Công nghệ thông tin

Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 cập nhật mới nhất tháng 11/2024 và các ưu đãi tháng 11

Văn Khoa04/11/2024 21:05

Thông tin về giá xe Mitsubishi Xpander 2024, bao gồm hình ảnh, khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh trong tháng 11/2024.

Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 cập nhật mới nhất tháng 11/2024

Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 của các phiên bản cập nhật mới nhất tháng 11/2024

Phiên bảnGiá mới (triệu đồng)
Xpander AT Premium658
Xpander AT598
Xpander MT560

Giá xe Mitsubishi Xpander AT Premium lăn bánh tạm tính

Khoản phí Mức phí tại Hà Nội (đồng) Mức phí tại TP HCM (đồng) Mức phí tại Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí tại Hà Tĩnh (đồng) Mức phí tại các tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết658.000.000658.000.000658.000.000658.000.000658.000.000
Phí trước bạ39.480.00032.900.00039.480.00036.190.00032.900.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400
Phí cấp biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng cộng720.253.400713.673.400701.253.400697.963.400694.673.400

Giá xe Mitsubishi Xpander AT lăn bánh tạm tính

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Các tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết598.000.000598.000.000598.000.000598.000.000598.000.000
Phí trước bạ35.880.00029.900.00035.880.00032.890.00029.900.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí cấp biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng cộng656.217.000650.237.000637.217.000634.227.000631.237.000

Giá xe Mitsubishi Xpander MT lăn bánh tạm tính

Khoản phí Mức phí tại Hà Nội (đồng) Mức phí tại TP HCM (đồng) Mức phí tại Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí tại Hà Tĩnh (đồng) Mức phí tại các tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết560.000.000560.000.000560.000.000560.000.000560.000.000
Phí trước bạ16.800.00014.000.00016.800.00015.400.00014.000.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400
Phí cấp biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng cộng-16.183.626.768596.773.400597.373.400579.173.400577.773.400

Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 ưu đãi

Phiên bảnƯu đãi
Xpander AT Premium– Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 66.000.000 VNĐ)
– Camera toàn cảnh 360 (Trị giá 20.000.000 VNĐ)
Xpander MT– Camera lùi (Trị giá 2.500.000 VNĐ)

Các thông tin tổng quan về xe Mitsubishi Xpander 2024

Mitsubishi Xpander 2024 có thiết kế kết hợp giữa MPV và Crossover, mang đến vẻ năng động, mạnh mẽ và tiện dụng. Kích thước của xe lần lượt là 4.595 x 1.750 x 1.750 (mm), tức là dài hơn 120 mm và cao hơn 20 mm so với phiên bản trước. Chiều dài cơ sở của xe đạt 2.775 mm. Với khoảng sáng gầm xe lên đến 225 mm, Xpander 2024 nổi bật trong phân khúc, cho phép lội nước tốt nhất với độ sâu tối đa 400 mm, đồng thời linh hoạt vượt qua nhiều loại địa hình.

So với phiên bản trước, Xpander AT Premium 2024 có thêm tùy chọn màu đỏ cho ngoại thất, cùng với tính năng gạt mưa tự động, đèn pha tự động bật/tắt và điều chỉnh độ cao của ánh sáng. Phiên bản Xpander AT cũng được trang bị thêm giá để cốc trên bệ tì tay ở hàng ghế thứ hai và màu nâu mới.

Xe Mitsubishi Xpander 2024 có ngoại hình đẹp, năng động

xpander-2022
xpander-2022-09
xpander-2022-05
xpander-2022-06
xpander-2022-06
xpander-2022-10

Mitsubishi Xpander 2024 đã nhận được nhiều phản hồi tích cực từ cả chuyên gia lẫn người tiêu dùng, được coi là mẫu MPV 7 chỗ có kiểu dáng nổi bật nhất trong phân khúc. Xe được thiết kế theo ngôn ngữ Dynamic Shield mới của hãng, mang đến vẻ trẻ trung, cuốn hút và đầy nam tính.

Nổi bật ở phần đầu xe là cụm lưới tản nhiệt thiết kế mới, rộng hơn và sơn màu đen bóng, kèm theo thanh mạ crom hình chữ X, làm tăng thêm sự mạnh mẽ và sang trọng. Cản trước cũng được tinh chỉnh để trở nên rộng hơn và mạnh mẽ hơn.

Cụm đèn chiếu sáng phía trước có hình dạng chữ T, sử dụng công nghệ LED thấu kính, mang lại hiệu suất chiếu sáng tốt hơn và làm nổi bật sự chắc chắn của dòng MPV. Đèn định vị ban ngày cũng được cập nhật, tích hợp với đèn xi-nhan.

Điểm nhấn ở thân xe là bộ la-zăng 17 inch với phối màu 2 tông nổi bật, tối ưu hóa tính khí động học khi di chuyển. Tay nắm cửa mạ crom bóng bẩy tích hợp nút bấm để mở và đóng cửa tự động.

Ở phía sau, Xpander 2024 thu hút ánh nhìn với dải đèn LED hình chữ T thay cho hình chữ L như trước đây, tạo sự đồng bộ với thiết kế phía trước. Ăng ten dạng vây cá mập và cản sau được trang bị tấm bảo vệ, làm tăng vẻ mạnh mẽ cho xe.

Hệ thống treo của xe cũng được cải tiến, với xi-lanh giảm xóc sau có đường kính lớn hơn, giúp giảm độ bồng bềnh khi chạy ở tốc độ cao. Ngoài ra, góc thoát sau đã được nâng từ 26,6 độ lên 28,3 độ, giúp xe dễ dàng vượt qua các gờ mố. Cửa cốp được thiết kế dày dạn hơn, và cản sau mở rộng, góp phần làm tăng sự chắc chắn và mạnh mẽ cho ngoại thất.

Xe Mitsubishi Xpander 2024 được trang bị nội thất tinh tế, sang trọng

xpander-2022-07
xpander-2022-11
xpander-2022-12
xpander-2022-13
xpander-2022-14
xpander-2022-14
xpander-2022-15
xpander-2022-15
xpander-2022-16
xpander-2022-17
xpander-2022-18
xpander-2022-19
xpander-2022-20
xpander-2022-21

Phong cách tối giản và thực dụng của người Nhật được thể hiện rõ trong thiết kế và bố trí nội thất của Mitsubishi Xpander 2024. Mọi chi tiết trong khoang lái đều được sắp xếp hợp lý, tập trung vào những yếu tố quan trọng, dễ sử dụng ngay cả với những người lần đầu trải nghiệm.

Ngoài màu đen chủ đạo, Xpander 2024 còn có thêm lựa chọn hai tông màu đen - nâu, mang đến vẻ lịch lãm và sang trọng. Khu vực táp-lô được bọc da thật thay vì nhựa giả da, cùng với các đường chỉ khâu tinh tế trên ốp cửa, tựa tay và bệ tì tay ghế lái, tạo điểm nhấn cao cấp cho mẫu MPV bình dân. Bảng điều khiển cũng được chăm chút kỹ lưỡng để đảm bảo sự tinh tế và đồng bộ.

Ghế xe được bọc da với khả năng hấp thụ nhiệt, rất phù hợp với khí hậu nóng ẩm của Việt Nam, đồng thời hạn chế mài mòn và dễ dàng vệ sinh.

Ghế lái có tính năng trượt và ngả linh hoạt, trong khi hàng ghế thứ hai có thể dễ dàng trượt về phía trước, tạo thêm không gian cho người ngồi ở hàng ghế sau. Hàng ghế thứ ba có thể gập theo tỉ lệ 50:50, đảm bảo đủ chỗ cho người lớn. Bệ tỳ tay hàng ghế trước giờ đã được trang bị kèm hộc để khăn giấy và khay đựng cốc tiện lợi, bên cạnh đó còn bổ sung hai khay để nước cho bệ tỳ tay hàng ghế sau.

Vô-lăng của Xpander có khả năng điều chỉnh độ nghiêng và tiến/lùi, giúp tài xế tìm được vị trí lái phù hợp. Màn hình giải trí trung tâm có kích thước 9 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay, Bluetooth 5.0, USB và tính năng điều khiển bằng cử chỉ.

Hệ thống điều hòa sử dụng núm bấm điều chỉnh cơ nhưng có chức năng Max Cool, giúp làm lạnh nhanh chóng, rất cần thiết trong những ngày nắng nóng.

Xpander được trang bị phanh tay điện tử với tính năng giữ phanh tự động AutoHold, mang lại sự tiện lợi và an toàn cho người sử dụng. Bên cạnh đó, xe còn tích hợp nhiều tiện nghi đáng chú ý như khởi động bằng nút bấm, vô-lăng hỗ trợ đàm thoại rảnh tay, hệ thống âm thanh 6 loa, và thêm hai cổng sạc ở phía sau bệ tỳ tay hàng ghế trước.

Xe có động cơ vô cùng mạnh mẽ, bền bỉ với thời gian

Mitsubishi Xpander 2024 được trang bị động cơ xăng MIVEC 1.5L cho cả ba phiên bản, sản sinh công suất tối đa 103 mã lực và mô-men xoắn 141 Nm. Xe có tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp, cùng hệ dẫn động cầu trước, mang lại khả năng vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả.

Hệ thống treo của Xpander 2024 đã được nâng cấp với phuộc lớn hơn và van hiệu suất cao trong giảm xóc, giúp tăng cường độ cứng cáp. Khung xe RISE được làm từ vật liệu thép siêu cường có độ cứng cao, giúp giảm thiểu ảnh hưởng của va chạm đến hành khách bên trong, đồng thời đảm bảo sự ổn định khi vào cua, chạy trên đường gập ghềnh hoặc ở tốc độ cao.

Xe Mitsubishi Xpander 2024 có công nghệ an toàn

Mitsubishi Xpander 2024 được trang bị nhiều công nghệ an toàn tiên tiến, bao gồm: Hệ thống kiểm soát lực kéo TCL, Cảnh báo phanh khẩn cấp ESS, Camera 360 độ, Cảm biến lùi, Phanh ABS/EBD/BA, Hệ thống cân bằng điện tử ASC, Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS, cùng Camera lùi.

Thông số kỹ thuật của xe Mitsubishi Xpander

Thông sốMitsubishi Xpander ATMitsubishi Xpander MT
Kích thước
Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao (mm)4.595 x 1.750 x 1.750
Chiều dài cơ sở (mm)2.775
Trọng lượng không tải (kg)1.2501.235
Khoảng sáng gầm xe (mm)225
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)5.200
Hệ thống phanh trước/sauĐĩa/Tang trống
Số chỗ ngồi7
Ngoại thất
Lưới tản nhiệtTo bản, sơn đen, thanh mạ chrome chữ X
Đèn chiếu sáng phía trướcDạng T-Shape, công nghệ LED thấu kínhhalogen
Gương chiếu hậuChỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Đèn hậuDạng T-Shape, LED
Đèn định vịLED
Ăng-ten vây cá
Nội thất
Ghế ngồiBọc da màu đen/ đen-nâu cao cấp, có ổ cắm điện 12V cho cả 3 hàng ghế
Hàng ghế thứ 2Gập 60:40, 4 cửa gió điều hòa
Hàng ghế thứ 3Gập 50:50
Vô lăngBọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều khiển âm thanh và đàm thoại rảnh tay
Cần sốBọc da
Hệ thống giải tríMàn hình cảm ứng 9 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto, CD, 4 loa, hỗ trợ kết nối Bluetooth
Ốp trang trí cacbonTrên taplo và tapbi cửa-
Hệ thống điều hòa nhiệt độ2 giàn lạnh
Ngăn chứa đồ tiện dụng45 ngăn-
Chìa khóa thông minh (KOS)
Khởi động bằng nút bấm (OSS)
Động cơ
Loại động cơXăng 1.5L MIVEC
Hộp sốTự động 4 cấp (4AT)Số sàn 5 cấp (5AT)
Công suất cực đại104/6.000 PS/rpm
Mô-men xoắn cực đại141/4.000 N.m/rpm
Hệ thống truyền độngCầu trước
Khung xeRISE giúp tăng độ cứng và giảm trọng lượng thân xe
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km)Kết hợp6,90
Trong đô thị8,508,80
Ngoài đô thị5,90
Mâm xeHợp kim 16 inch, 2 tone màu
Kích thước lốp205/55R16
An toàn
Chìa khóa mã hóa chống trộm (Immobilizer)
Chức năng căng đai tự động (Pretensioner)
Hệ thống điều khiển hành trình (Cruise Control)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Camera lùi
Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCL)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)

Các câu hỏi thường gặp về Mitsubishi Xpander

Dòng xe Mitsubishi Xpander tại Việt Nam có bao nhiêu phiên bản?

Mitsubishi Xpander được phân phối tại Việt Nam với ba phiên bản, bao gồm Xpander MT, Xpander AT và Xpander AT Premium. Giá cho phiên bản số sàn là 560.000.000đ, trong khi giá của phiên bản Xpander AT Eco là 598.000.000đ. Phiên bản cao cấp AT Premium có giá 658.000.000đ. Ngoài ra, còn có phiên bản "SUV hóa" mang tên Xpander Cross, với mức giá 698.000.000đ.

Ưu điểm của xe Mitsubishi Xpander?

Mitsubishi Xpander nổi bật với thiết kế ngoại thất tinh tế và sang trọng, không gian nội thất rộng rãi cùng nhiều tiện nghi hiện đại. Đặc biệt, mẫu xe này còn được trang bị công nghệ vận hành tiết kiệm nhiên liệu, rất phù hợp cho những ai thường di chuyển trong khu vực nội thành.

x
    Nổi bật
        Mới nhất
        Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 cập nhật mới nhất tháng 11/2024 và các ưu đãi tháng 11
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO