Giá phân bón hôm nay 23/7, giá phân Lâm Thao, phân Ure, phân NPK, phân Kali toàn quốc
Giá phân bón hôm nay 23/7/2024 áp dụng tại thị trường TP. Hồ Chí Minh và được tính bằng vnđ/kg. 1 số địa phương sẽ có mức giá khác nhau tùy vào từng khu vực địa lý. Hiện tại, phân kali bột Phú Mỹ, Hà Anh có giá dao động khoảng 520.000 - 590.000 đồng/bao.
Giá phân bón hôm nay tại khu vực miền Trung
Theo khảo sát, giá phân bón hôm nay (23/7) giá phân bón không ghi nhận điều chỉnh mới tại khu vực miền Trung.
Cụ thể, phân NPK 20 - 20 -15 Đầu Trâu, Song Gianh có giá bán lần lượt là 940.000 - 980.000 đồng/bao và 920.000 - 960.000 đông/bao.
Bên cạnh đó, phân lân có giá bán thấp nhất khu vực, dao động khoảng 250.000 - 280.000 đồng/bao.
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Giá phân bón hôm nay 23/07/2024 tại khu vực Miền Trung | |||
Tên loại | Ngày 23/07/2024 | Ngày 16/7 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Phú Mỹ | 560.000 – 600.000 | 540.000 – 600.000 | + 20.000 |
Ninh Bình | 550.000 – 590.000 | 530.000 – 590.000 | + 20.000 |
Phân NPK 20 – 20 – 15 | |||
Đầu Trâu | 940.000 – 980.000 | 940.000 – 980.000 | – |
Song Gianh | 920.000 – 960.000 | 920.000 – 960.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Phú Mỹ | 520.000 – 570.000 | 520.000 – 570.000 | – |
Hà Anh | 520.000 – 590.000 | 520.000 – 590.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Đầu Trâu | 720.000 – 750.000 | 720.000 – 750.000 | – |
Phú Mỹ | 720.000 – 750.000 | 720.000 – 750.000 | – |
Lào Cai | 720.000 – 740.000 | 720.000 – 740.000 | – |
Phân Lân | |||
Lâm Thao | 250.000 – 280.000 | 250.000 – 280.000 | – |
Lào Cai | 250.000 – 270.000 | 250.000 – 270.000 | – |
Giá phân bón hôm nay tại khu vực Tây Nam Bộ
Cũng theo ghi nhận, thị trường phân bón tại khu vực Tây Nam Bộ tiếp tục trầm lặng.
Đối với phân urê Cà Mau, Phú Mỹ có giá bán lần lượt là 550.000 - 570.000 đồng/bao và 530.000 - 540.000 đồng/bao.
Cùng lúc, phân DAP Hồng Hà có giá bán cao nhất khu vực, dao động khoảng 980.000 - 1.030.000 đồng/bao.
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Giá phân bón hôm nay 23/07/2024 tại khu vực Tây Nam Bộ | |||
Tên loại | Ngày 23/07/2024 | Ngày 16/7 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Cà Mau | 550.000 – 570.000 | 550.000 – 570.000 | – |
Phú Mỹ | 530.000 – 540.000 | 530.000 – 540.000 | – |
Phân DAP | |||
Hồng Hà | 980.000 – 1.030.000 | 980.000 – 1.030.000 | – |
Đình Vũ | 730.000 – 790.000 | 730.000 – 790.000 | – |
Phân KALI Miểng | |||
Cà Mau | 490.000 – 520.000 | 490.000 – 520.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Cà Mau | 650.000 – 680.000 | 650.000 – 680.000 | – |
Phú Mỹ | 650.000 – 680.000 | 650.000 – 680.000 | – |
Việt Nhật | 630.000 – 650.000 | 630.000 – 650.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 | |||
Ba con cò | 850.000 – 900.000 | 850.000 – 900.000 | – |
Giá phân bón hôm nay tại khu vực Đông Nam Bộ – Tây Nguyên
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Giá phân bón hôm nay 23/07/2024 tại khu vực Đông Nam Bộ – Tây Nguyên | |||
Tên loại | Ngày 23/07/2024 | Ngày 15/7 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Cà Mau | 560.000 – 590.000 | 560.000 – 590.000 | – |
Phú Mỹ | 560.000 – 590.000 | 560.000 – 590.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Cà Mau | 600.000 – 620.000 | 600.000 – 620.000 | – |
Phú Mỹ | 600.000 – 620.000 | 600.000 – 620.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Cà Mau | 750.000 – 800.000 | 750.000 – 800.000 | – |
Phú Mỹ | 750.000 – 800.000 | 750.000 – 800.000 | – |
Đầu Trâu | 830.000 – 850.000 | 830.000 – 850.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 TE | |||
Bình Điền | 1.050.000 – 1.090.000 | 1.050.000 – 1.090.000 | – |
Phân Lân | |||
Lâm Thao | 270.000 – 290.000 | 270.000 – 290.000 | – |
Giá phân bón hôm nay tại khu vực miền Bắc
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Giá phân bón hôm nay 23/07/2024 tại khu vực miền Bắc | |||
Tên loại | Ngày 23/07/2024 | Ngày 15/7 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Hà Bắc | 570.000 – 590.000 | 570.000 – 590.000 | – |
Phú Mỹ | 570.000 – 590.000 | 570.000 – 590.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 + TE | |||
Việt Nhật | 870.000 – 890.000 | 870.000 – 890.000 | – |
Phân Supe Lân | |||
Lâm Thao | 260.000 – 290.000 | 260.000 – 290.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Việt Nhật | 800.000 – 830.000 | 800.000 – 830.000 | – |
Phú Mỹ | 810.000 – 830.000 | 810.000 – 830.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Canada | 570.000 – 630.000 | 570.000 – 630.000 | – |
Hà Anh | 570.000 – 600.000 | 570.000 – 600.000 | – |