Giá phân bón hôm nay 28/3: Giá phân Ure, Phân NPK, phân kali toàn quốc
Giá phân bón hôm nay 28/3/2024 áp dụng tại thị trường TP. Hồ Chí Minh và được tính bằng vnđ/kg. 1 số địa phương sẽ có mức giá khác nhau tùy vào từng khu vực địa lý. Hiện tại, phân DAP Hồng Hà tiếp tục được bán với giá cao nhất là 1.100.000 - 1.130.000 đồng/bao.
Giá phân bón hôm nay tại khu vực miền Trung
Ghi nhận hôm nay (28/3) cho thấy, giá phân bón miền Trung không có chuyển biến mới.
Cụ thể, hai thương hiệu phân NPK 20 - 20 - 15 Đầu Trâu và Song Gianh tiếp tục duy trì giá bán cao nhất, lần lượt ở mức là 940.000 - 980.000 đồng/bao và 920.000 - 960.000 đồng/bao.
Song song đó, giá phân lân không ghi nhận điều chỉnh mới, giữ mức thấp là 250.000 - 280.000 đồng/bao đối với Lâm Thao và 240.000 - 270.000 đồng/bao đối với Lào Cai.
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Khu vực miền Trung | |||
Tên loại | Ngày 22/3 | Ngày 28/03/20243 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Phú Mỹ | 550.000 – 600.000 | 550.000 – 600.000 | – |
Ninh Bình | 540.000 – 590.000 | 540.000 – 590.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 | |||
Đầu Trâu | 940.000 – 980.000 | 940.000 – 980.000 | – |
Song Gianh | 920.000 – 960.000 | 920.000 – 960.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Phú Mỹ | 540.000 – 580.000 | 540.000 – 580.000 | – |
Hà Anh | 540.000 – 590.000 | 540.000 – 590.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Đầu Trâu | 740.000 – 770.000 | 740.000 – 770.000 | – |
Phú Mỹ | 730.000 – 760.000 | 730.000 – 760.000 | – |
Lào Cai | 720.000 – 740.000 | 720.000 – 740.000 | – |
Phân Lân | |||
Lâm Thao | 250.000 – 280.000 | 250.000 – 280.000 | – |
Lào Cai | 240.000 – 270.000 | 240.000 – 270.000 | – |
Giá phân bón hôm nay tại khu vực Tây Nam Bộ
Cùng thời điểm khảo sát (28/3), giá phân bón tại khu vực Tây Nam Bộ cũng trầm lắng.
Theo đó, giá các thương hiệu NPK 16 - 16 - 8 Cà Mau và Phú Mỹ có chung mức giao dịch là 660.000 - 690.000 đồng/bao. Trong khi thương hiệu Việt Nhật có giá thấp hơn ở mức 660.000 - 670.000 đồng/bao.
Kế đến là giá phân NPK 20 - 20 - 15 Ba con cò tiếp tục neo tại mức là 890.000 - 910.000 đồng/bao.
Cao nhất trong số các loại là giá phân DAP Hồng Hà, hiện dao động từ 1.100.000 đồng/bao đến 1.130.000 đồng/bao.
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Khu vực Tây Nam Bộ | |||
Tên loại | Ngày 22/3 | Ngày 28/03/20243 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Cà Mau | 550.000 – 585.000 | 550.000 – 585.000 | – |
Phú Mỹ | 545.000 – 570.000 | 545.000 – 570.000 | – |
Phân DAP | |||
Hồng Hà | 1.100.000 – 1.130.000 | 1.100.000 – 1.130.000 | – |
Đình Vũ | 760.000 – 800.000 | 760.000 – 800.000 | – |
Phân KALI Miểng | |||
Cà Mau | 530.000 – 550.000 | 530.000 – 550.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Cà Mau | 660.000 – 690.000 | 660.000 – 690.000 | – |
Phú Mỹ | 660.000 – 690.000 | 660.000 – 690.000 | – |
Việt Nhật | 660.000 – 670.000 | 660.000 – 670.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 | |||
Ba con cò | 890.000 – 910.000 | 890.000 – 910.000 | – |
Giá phân bón hôm nay tại khu vực Đông Nam Bộ – Tây Nguyên
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Khu vực Đông Nam Bộ – Tây Nguyên | |||
Tên loại | Ngày 23/3 | Ngày 28/03/20243 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Cà Mau | 580.000 – 630.000 | 580.000 – 630.000 | – |
Phú Mỹ | 580.000 – 640.000 | 580.000 – 640.000 | – |
Phân SA | |||
Nhật | 350.000 – 390.000 | 350.000 – 390.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Cà Mau | 690.000 – 750.000 | 690.000 – 750.000 | – |
Phú Mỹ | 690.000 – 750.000 | 690.000 – 750.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Cà Mau | 750.000 – 800.000 | 750.000 – 800.000 | – |
Phú Mỹ | 750.000 – 800.000 | 750.000 – 800.000 | – |
Đầu Trâu | 830.000 – 850.000 | 830.000 – 850.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 TE | |||
Bình Điền | 1.050.000 – 1.090.000 | 1.050.000 – 1.090.000 | – |
Phân Lân | |||
Lâm Thao | 300.000 – 330.000 | 300.000 – 330.000 | – |
Giá phân bón hôm nay tại khu vực miền Bắc
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Khu vực miền Bắc | |||
Tên loại | Ngày 23/3 | Ngày 28/03/20243 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Hà Bắc | 540.000 – 580.000 | 570.000 – 600.000 | + 20.000 – 30.000 |
Phú Mỹ | 540.000 – 570.000 | 560.000 – 590.000 | + 20.000 |
Phân NPK 16 – 16 – 8 + TE | |||
Việt Nhật | 870.000 – 890.000 | 870.000 – 890.000 | – |
Phân Supe Lân | |||
Lâm Thao | 260.000 – 290.000 | 260.000 – 290.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Việt Nhật | 800.000 – 840.000 | 800.000 – 840.000 | – |
Phú Mỹ | 800.000 – 840.000 | 800.000 – 840.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Canada | 650.000 – 680.000 | 650.000 – 680.000 | – |
Hà Anh | 650.000 – 670.000 | 650.000 – 670.000 | – |