Giá xe Mitsubishi Xforce cập nhật mới nhất tháng 11/2024 và các ưu đãi tháng 11
Thông tin về giá xe Mitsubishi Xforce, bao gồm hình ảnh, khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh trong tháng 11/2024.
- Giá xe Mitsubishi Xforce cập nhật mới nhất tháng 11/2024 và các ưu đãi tháng 11
- Giá xe Mitsubishi Xforce so với xe của các đối thủ cạnh tranh
- Giá xe Mitsubishi Xforce GLX lăn bánh tạm tính
- Giá xe Mitsubishi Xforce Exceed lăn bánh tạm tính
- Giá xe Mitsubishi Xforce Premium lăn bánh tạm tính
- Giá xe Mitsubishi Xforce Ultimate lăn bánh tạm tính
- Giá xe Mitsubishi Xforce ưu đãi
- Các thông tin tổng quan về xe Mitsubishi Xforce
- Về thiết kế ngoại thất của xe Mitsubishi Xforce
- Về thiết kế nội thất của xe Mitsubishi Xforce
- Về động cơ và cách vận hành của xe Mitsubishi Xforce
- Các ưu điểm và nhược điểm của xe Mitsubishi Xforce 2024
- Xe Mitsubishi Xforce 2024 không có cửa sổ trời
- Hệ thóng hỗ trợ người lái ADAS của Mitsubishi Xforce 2024 chưa có hoàn chỉnh
- Động cơ xe Mitsubishi Xforce 2024 chỉ ngang ngửa các mẫu xe Xpander
- Về thông số kỹ thuật của xe Mitsubishi Xforce
- Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xforce về kích thước
- Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xforce về động cơ và hộp số
- Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xforce về ngoại thất
- Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xforce về nội thất
- Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xforce về an toàn
Giá xe Mitsubishi Xforce cập nhật mới nhất tháng 11/2024 và các ưu đãi tháng 11
Phiên bản | Màu xe | Giá xe (triệu đồng) |
Mitsubishi Xforce GLX | Đen, Trắng, Đỏ | 599 |
Mitsubishi Xforce Exceed | Đen, Trắng, Đỏ, Xám | 640 |
Mitsubishi Xforce Premium | Đen, Trắng, Đỏ, Xám, Vàng | 680 |
Mitsubishi Xforce Ultimate | Đen, Trắng | 705 |
Đỏ – Đen, Vàng – Đen | 710 |
Giá xe Mitsubishi Xforce so với xe của các đối thủ cạnh tranh
Giá xe Mitsubishi Xforce: từ 599 triệu đồng.
Giá xe Hyundai Creta: từ 640 triệu đồng.
Giá xe KIA Seltos: từ 599 triệu đồng.
Giá xe Honda HR-V: từ 699 triệu đồng.
Giá xe Toyota Yaris Cross: từ 650 triệu đồng.
Giá xe Mitsubishi Xforce GLX lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 |
Phí trước bạ | 71.880.000 | 59.900.000 | 71.880.000 | 65.890.000 | 59.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 693.217.000 | 681.237.000 | 674.217.000 | 668.227.000 | 662.237.000 |
Giá xe Mitsubishi Xforce Exceed lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 640.000.000 | 640.000.000 | 640.000.000 | 640.000.000 | 640.000.000 |
Phí trước bạ | 76.800.000 | 64.000.000 | 76.800.000 | 70.400.000 | 64.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 739.137.000 | 726.337.000 | 720.137.000 | 713.737.000 | 707.337.000 |
Giá xe Mitsubishi Xforce Premium lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 680.000.000 | 680.000.000 | 680.000.000 | 680.000.000 | 680.000.000 |
Phí trước bạ | 81.600.000 | 68.000.000 | 81.600.000 | 74.800.000 | 68.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 783.937.000 | 770.337.000 | 764.937.000 | 758.137.000 | 751.337.000 |
Giá xe Mitsubishi Xforce Ultimate lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 705.000.000 | 705.000.000 | 705.000.000 | 705.000.000 | 705.000.000 |
Phí trước bạ | 84.600.000 | 70.500.000 | 84.600.000 | 77.550.000 | 70.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 811.937.000 | 797.837.000 | 792.937.000 | 785.887.000 | 778.837.000 |
Giá xe Mitsubishi Xforce ưu đãi
Ưu đãi xe Mitsubishi Xforce | |
Mitsubishi Xforce GLX | – |
Mitsubishi Xforce Exceed | – 50% phí trước bạ (khoảng 32.000.000 VNĐ) – Phiếu nhiên liệu (Trị giá 10.000.000 VNĐ) – Quà tặng 01 Mô hình Xforce. |
Mitsubishi Xforce Premium | – 50% phí trước bạ (khoảng 34.000.000 VNĐ) – Phiếu nhiên liệu (Trị giá 15.000.000 VNĐ) – 01 Mô hình Xforce |
Mitsubishi Xforce Ultimate | – Phiếu nhiên liệu (Trị giá 15.000.000 VNĐ) – 01 Mô hình Xforce |
Các thông tin tổng quan về xe Mitsubishi Xforce
Mitsubishi Xforce, giống như các mẫu xe khác của thương hiệu Mitsubishi hiện đang có mặt tại thị trường Việt Nam, được phát triển dựa trên ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield đặc trưng, mang đến một diện mạo hiện đại, mạnh mẽ và đầy tính thể thao. Với kích thước tổng thể dài 4.390 mm, rộng 1.810 mm và cao 1.660 mm, Xforce sở hữu một trục cơ sở dài 2.650 mm, tạo ra không gian nội thất rộng rãi và thoải mái.
So với các đối thủ trong cùng phân khúc, những thông số của Xforce vượt trội hơn hẳn. Khoảng sáng gầm xe lên đến 222 mm, là mức cao nhất trong nhóm, giúp xe dễ dàng di chuyển trên những cung đường gồ ghề. Đồng thời, bán kính quay vòng chỉ 5,2 m – nhỏ nhất trong phân khúc – mang lại khả năng linh hoạt vượt trội, đặc biệt khi di chuyển trong các khu vực hẹp hoặc khi phải quay đầu ở những không gian chật hẹp.
Mitsubishi Xforce tại Việt Nam có đến 7 màu sắc ngoại thất cho người dùng lựa chọn, bao gồm: vàng, đỏ - đen, vàng - đen, đen, trắng, đỏ và xám, giúp bạn dễ dàng tìm thấy màu sắc phù hợp với phong cách cá nhân.
Về thiết kế ngoại thất của xe Mitsubishi Xforce
Mitsubishi Xforce gây ấn tượng mạnh mẽ ngay từ cái nhìn đầu tiên với vẻ ngoài cứng cáp và đầy khí chất SUV. Những đường nét thiết kế sắc sảo, mạnh mẽ nhưng vẫn tinh tế tạo nên một tổng thể hài hòa, vừa nổi bật lại vừa thanh lịch. Đặc biệt, phần đầu xe với nắp ca-pô dập nổi và cản trước hầm hố tạo nên sự vững chãi và uy lực.
Lưới tản nhiệt hình thang lớn, đi kèm với họa tiết kim cương sơn đen bắt mắt, nổi bật giữa phần đầu xe. Hệ thống chiếu sáng phía trước mang phong cách T-shape độc đáo, gồm đèn pha LED hiện đại kết hợp với đèn L-shaped thanh mảnh phía trên và dải đèn chiếu sáng ban ngày phía dưới. Đèn sương mù LED được tích hợp gọn gàng vào tấm ốp cản trước, không chỉ làm tăng tính thẩm mỹ mà còn đảm bảo khả năng chiếu sáng tối ưu.
Dọc theo thân xe, những đường gân nổi bật và các bề mặt hình khối sắc nét tiếp tục khẳng định sự mạnh mẽ và nam tính của Mitsubishi Xforce. Phần ốp bánh xe trước và sau được thiết kế tinh tế, tạo điểm nhấn mạnh mẽ, mang lại vẻ trẻ trung và năng động cho tổng thể xe.
Xforce có hai lựa chọn kích thước la-zăng 17 inch và 18 inch, thiết kế 5 chấu lạ mắt, giúp xe trông thêm phần mạnh mẽ và cuốn hút. Tay nắm cửa đồng màu với thân xe, làm tăng vẻ liền mạch và thanh thoát cho thiết kế tổng thể. Gương chiếu hậu tích hợp tính năng chỉnh điện, gập điện và đèn báo rẽ, không chỉ thuận tiện mà còn góp phần nâng cao vẻ hiện đại và tiện ích cho xe.
Ở phía sau, cụm đèn hậu T-shape đặc trưng được lặp lại, không chỉ tạo sự đồng bộ về thiết kế mà còn mang đến một cảm giác rộng rãi và chắc chắn cho phần đuôi xe. Với góc tiếp cận 21 độ và góc thoát 30,5 độ, Mitsubishi Xforce hoàn toàn tự tin vượt qua nhiều loại địa hình, mở ra khả năng vận hành linh hoạt và ổn định trên mọi cung đường.
Về thiết kế nội thất của xe Mitsubishi Xforce
Mitsubishi Xforce được thiết kế với mục tiêu đáp ứng nhu cầu của nhóm khách hàng trẻ tuổi, yêu thích sự tiện nghi và thoải mái. Nội thất của xe mang đậm phong cách thể thao, sử dụng các vật liệu hiện đại và dễ dàng vệ sinh. Đặc biệt, bề mặt tap-lô và một số chi tiết ốp cửa được bọc vải mélange, không chỉ giúp hạn chế bám bẩn mà còn rất dễ làm sạch, thậm chí chỉ cần sử dụng giấy ăn thông thường.
Về mặt công nghệ, cabin của Xforce nổi bật với cụm màn hình kéo dài từ vị trí người lái đến trung tâm, tạo ra cảm giác hiện đại và liền mạch. Xe trang bị bảng đồng hồ kỹ thuật số 8 inch và màn hình giải trí cảm ứng 12,3 inch – đây là kích thước lớn nhất trong phân khúc, mang đến trải nghiệm giải trí tuyệt vời và khả năng kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây. Hệ thống màn hình này còn có thể tùy biến giao diện theo sở thích cá nhân, nâng cao tính tiện dụng và hiện đại.
Vô-lăng 3 chấu của Xforce được tích hợp các phím chức năng, với một chấu được ốp kim loại sáng màu, tạo nên cảm giác sang trọng cho một mẫu SUV tầm trung. Nhờ có kích thước lớn nhất phân khúc, không gian nội thất của Xforce cực kỳ rộng rãi, đủ chỗ cho cả những người có vóc dáng cao lớn cảm thấy thoải mái.
Mitsubishi Xforce có cấu hình 2 hàng ghế với tổng cộng 5 chỗ ngồi. Tất cả các ghế đều được bọc da cao cấp, với các đường chỉ khâu tương phản tinh tế, tăng thêm sự sang trọng. Hàng ghế thứ hai đặc biệt thoải mái, cung cấp không gian để chân rộng rãi cho hành khách.
Đi kèm với sự rộng rãi là một loạt các tiện nghi hiện đại và hấp dẫn. Xe trang bị hệ thống âm thanh Dynamic Sound Yamaha Premium 8 loa, với loa tweeter trên cột A, loa trầm ở cửa trước và loa đồng trục ở cửa sau. Hệ thống âm thanh này có 4 chế độ tùy chỉnh (Lively, Signature, Powerful, Relaxing), mang đến những trải nghiệm nghe nhạc sống động. Điều hòa tự động 2 vùng độc lập, với cửa gió cho hàng ghế sau và chức năng lọc không khí nanoeX, giúp không gian trong xe luôn dễ chịu. Thêm vào đó, Xforce còn trang bị sạc điện thoại không dây, cổng sạc USB Type A/Type C, đèn viền trang trí nội thất tinh tế và các hộc đựng đồ tiện dụng, cho phép người dùng lưu trữ tới 21 chai nước 600 ml, đảm bảo mọi chuyến đi luôn gọn gàng và tiện lợi.
Về động cơ và cách vận hành của xe Mitsubishi Xforce
Mitsubishi Xforce được trang bị động cơ xăng 4 xi-lanh 1.5L, tương tự như người anh em Mitsubishi Xpander. Động cơ này kết hợp với hộp số CVT vô cấp và hệ dẫn động cầu trước, mang đến công suất 104 mã lực và mô-men xoắn 141 Nm. Đặc biệt, Xforce còn có 4 chế độ lái linh hoạt: Normal, Wet (ướt, trơn trượt), Gravel (sỏi đá) và Mud (bùn lầy). Với các chế độ này, xe không chỉ đảm bảo khả năng vận hành linh hoạt trên nhiều loại địa hình mà còn đặc biệt phù hợp với điều kiện thời tiết và giao thông ở Việt Nam, nhất là chế độ Wet khi đường ướt hoặc mưa nhiều.
Về tính năng an toàn, Mitsubishi Xforce không chỉ sở hữu các trang bị cơ bản như cảm biến lùi, cảm biến áp suất lốp và camera lùi mà còn nổi bật với gói trợ lái ADAS (Advanced Driver Assistance System). Gói này bao gồm hàng loạt tính năng tiên tiến như: hệ thống ga tự động thích ứng với khoảng cách, cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước, đèn pha tự động điều chỉnh sáng tối, cảnh báo xe phía trước khởi hành, cùng với cảnh báo điểm mù và phương tiện cắt ngang phía sau, mang lại sự an tâm tối đa cho người lái trong mọi tình huống.
Các ưu điểm và nhược điểm của xe Mitsubishi Xforce 2024
Xe Mitsubishi Xforce 2024 không có cửa sổ trời
Mitsubishi XForce 2024 có một điểm thiếu sót đáng chú ý là không trang bị cửa sổ trời, điều này tạo ra sự khác biệt rõ rệt so với các đối thủ trong cùng phân khúc. Theo Giám đốc Thiết kế của Mitsubishi Motors, quyết định loại bỏ tính năng này nhằm giúp chiếc xe giữ được trọng lượng nhẹ, nâng cao tính linh hoạt và tối ưu hóa hiệu suất nhiên liệu. Tuy nhiên, với những khách hàng trẻ năng động và yêu thích sự tiện nghi, cửa sổ trời là một yếu tố thu hút và khó có thể thiếu trong một mẫu xe hiện đại như XForce.
Hệ thóng hỗ trợ người lái ADAS của Mitsubishi Xforce 2024 chưa có hoàn chỉnh
Hệ thống hỗ trợ lái ADAS trên Mitsubishi XForce 2024 bao gồm một loạt tính năng tiên tiến giúp nâng cao sự an toàn và tiện lợi, như cảnh báo va chạm phía trước, cảnh báo lệch làn đường, phát hiện điểm mù, cảnh báo tài xế buồn ngủ, kiểm soát đổ đèo, hệ thống hỗ trợ lái và tính năng nhìn ban đêm. Tuy nhiên, những công nghệ này chỉ có trên hai phiên bản cao cấp nhất là Premium và Ultimate.
Đặc biệt, một số tính năng cao cấp như đèn pha tự động, cảnh báo va chạm phía trước và thông báo xe phía trước khởi hành chỉ có mặt trên phiên bản Ultimate, mang đến sự trải nghiệm lái tối ưu và an toàn hơn cho người sử dụng.
Động cơ xe Mitsubishi Xforce 2024 chỉ ngang ngửa các mẫu xe Xpander
Mitsubishi XForce 2024 sử dụng động cơ tương tự như trên mẫu MPV Xpander, tuy nhiên đã được tinh chỉnh để nâng cao hiệu suất vận hành, mang lại trải nghiệm lái mượt mà và hiệu quả hơn.
Mặc dù vậy, về mặt hiệu suất động cơ, XForce 2024 vẫn có phần "kém cạnh" so với một số đối thủ trong phân khúc. Với công suất 105 mã lực, xe ngang ngửa với Toyota Yaris Cross phiên bản xăng, nhưng lại thấp hơn đáng kể so với Hyundai Creta (115 mã lực), Honda HR-V (121 mã lực) và phiên bản hybrid của Yaris Cross (121 mã lực). Điều này có thể khiến XForce gặp đôi chút khó khăn khi so sánh về sức mạnh động cơ với các mẫu xe cạnh tranh.
Về thông số kỹ thuật của xe Mitsubishi Xforce
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xforce về kích thước
Thông số | Xforce GLX | Xforce Exceed | Xforce Premium | Xforce Ultimate |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.390 x 1.810 x 1.660 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.650 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 222 |
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xforce về động cơ và hộp số
Thông số | Xforce GLX | Xforce Exceed | Xforce Premium | Xforce Ultimate |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | |||
Công suất tối đa (PS) | 104 | |||
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 141 | |||
Hộp số | CVT | |||
Hệ dẫn động | Cầu trước chủ động | |||
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt / Đĩa | |||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xforce về ngoại thất
Thông số | Xforce GLX | Xforce Exceed | Xforce Premium | Xforce Ultimate |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | LED Projector | |||
Đèn sương mù phía trước | - | LED Projector | ||
Đèn pha & Gạt mưa tự động | - | - | Có | Có |
Kích thước la-zăng (inch) | 17 | 18 | ||
Cỡ lốp | 205/60R17 | 225/50R18 | ||
Cốp đóng / mở điện | - | - | - | Có |
Màu ngoại thất | Đen, Trắng, Đỏ, Xám, Vàng, Đỏ - Đen và Vàng - Đen. |
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xforce về nội thất
Thông số | Xforce GLX | Xforce Exceed | Xforce Premium | Xforce Ultimate |
Nút bấm khởi động | Có | |||
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Có | |||
Chất liệu ghế | - | - | Da | Da |
Tùy chỉnh độ ngả lưng hàng ghế thứ hai | 8 cấp độ | |||
Điều hòa tự động, hai vùng độc lập | - | Có | ||
Chức năng lọc không khí nanoe™ X | - | - | Có | Có |
Sạc điện thoại không dây | - | - | Có | Có |
Đèn nội thất | - | - | Có | Có |
Bảng đồng hồ kỹ thuật số 8-inch | - | - | Có | Có |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 8 inch | Màn hình cảm ứng 8 inch | Màn hình cảm ứng 12 inch | Màn hình cảm ứng 12 inch |
Hệ thống loa Yamaha cao cấp | - | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xforce về an toàn
Thông số | Xforce GLX | Xforce Exceed | Xforce Premium | Xforce Ultimate |
Hệ thống Kiểm soát vào cua chủ động (AYC) | Có | |||
Camera lùi | Có | |||
Túi khí an toàn | 4 | 4 | 6 | 6 |
Tùy chọn chế độ lái | - | - | Đường trường/ Đường ngập nước/ Đường sỏi đá/ Đường bùn lầy | |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | - | - | Có | Có |
Cảm biến lùi | - | - | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | - | - | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA) | - | - | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | - | - | Có | Adaptive Cruise Control |
Hệ thống đèn pha tự động (AHB) | - | - | • | Có |
Hệ thống cảnh báo & giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | - | - | • | Có |
Hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) | - | - | • | Có |