Giá xe Ford Everest 2024 cập nhật mới nhất tháng 11/2024 và các ưu đãi tháng 11
Thông tin về giá xe Ford Everest 2024, bao gồm hình ảnh, khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh trong tháng 11/2024.
- Giá xe Ford Everest cập nhật mới nhất tháng 11/2024 và các ưu đãi tháng 11
- Giá xe Ford Everest so với xe của các đối thủ cạnh tranh tháng 11/2024
- Giá xe Ford Everest Platinum lăn bánh tạm tính tháng 11/2024
- Giá xe Ford Everest Wildtrak 2.0L AT 4x4 lăn bánh tạm tính tháng 11/2024
- Giá xe Everest Wildtrak 2.0L AT 4x4 Trắng tuyết/Đỏ cam/ Vàng Luxe lăn bánh tạm tính tháng 11/2024
- Giá xe Ford Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 lăn bánh tạm tính tháng 11/2024
- Giá xe Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 Trắng tuyết/ Đỏ cam/ Nội thất da màu hạt dẻ lăn bánh tạm tính tháng 11/2024
- Giá xe Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 Trắng tuyết/ Đỏ cam kết hợp Nội thất da màu hạt dẻ lăn bánh tạm tính tháng 11/2024
- Giá xe Ford Everest Titanium 2.0 AT 4x2 tạm tính lăn bánh tạm tính tháng 11/2024
- Giá xe Everest Titanium 2.0 AT 4x2 Trắng tuyết/ Đỏ cam/ Nội thất da màu hạt dẻ lăn bánh tạm tính tháng 11/2024
- Giá xe Everest Titanium 2.0 AT 4x2 Trắng tuyết/ Đỏ cam kết hợp Nội thất da màu hạt dẻ lăn bánh tạm tính tháng 11/2024
- Giá xe Ford Everest Sport 2.0 AT 4x2 tạm tính lăn bánh tạm tính tháng 11/2024
- Giá xe Everest Sport 2.0 AT 4x2 Trắng tuyết/ Đỏ cam tạm tính lăn bánh tạm tính tháng 11/2024
- Giá xe Ford Everest Ambiente 2.0 AT 4x2 tạm tính lăn bánh tạm tính tháng 11/2024
- Ưu đãi giá xe Ford Everest 2024 tháng 11/2024
- Các thông tin tổng quan về xe Ford Everest 2024
- Về thiết kế ngoại thất của xe Ford Everest 2024
- Về thiết kế nội thất của xe Ford Everest 2024
- Về động cơ của xe Ford Everest 2024
- Các ưu điểm và nhược điểm của xe Ford Everest 2024
- Các ưu điểm của xe Ford Everest 2024
- Các nhược điểm của xe Ford Everest 2024
- Về thông số kỹ thuật của xe Ford Everest 2024
- Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2024 về kích thước
- Thông số kỹ thuật của xe Ford Everest 2024 về động cơ và vận hành
- Thông số kỹ thuật của xe Ford Everest 2024 về ngoại thất
- Thông số kỹ thuật của xe Ford Everest 2024 về nội thất
- Thông số kỹ thuật của xe Ford Everest 2024 về an toàn
Giá xe Ford Everest cập nhật mới nhất tháng 11/2024 và các ưu đãi tháng 11
Phiên bản | Màu sắc | Giá xe (tỷ đồng) |
Everest Platinum | - | 1,545 |
Everest Wildtrak 2.0L AT 4x4 | Màu đen | 1,499 |
Everest Wildtrak 2.0L AT 4x4 | Màu Trắng tuyết/ Màu Đỏ cam/ Màu Vàng Luxe | 1,506 |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Màu khác | 1,468 |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam | 1,475 |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Nội thất da màu hạt dẻ | 1,475 |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam kết hợp với Nội thất da màu hạt dẻ | 1,482 |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 | Màu khác | 1,299 |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 | Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam | 1,306 |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 | Nội thất da màu hạt dẻ | 1,306 |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 | Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam kết hợp với Nội thất da màu hạt dẻ | 1,313 |
Everest Sport 2.0L AT 4x2 | Màu khác | 1,178 |
Everest Sport 2.0L AT 4x2 | Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam | 1,185 |
Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 | Màu khác | 1,099 |
Giá xe Ford Everest so với xe của các đối thủ cạnh tranh tháng 11/2024
Giá xe Ford Everest giá bán từ 1.099.000.000 VNĐ.
Giá xe Toyota Fortuner giá bán từ 1.026.000.000 VNĐ VNĐ.
Giá xe Hyundai Santa Fe giá bán từ 1.030.000.000 VNĐ.
Giá xe Ford Everest Platinum lăn bánh tạm tính tháng 11/2024
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.545.000.000 | 1.545.000.000 | 1.545.000.000 | 1.545.000.000 | 1.545.000.000 |
Phí trước bạ | 185.400.000 | 154.500.000 | 185.400.000 | 169.950.000 | 154.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.753.173.400 | 1.722.273.400 | 1.734.173.400 | 1.718.723.400 | 1.703.273.400 |
Giá xe Ford Everest Wildtrak 2.0L AT 4x4 lăn bánh tạm tính tháng 11/2024
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.499.000.000 | 1.499.000.000 | 1.499.000.000 | 1.499.000.000 | 1.499.000.000 |
Phí trước bạ | 179.880.000 | 149.900.000 | 179.880.000 | 164.890.000 | 149.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.701.653.400 | 1.671.673.400 | 1.682.653.400 | 1.667.663.400 | 1.652.673.400 |
Giá xe Everest Wildtrak 2.0L AT 4x4 Trắng tuyết/Đỏ cam/ Vàng Luxe lăn bánh tạm tính tháng 11/2024
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.506.000.000 | 1.506.000.000 | 1.506.000.000 | 1.506.000.000 | 1.506.000.000 |
Phí trước bạ | 180.720.000 | 150.600.000 | 180.720.000 | 165.660.000 | 150.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.709.493.400 | 1.679.373.400 | 1.690.493.400 | 1.675.433.400 | 1.660.373.400 |
Giá xe Ford Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 lăn bánh tạm tính tháng 11/2024
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.468.000.000 | 1.468.000.000 | 1.468.000.000 | 1.468.000.000 | 1.468.000.000 |
Phí trước bạ | 176.160.000 | 146.800.000 | 176.160.000 | 161.480.000 | 146.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.666.933.400 | 1.637.573.400 | 1.647.933.400 | 1.633.253.400 | 1.618.573.400 |
Giá xe Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 Trắng tuyết/ Đỏ cam/ Nội thất da màu hạt dẻ lăn bánh tạm tính tháng 11/2024
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.475.000.000 | 1.475.000.000 | 1.475.000.000 | 1.475.000.000 | 1.475.000.000 |
Phí trước bạ | 177.000.000 | 147.500.000 | 177.000.000 | 162.250.000 | 147.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.674.773.400 | 1.645.273.400 | 1.655.773.400 | 1.641.023.400 | 1.626.273.400 |
Giá xe Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 Trắng tuyết/ Đỏ cam kết hợp Nội thất da màu hạt dẻ lăn bánh tạm tính tháng 11/2024
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.482.000.000 | 1.482.000.000 | 1.482.000.000 | 1.482.000.000 | 1.482.000.000 |
Phí trước bạ | 177.840.000 | 148.200.000 | 177.840.000 | 163.020.000 | 148.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.682.613.400 | 1.652.973.400 | 1.663.613.400 | 1.648.793.400 | 1.633.973.400 |
Giá xe Ford Everest Titanium 2.0 AT 4x2 tạm tính lăn bánh tạm tính tháng 11/2024
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 |
Phí trước bạ | 155.880.000 | 129.900.000 | 155.880.000 | 142.890.000 | 129.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.477.653.400 | 1.451.673.400 | 1.458.653.400 | 1.445.663.400 | 1.432.673.400 |
Giá xe Everest Titanium 2.0 AT 4x2 Trắng tuyết/ Đỏ cam/ Nội thất da màu hạt dẻ lăn bánh tạm tính tháng 11/2024
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.306.000.000 | 1.306.000.000 | 1.306.000.000 | 1.306.000.000 | 1.306.000.000 |
Phí trước bạ | 156.720.000 | 130.600.000 | 156.720.000 | 143.660.000 | 130.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.485.493.400 | 1.459.373.400 | 1.466.493.400 | 1.453.433.400 | 1.440.373.400 |
Giá xe Everest Titanium 2.0 AT 4x2 Trắng tuyết/ Đỏ cam kết hợp Nội thất da màu hạt dẻ lăn bánh tạm tính tháng 11/2024
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.313.000.000 | 1.313.000.000 | 1.313.000.000 | 1.313.000.000 | 1.313.000.000 |
Phí trước bạ | 157.560.000 | 131.300.000 | 157.560.000 | 144.430.000 | 131.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.493.333.400 | 1.467.073.400 | 1.474.333.400 | 1.461.203.400 | 1.448.073.400 |
Giá xe Ford Everest Sport 2.0 AT 4x2 tạm tính lăn bánh tạm tính tháng 11/2024
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.178.000.000 | 1.178.000.000 | 1.178.000.000 | 1.178.000.000 | 1.178.000.000 |
Phí trước bạ | 141.360.000 | 117.800.000 | 141.360.000 | 129.580.000 | 117.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.342.133.400 | 1.318.573.400 | 1.323.133.400 | 1.311.353.400 | 1.299.573.400 |
Giá xe Everest Sport 2.0 AT 4x2 Trắng tuyết/ Đỏ cam tạm tính lăn bánh tạm tính tháng 11/2024
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 |
Phí trước bạ | 142.200.000 | 118.500.000 | 142.200.000 | 130.350.000 | 118.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.349.973.400 | 1.326.273.400 | 1.330.973.400 | 1.319.123.400 | 1.307.273.400 |
Giá xe Ford Everest Ambiente 2.0 AT 4x2 tạm tính lăn bánh tạm tính tháng 11/2024
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 |
Phí trước bạ | 131.880.000 | 109.900.000 | 131.880.000 | 120.890.000 | 109.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.253.653.400 | 1.231.673.400 | 1.234.653.400 | 1.223.663.400 | 1.212.673.400 |
Ưu đãi giá xe Ford Everest 2024 tháng 11/2024
Phiên bản | Màu sắc | Ưu đãi |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Màu khác | Giảm giá 22 triệu |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam | |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Nội thất da màu hạt dẻ | |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam kết hợp với Nội thất da màu hạt dẻ | |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 | Màu khác | |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 | Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam | |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 | Nội thất da màu hạt dẻ | |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 | Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam kết hợp với Nội thất da màu hạt dẻ | |
Everest Sport 2.0L AT 4x2 | Màu khác | |
Everest Sport 2.0L AT 4x2 | Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam | |
Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 | Màu khác | 100% Lệ phí trước bạ |
Các thông tin tổng quan về xe Ford Everest 2024
Ford Everest phiên bản mới, bước vào giai đoạn thứ 4, mang đến diện mạo khỏe khoắn và chắc chắn, kết hợp với không gian nội thất rộng rãi, sang trọng và tinh tế hơn. Kích thước của xe lần lượt là 4.914 x 1.923 x 1.842 (mm), chiều dài cơ sở 2.900 mm và khoảng sáng gầm 200 mm.
Với khung gầm cải tiến và động cơ bền bỉ, Ford Everest hứa hẹn sẽ mang đến những trải nghiệm lái đầy thú vị, dù trên đường phố hay địa hình đồi núi. Thêm vào đó, xe được trang bị các tính năng an toàn tiên tiến, nổi bật trong phân khúc, giúp người lái yên tâm hơn trong mỗi chuyến hành trình.
Phiên bản cao cấp Ford Everest Wildtrak đặc biệt ấn tượng với các chi tiết cá tính và các yếu tố nhận diện độc đáo. Đây cũng là phiên bản duy nhất có tùy chọn màu sơn vàng Luxe, tương tự như trên mẫu Ranger Wildtrak.
Về thiết kế ngoại thất của xe Ford Everest 2024
Ford Everest thế hệ mới gây ấn tượng mạnh mẽ với thiết kế cơ bắp và vững chãi nhờ sự thay đổi về kích thước trục cơ sở và chiều rộng xe, tăng thêm 50 mm.
Phần đầu xe của Ford Everest có dáng vẻ cứng cáp và chắc chắn, với các đường nét góc cạnh, mạnh mẽ. Điểm nhấn là lưới tản nhiệt lớn, được thiết kế đầy mạnh mẽ, thể hiện phong cách khỏe khoắn.
Cụm đèn chiếu sáng đặc trưng với hình dạng chữ C được cách điệu, làm tăng vẻ đẹp thẩm mỹ cho phần đầu xe của Ford Everest mới.
Đường nét cơ bắp tiếp tục xuất hiện khi nhìn sang phần thân xe, nhờ vào các đường gân nổi rõ ràng. Chiều rộng cơ sở mở rộng giúp các vòm bánh xe cũng lớn hơn, mang lại vẻ ngoài vững chãi và mạnh mẽ cho chiếc SUV 7 chỗ này.
Ngoài ra, xe được trang bị hai lựa chọn giá nóc, gồm loại cố định và loại có thể tháo rời. Theo thông tin từ nhà sản xuất, tải trọng của giá nóc có thể lên đến 350 kg khi xe đứng yên và khoảng 100 kg khi di chuyển, mang lại sự tiện lợi cho những chuyến đi dài hoặc cho các nhu cầu vận chuyển thêm đồ đạc. Phần đuôi xe cũng được làm mới với đèn hậu LED hiện đại, giúp nâng cao tính thẩm mỹ.
Đặc biệt, trên phiên bản cao cấp Everest Wildtrak, xe sở hữu ngoại hình mạnh mẽ và mang đậm phong cách off-road. Các chi tiết đặc biệt như lưới tản nhiệt, cản trước hình chữ H, và bộ la-zăng hợp kim 20 inch màu xám Bolder làm nổi bật phong cách thể thao. Tông màu này còn xuất hiện ở nhiều chi tiết khác như cản trước, viền lưới tản nhiệt, nẹp hốc bánh xe và ốp gương, tạo sự đồng bộ mạnh mẽ.
Logo Wildtrak xuất hiện ở nhiều vị trí trên xe như cửa trước, cửa cốp sau và nắp ca-pô, cùng với bậc bước chân hai bên được trang bị thêm các chi tiết thép chắc chắn. Giá nóc với thiết kế gờ nổi, làm từ vật liệu hợp kim, góp phần tăng thêm tính vững chắc cho mẫu SUV này.
Về thiết kế nội thất của xe Ford Everest 2024
Khoang nội thất của Ford Everest thế hệ mới mang đến nhiều cải tiến đáng chú ý với vật liệu cao cấp và thiết kế hiện đại hơn. Một trong những thay đổi dễ nhận thấy là mặt táp-lô được mở rộng sang hai bên, tạo cảm giác không gian nội thất rộng rãi và thông thoáng hơn hẳn.
Nổi bật ở trung tâm táp-lô là màn hình giải trí có kích thước 10,1 hoặc 12 inch tùy theo cấu hình, được thiết kế theo chiều dọc và trang bị hệ thống SYNC 4A tiên tiến. Hệ thống này không chỉ hỗ trợ chia màn hình thông minh mà còn cho phép hiển thị đồng thời nhiều thông tin, bao gồm hình ảnh từ camera 360 độ, giúp người lái dễ dàng quan sát xung quanh.
Ford Everest mới còn cung cấp tính năng điều khiển đèn chiếu sáng ngoài xe thông qua smartphone hoặc màn hình trung tâm, hỗ trợ người dùng trong các tình huống như nhặt đồ bị rơi vào ban đêm hay thậm chí là khi cắm trại ngoài trời.
Phía sau vô-lăng là màn hình kỹ thuật số có kích thước 8 hoặc 12,4 inch, thay thế cho cụm đồng hồ cơ truyền thống, mang lại sự hiện đại và tiện nghi cho khoang lái. Trung tâm điều khiển còn được trang bị tính năng sạc điện thoại không dây, cần số bọc da và phanh tay điện tử.
Ghế ngồi được bọc da cao cấp và có sự thoải mái vượt trội. Hàng ghế trước được trang bị thêm hai giá để cốc có thể điều chỉnh linh hoạt, ghế lái chỉnh điện 10 hướng với tính năng sưởi, làm mát và nhớ vị trí ghế, trong khi ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng.
Hàng ghế thứ hai có tính năng sưởi, có thể di chuyển xa về phía trước và gập theo tỷ lệ 60:40 để dễ dàng tiếp cận hàng ghế sau, với khả năng gập 50:50 qua nút bấm. Tất cả ba hàng ghế đều được trang bị cổng sạc tiện lợi. Cả hai hàng ghế sau đều có thể gập phẳng, mở rộng không gian chứa đồ khi cần. Khoang hành lý được thiết kế thêm một gờ nhỏ để ngăn ngừa đồ đạc rơi ra ngoài khi mở cửa sau, và dưới sàn còn có các ngăn chứa đồ giúp hành khách lưu trữ đồ đạc dễ dàng.
Ở phiên bản Everest Wildtrak, nội thất được tinh chỉnh để tạo nên phong cách thể thao đặc trưng. Lưng ghế được thêu logo Wildtrak với chỉ màu cam Cyber, và chi tiết này cũng xuất hiện tại các khu vực như táp-lô, táp-pi cửa, bảng điều khiển kỹ thuật số và cần số điện tử, làm nổi bật cá tính mạnh mẽ của chiếc SUV 7 chỗ này.
Về động cơ của xe Ford Everest 2024
Ford Everest thế hệ thứ 4 được cung cấp hai lựa chọn động cơ, bao gồm:
Động cơ dầu 2.0L tăng áp đơn, trang bị cho ba phiên bản thấp hơn, với công suất đạt 170 mã lực và mô-men xoắn 405 Nm. Động cơ này kết hợp với hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động một cầu.
Động cơ dầu 2.0L tăng áp kép, chỉ có trên phiên bản cao cấp Titanium+, mang đến công suất 209,8 mã lực và mô-men xoắn 500 Nm. Đi kèm là hộp số tự động 10 cấp, hệ dẫn động bốn bánh và tính năng kiểm soát địa hình. Tất cả các phiên bản đều được trang bị trợ lực lái điện.
Phiên bản Everest Wildtrak cũng sử dụng động cơ dầu 2.0L tăng áp kép, kết hợp với hộp số tự động 10 cấp và hệ dẫn động bốn bánh, nhưng có công suất lên đến 210 mã lực. Mẫu xe này còn được trang bị 6 chế độ lái khác nhau, bao gồm: Thông thường (Normal), Tiết kiệm (Eco), Kéo/tải nặng (Tow/Haul), Trơn trượt (Slippery), Bùn lầy/Rãnh sâu (Mud & Rut) và Cát (Sand).
Các ưu điểm và nhược điểm của xe Ford Everest 2024
Các ưu điểm của xe Ford Everest 2024
Thiết kế hiện đại và đầy ấn tượng.
Không gian nội thất được trang bị các tiện nghi cao cấp, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng.
Xe sở hữu tới 30 ngăn chứa đồ, tối ưu hóa không gian lưu trữ.
Được trang bị nhiều tính năng an toàn tiên tiến.
Cung cấp đa dạng lựa chọn động cơ để phù hợp với nhu cầu người dùng.
Các nhược điểm của xe Ford Everest 2024
Các phiên bản thấp cấp chỉ được trang bị tiện nghi ở mức cơ bản.
Mức giá cao hơn so với một số đối thủ trong phân khúc.
Về thông số kỹ thuật của xe Ford Everest 2024
Với sự chênh lệch lên đến 353 triệu đồng, các phiên bản của Ford Everest có những khác biệt gì? Mời quý độc giả cùng khám phá các thông số kỹ thuật chi tiết của Ford Everest thế hệ mới dưới đây:
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2024 về kích thước
Thông số | Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT 4x2 | Sport 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L AT 4x2 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.914 x 1.923 x 1.842 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.900 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | |||
La-zăng | Vành hợp kim nhôm đúc 20 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch | ||
Cỡ lốp | 255/55R20 | 255/65R18 | ||
Hệ thống treo sau | Sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập, lò xo trụ và thanh chống lắc |
Thông số kỹ thuật của xe Ford Everest 2024 về động cơ và vận hành
Thông số | Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT | 4x2Sport 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L AT 4x2 |
Hệ thống đèn chiếu sáng trước | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc cua | LED, tự động bật đèn | ||
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt | Tự động | Chỉnh tay | ||
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Không |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện | Gập điện | |||
Cửa sổ toàn cảnh Panorama | Có | Có | Không | Không |
Cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minh | Có | Có | Có | Không |
Thông số kỹ thuật của xe Ford Everest 2024 về ngoại thất
Thông số | Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT | 4x2Sport 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L AT 4x2 |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng | |||
Vật liệu ghế | Da + Vinyl tổng hợp | |||
Tay lái bọc da | Có | Không | ||
Hàng ghế trước | Ghế lái và ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | ||
Hàng ghế 3 gập điện | Có | Không | Không | Không |
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | Chỉnh tay | ||
Cửa kính điều khiển điện | Một chạm lên xuống tích hợp tính năng chống kẹt bên người lái | |||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, Ipod, USB, Bluetooth | |||
Hệ thống giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC 4 | |||
8 loa | ||||
Màn hình cảm ứng TFT 12 inch | Màn hình cảm ứng TFT 8 inch | Màn hình cảm ứng TFT 8 inch | Màn hình cảm ứng TFT 8 inch | |
Màn hình công tơ mét | Màn hình TFT 12 inch | Màn hình TFT 8 inch | Màn hình TFT 8 inch | Màn hình TFT 8 inch |
Sạc không dây | Có | Có | Có | Có |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật của xe Ford Everest 2024 về nội thất
Thông số | Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT 4x2 | Sport 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L AT 4x2 | |
Loại động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | |||
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 209.8/3.750 | 170/3.500 | |||
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 500/1.750-2.000 | 405/1.750-2.500 | |||
Dung tích (cc) | 1.996 | ||||
Hệ thống dẫn động | Dẫn động 2 cầu bán thời gian | Dẫn động một cầu | |||
Hộp số | Tự động 10 cấp | Tự động 6 cấp | |||
Trợ lực lái điện | Có | ||||
Phanh trước/sau | Phanh đĩa | ||||
Phanh tay điện tử | Có |
Thông số kỹ thuật của xe Ford Everest 2024 về an toàn
Thông số | Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT 4x2 | Sport 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L AT 4x2 |
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên | Có | Có | Có | Có |
Túi khí phía trước | 02 | 02 | 02 | 02 |
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LKA | Có | Có | Không | Không |
Hỗ trợ duy trì làn đường LWA | Có | Có | Không | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Có | Có | Không | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có | Có | Không | Không |
Hệ thống chống trộm | Có | |||
Kiểm soát áp suất lốp TPMS | Có | Có | Không | Không |
Kiểm soát tốc độ Cruise Control | Tự động | Có | Có | Có |
Kiểm soát đổ đèo | Có | Không | Không | Không |
Hỗ trợ đỗ xe tự động | Có | Không | Không | Không |
Camera lùi | Camera toàn cảnh | camera 360 | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước và sau | Sau |