 1,029-1,369 tỷ đồng): Ford Everest (1,099-1,499 tỷ đồng); Mazda CX-8 (949 triệu-1,129 tỷ đồng); Kia Sorento (1,069-1,279 tỷ đồng); Mitsubishi Pajero Sport (1,13-1,365 tỷ đồng); Isuzu mu-X (900 triệu-1,19 tỷ đồng); Skoda Kodiaq (1,189-1,409 tỷ đồng); VinFast VF 8 (1,09-1,27 tỷ đồng, chưa gồm pin).