Công nghệ thông tin

Giá xe Mazda CX-5 cập nhật mới nhất tháng 11/2024 và các ưu đãi tháng 11

Văn Khoa06/11/2024 10:32

Thông tin về giá xe Mazda CX-5, bao gồm hình ảnh, khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh trong tháng 11/2024.

Giá xe Mazda CX-5 cập nhật mới nhất tháng 11/2024 và các ưu đãi tháng 11

Phiên bảnGiá xe (triệu đồng)
2.5L Signature Exclusive979
2.5L Signature Sport959
2.0L Premium Exclusive869
2.0L Premium Sport849
2.0 Premium829
2.0 Luxury789
2.0 Deluxe749

Giá xe Mazda CX-5 so với xe của các đối thủ cạnh tranh

Mazda CX-5 giá từ 749.000.000 VNĐ.

Honda CR-V giá từ 998.000.000 VNĐ.

KIA Sportage giá từ 859.000.000 VNĐ.

Mitsubishi Outlander giá từ 825.000.000 VNĐ.

Hyundai Tucson giá từ 845.000.000 VNĐ.

Giá xe Mazda CX-5 2.0 Deluxe lăn bánh tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết749.000.000749.000.000749.000.000749.000.000749.000.000
Phí trước bạ44.940.00037.450.00044.940.00041.195.00037.450.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng816.277.000808.787.000797.277.000793.532.000789.787.000

Giá xe Mazda CX-5 2.0 Luxury lăn bánh tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết789.000.000789.000.000789.000.000789.000.000789.000.000
Phí trước bạ47.340.00039.450.00047.340.00043.395.00039.450.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng858.677.000850.787.000839.677.000835.732.000831.787.000

Giá xe Mazda CX-5 2.0L Premium lăn bánh tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết829.000.000829.000.000829.000.000829.000.000829.000.000
Phí trước bạ49.740.00041.450.00049.740.00045.595.00041.450.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng901.077.000892.787.000882.077.000877.932.000873.787.000

Giá xe Mazda CX-5 2.0 Premium Sport lăn bánh tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết849.000.000849.000.000849.000.000849.000.000849.000.000
Phí trước bạ50.940.00042.450.00050.940.00046.695.00042.450.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng922.277.000913.787.000903.277.000899.032.000894.787.000

Giá xe Mazda CX-5 2.0 Premium Exclusive lăn bánh tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết869.000.000869.000.000869.000.000869.000.000869.000.000
Phí trước bạ52.140.00043.450.00052.140.00047.795.00043.450.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng943.477.000934.787.000924.477.000920.132.000915.787.000

Giá xe Mazda CX-5 2.5L Signature Sport lăn bánh tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết959.000.000959.000.000959.000.000959.000.000959.000.000
Phí trước bạ57.540.00047.950.00057.540.00052.745.00047.950.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.038.877.0001.029.287.0001.019.877.0001.015.082.0001.010.287.000

Giá xe Mazda CX-5 2.5L Signature Exclusive lăn bánh tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết979.000.000979.000.000979.000.000979.000.000979.000.000
Phí trước bạ58.740.00048.950.00058.740.00053.845.00048.950.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.060.077.0001.050.287.0001.041.077.0001.036.182.0001.031.287.000

Các thông tin tổng quan về xe Mazda CX-5 2024

Về thiết kế ngoại thất của xe Mazda CX-5 2024

New Mazda CX5 Premium Exclusive - 2024 - Mazda Thanh Hóa
Mazda CX-5 2.0L Deluxe 2024
Mazda CX-5 2.0L Deluxe 2024

Mazda CX-5 2024, trong phiên bản nâng cấp giữa vòng đời, tiếp tục duy trì ngôn ngữ thiết kế KODO đặc trưng, tạo nên một vẻ ngoài vừa thể thao lại trẻ trung. Mặc dù tổng thể vẫn giữ nguyên, chiếc xe có một số cải tiến nhỏ, nổi bật nhất là lưới tản nhiệt dạng tổ ong được mở rộng thêm 10mm, thay thế cho các thanh ngang ở phiên bản cũ.

Hệ thống đèn pha được cập nhật với đồ họa ánh sáng mới, giúp tăng tính hiện đại và thu hút cho phần đầu xe. Đèn pha LED được thiết kế liền mạch với lưới tản nhiệt qua cụm crom sáng bóng, trong khi đèn định vị ban ngày cũng được làm mới. Cản trước của xe được tái thiết kế, hoàn thiện thêm sự thể thao và mạnh mẽ cho phần đầu xe.

Khi nhìn từ bên hông, Mazda CX-5 2024 sở hữu các đường gân dập nổi tinh tế, tạo nên dáng vẻ khỏe khoắn, đặc trưng của một chiếc SUV. Bộ la-zăng 5 chấu kép màu khói xám không chỉ làm nổi bật xe mà còn tôn lên vẻ mạnh mẽ và phong cách hiện đại. Gương chiếu hậu được trang bị camera và đèn báo rẽ, mang đến thiết kế vừa bắt mắt vừa tiện dụng.

Ở phần đuôi xe, Mazda CX-5 2024 có sự thay đổi rõ rệt với cặp đèn hậu LED được thiết kế sắc sảo và hiện đại hơn. Cản sau được tinh chỉnh để gọn gàng và thể thao hơn, trong khi cặp ống xả được làm mới, mang đến một diện mạo tinh tế và sang trọng. Những thay đổi này góp phần làm tăng tính năng động và cuốn hút cho chiếc xe.

Về thiết kế nội thất của xe Mazda CX-5 2024

New Mazda CX5 Premium Exclusive - 2024 - Mazda Thanh Hóa
New Mazda CX-5 2.0 Deluxe - Mazda Phạm Văn Đồng
Mazda CX-5 2.0L Luxury 2024
Mazda CX-5 2.0L Premium Sport 2024 - Mazda Vĩnh Phúc - Đại lý chính hãng

Nội thất của Mazda CX-5 2024 giữ lại cấu trúc tương tự như phiên bản trước, nhưng đã được nâng cấp với những chi tiết tinh tế và cao cấp hơn. Hãng xe Nhật Bản đã hoàn thiện khoang cabin với các vật liệu sang trọng như ốp gỗ và mạ crom, tạo nên một không gian nội thất đẳng cấp và thu hút.

Vô-lăng ba chấu bọc da, viền crom và tích hợp các nút bấm điều khiển tiện ích là một trong những điểm nhấn nổi bật của thiết kế nội thất. Cụm đồng hồ phía sau tay lái được cải tiến với màn hình màu mới, mang đến trải nghiệm quan sát rõ ràng và trực quan hơn.

Toàn bộ ghế ngồi của Mazda CX-5 đều được bọc da cao cấp, với ghế lái chỉnh điện tiện lợi. Hàng ghế sau có thể gập theo tỷ lệ 4:2:4, giúp mở rộng không gian chứa đồ khi cần thiết.

Ngoài ra, Mazda CX-5 còn trang bị nhiều tiện nghi hiện đại như hệ thống điều hòa tự động hai vùng độc lập, kèm theo cửa gió điều hòa ở giữa hàng ghế sau để điều chỉnh nhiệt độ dễ dàng hơn cho người ngồi phía sau; nút bấm khởi động, chìa khóa thông minh; cửa kính điều chỉnh điện; gương chiếu hậu chống chói tự động; cảm biến gạt mưa tự động; cửa sổ trời chỉnh điện và hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control.

Về mặt an toàn, Mazda CX-5 2024 được trang bị những tính năng tiên tiến, bao gồm hệ thống cân bằng điện tử DSC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA, cảm biến trước và sau, camera lùi, hệ thống định vị GPS, và đặc biệt là hệ thống an toàn i-Activsense thế hệ mới, cung cấp một lớp bảo vệ toàn diện cho người lái và hành khách.

Về cách vận hành của xe Mazda CX-5 2024

Về khả năng vận hành, Mazda CX-5 2024 tiếp tục sử dụng động cơ xăng SkyActiv-G với hai tùy chọn dung tích 2.0L và 2.5L. Tuy nhiên, những cải tiến mới đã giúp nâng cao hiệu quả sử dụng nhiên liệu lên tới 15%, đồng thời gia tăng khoảng 15% mô-men xoắn tại dải tốc độ thấp, mang lại khả năng vận hành mượt mà hơn. Cụ thể:

Động cơ 2.0L sản sinh công suất 154 mã lực và mô-men xoắn 200 Nm.

Động cơ 2.5L cho công suất 188 mã lực và mô-men xoắn 252 Nm.

Về công nghệ, Mazda CX-5 2024 được trang bị hệ thống G-Vetoring Control Plus mới, nâng cấp từ hệ thống GVC trước đây. Phiên bản cải tiến này không chỉ tác động vào động cơ mà còn tích hợp thêm điều khiển phanh, giúp cải thiện hiệu suất động lực học và mang lại khả năng xử lý ổn định hơn khi vào cua.

Các ưu điểm và nhược điểm của xe Mazda CX-5 2024

Các ưu điểm của xe Mazda CX-5 2024

Ngoại hình nổi bật, hiện đại và thu hút sự chú ý.

Trải nghiệm lái êm ái, dễ chịu.

Được trang bị đầy đủ các tính năng tiện ích.

Các nhược điểm của xe Mazda CX-5 2024

Không gian khoang hành lý còn hạn chế.

Giá bán khá cao so với một số đối thủ.

Hệ thống giải trí chưa đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiện nghi.

Về thông số kỹ thuật của xe Mazda CX-5 2024

Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2024 về kích thước

Thông số2.0L Deluxe2.0L Luxury2.0L Premium2.0L Premium Sport2.0L Premium Exclusive
Kích thước tổng thể D x R x C (mm)4.590 x 1.845 x 1.680
Chiều dài cơ sở (mm)2.700
Bán kính vòng quay (mm)5.5
Khoảng sáng gầm xe (mm)200
Dung tích bình nhiên liệu (L)56
Số chỗ ngồi5

Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2024 về động cơ và hộp số

Thông số2.0L Deluxe2.0L Luxury2.0L Premium2.0L Premium Sport2.0L Premium Exclusive
LoạiSkyactiv-G 2.0L
Dung tích động cơ (cc)1.998
Công suất tối đa154 hp / 6000 rpm
Mô men xoắn tối đa200 Nm / 4000 rpm
Chế độ láiNormal/ Sport
Hệ thống Dừng - Khởi động động cơ i-Stop
Hộp số6AT
Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC Plus

Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2024 về khung gầm

Thông số2.0L Deluxe2.0L Luxury2.0L Premium2.0L Premium Sport2.0L Premium Exclusive
Hệ thống treo trướcMcPherson
Hệ thống treo sauLiên kết đa điểm
Hệ thống phanh Trước x SauĐĩa thông gió x Đĩa đặc
Cơ cấu láiTrợ lực điện
Mâm xeHợp kim nhôm 19 inch
Kích thước lốp xe225 / 55R19
Lốp dự phòng155/80 R17
Hệ dẫn độngCầu trước FWD

Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2024 về ngoại thất

Thông số2.0L Deluxe2.0L Luxury2.0L Premium2.0L Premium Sport2.0L Premium Exclusive
Cụm đèn trướcĐèn chiếu gầnLED ProjectorLED Projector
Đèn chiếu xaLED ProjectorLED Projector
Đèn chạy ban ngàyLED
Tự động cân bằng góc chiếu
Đèn pha tự động bật/tắt
Mở rộng góc chiếu khi đánh lái
Đèn pha tự động điều chỉnh chiếu xa/chiếu gầnKhông
Cụm đèn sauLED
Gương chiếu hậu ngoàiGập điện tự động, chỉnh điện, sấy gương, tích hợp đèn báo rẽ
Gạt mưa tự động
Cửa sổ trờiKhôngKhông
Cốp xeChỉnh điệnMở/đóng cốp rảnh tayMở/đóng cốp rảnh tayMở/đóng cốp rảnh tay
Baga muiKhông
Ốp cản sau bô đôiKhông
Gói tùy chọn ngoại thất Sport: ốp viền cản trước/sau màu đen bóng, ốp vòm bánh xe, ốp lườn màu đen bóng, mâm xe màu đen bóng, mặt ga lăng có điểm nhấn màu đỏ.KhôngKhôngKhông
Gói tùy chọn ngoại thất Exclusive: ốp viền cản trước/sau cùng màu thân xe, ốp vòm bánh xe và ốp lườn cùng màu thân xe, mâm xe màu bạc.Không

Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2024 về nội thất

Thông số2.0L Deluxe2.0L Luxury2.0L Premium2.0L Premium Sport2.0L Premium Exclusive
Màu sắc ghếĐenNâu
Chất liệu ghếDa cao cấpDa Nappa màu nâu cao cấp
Ghế láiChỉnh điện 10 hướngChỉnh điện 10 hướng tích hợp tính năng nhớ 2 vị trí
Ghế hành khách trướcChỉnh cơChỉnh điện 6 hướng
Làm mát hàng ghế trướcKhông
Sưởi hàng ghế trướcKhông
Cửa gió hàng ghế sau
Vô-lăngBọc da
Sưởi vô lăngKhông
Lẫy chuyển số sau vô lăngKhôngKhông
Hàng ghế sau gập phẳng4:2:4
Màn hình hiển thị thông minh trên kính lái HUDKhông
Khởi động nút bấm
Phanh tay điện tử tích hợp Auto Hold
Gương chiếu hậu chống chói tự độngCó, gương tràn viền
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
Hệ thống thông tin giải tríMàn hình đa thông tinAnalog & Digital 7 inch
Màn hình cảm ứng trung tâm8 inch
Kết nối Apple Carplay không dây/Android AutoKết nối Apple Carplay/Android Auto
Kết nối USB, Bluetooh
Hệ thống âm thanh6 loa10 loa Bose

Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2024 về an toàn

Thông số2.0L Deluxe2.0L Luxury2.0L Premium2.0L Premium Sport2.0L Premium Exclusive
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
Chìa khóa thông minh
Camera lùi--
Kiểm soát hành trình Cruise Control---
Bộ Camera quan sát 360 độKhông
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau
Số túi khí6
Móc khóa trẻ em ISOFIX
Cảnh báo điểm mù BSM
Cảnh báo chệch làn đường LDWSKhông
Hỗ trợ giữ làn LASKhông
Cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar (mọi tốc độ)Không
Hỗ trợ phanh thông minh SBSKhông
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố phía trước SCBS-FKhông
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố phía sau SCBS-RKhông
Cảnh báo người lái tập trung DAAKhông
x
    Nổi bật
        Mới nhất
        Giá xe Mazda CX-5 cập nhật mới nhất tháng 11/2024 và các ưu đãi tháng 11
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO