Giá phân bón hôm nay 20/4: Giá phân Lâm Thao, phân Ure, phân NPK, phân Kali toàn quốc
Giá phân bón hôm nay 20/4/2024 áp dụng tại thị trường TP. Hồ Chí Minh và được tính bằng vnđ/kg. 1 số địa phương sẽ có mức giá khác nhau tùy vào từng khu vực địa lý. Hiện tại, phân urê Cà Mau có giá dao động từ 525.000 - 555.000 đồng/bao. Phân bón giảm từ 5.000 đồng/bao đến 20.000 đồng/bao tại khu vực Tây Nam Bộ.
Giá phân bón hôm nay tại khu vực miền Trung
Ghi nhận hôm nay (20/4) cho thấy, giá phân bón tại khu vực miền Trung không có điều chỉnh mới.
Đối với phân kali bột Phú Mỹ, Hà Anh tiếp tục đi ngang, có giá niêm yết lần lượt là 540.000 - 580.000 đồng/bao và 540.000 - 590.000 đồng/bao.
Song song đó, phân lân vẫn được bán ra với mức giá thấp nhất, rơi vào khoảng 250.000 - 280.000 đồng/bao.
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Giá phân bón hôm nay 20/4/2024 tại khu vực Miền Trung | |||
Tên loại | Ngày 20/04/2024 | Ngày 2/4 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Phú Mỹ | 540.000 – 590.000 | 540.000 – 590.000 | – |
Ninh Bình | 530.000 – 590.000 | 530.000 – 590.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 | |||
Đầu Trâu | 940.000 – 980.000 | 940.000 – 980.000 | – |
Song Gianh | 920.000 – 960.000 | 920.000 – 960.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Phú Mỹ | 540.000 – 580.000 | 540.000 – 580.000 | – |
Hà Anh | 540.000 – 590.000 | 540.000 – 590.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Đầu Trâu | 730.000 – 750.000 | 740.000 – 770.000 | -10.000 – 20.000 |
Phú Mỹ | 720.000 – 750.000 | 730.000 – 760.000 | -10.000 |
Lào Cai | 720.000 – 740.000 | 720.000 – 740.000 | – |
Phân Lân | |||
Lâm Thao | 250.000 – 280.000 | 250.000 – 280.000 | – |
Lào Cai | 250.000 – 270.000 | 240.000 – 270.000 | -10.000 |
Giá phân bón hôm nay tại khu vực Tây Nam Bộ
Thị trường phân bón hôm nay (20/4) tại khu vực Tây Nam Bộ điều chỉnh giảm.
Theo đó, phân urê Cà Mau giảm 10.000 đồng/bao, hiện có giá khoảng 525.000 - 555.000 đồng/bao.
Giảm sâu hơn, từ 5.000 đồng/bao đến 20.000 đồng/bao đối với phân urê Phú Mỹ, mức giá áp dụng chung đối với loại phân này là 520.000 - 530.000 đồng/bao.
Tương tự, phân DAP Hồng Hà có giá 1.065.000 - 1.110.000 đồng/bao sau khi giảm 5.000 đồng/bao.
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Giá phân bón hôm nay 20/4/2024 tại khu vực Tây Nam Bộ | |||
Tên loại | Ngày 20/04/2024 | Ngày 2/4 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Cà Mau | 550.000 – 585.000 | 550.000 – 585.000 | – |
Phú Mỹ | 545.000 – 570.000 | 545.000 – 570.000 | – |
Phân DAP | |||
Hồng Hà | 1.100.000 – 1.130.000 | 1.100.000 – 1.130.000 | – |
Đình Vũ | 760.000 – 800.000 | 760.000 – 800.000 | – |
Phân KALI Miểng | |||
Cà Mau | 530.000 – 550.000 | 530.000 – 550.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Cà Mau | 660.000 – 690.000 | 660.000 – 690.000 | – |
Phú Mỹ | 660.000 – 690.000 | 660.000 – 690.000 | – |
Việt Nhật | 660.000 – 670.000 | 660.000 – 670.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 | |||
Ba con cò | 890.000 – 910.000 | 890.000 – 910.000 | – |
Giá phân bón hôm nay tại khu vực Đông Nam Bộ – Tây Nguyên
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Giá phân bón hôm nay 20/4/2024 tại khu vực Đông Nam Bộ – Tây Nguyên | |||
Tên loại | Ngày 20/04/2024 | Ngày 6/4 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Cà Mau | 580.000 – 630.000 | 580.000 – 630.000 | – |
Phú Mỹ | 580.000 – 640.000 | 580.000 – 640.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Cà Mau | 690.000 – 750.000 | 690.000 – 750.000 | – |
Phú Mỹ | 690.000 – 750.000 | 690.000 – 750.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Cà Mau | 750.000 – 800.000 | 750.000 – 800.000 | – |
Phú Mỹ | 750.000 – 800.000 | 750.000 – 800.000 | – |
Đầu Trâu | 830.000 – 850.000 | 830.000 – 850.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 TE | |||
Bình Điền | 1.050.000 – 1.090.000 | 1.050.000 – 1.090.000 | – |
Phân Lân | |||
Lâm Thao | 300.000 – 330.000 | 300.000 – 330.000 | – |
Giá phân bón hôm nay tại khu vực miền Bắc
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Giá phân bón hôm nay 20/4/2024 tại khu vực miền Bắc | |||
Tên loại | Ngày 20/04/2024 | Ngày 6/4 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Hà Bắc | 560.000 – 580.000 | 560.000 – 580.000 | – |
Phú Mỹ | 550.000 – 580.000 | 550.000 – 580.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 + TE | |||
Việt Nhật | 870.000 – 890.000 | 870.000 – 890.000 | – |
Phân Supe Lân | |||
Lâm Thao | 260.000 – 290.000 | 260.000 – 290.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Việt Nhật | 800.000 – 840.000 | 800.000 – 840.000 | – |
Phú Mỹ | 800.000 – 840.000 | 800.000 – 840.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Canada | 650.000 – 680.000 | 650.000 – 680.000 | – |
Hà Anh | 650.000 – 670.000 | 650.000 – 670.000 | – |