Giá phân bón hôm nay 20/3: Giá phân Ure, Phân NPK, phân kali toàn quốc
Bảng giá phân bón hôm nay áp dụng tại thị trường TP. Hồ Chí Minh và được tính bằng vnđ/kg. 1 số địa phương sẽ có mức giá khác nhau tùy vào từng khu vực địa lý. Giá phân DAP Hồng Hà vẫn được bán với mức giá cao nhất trong số các loại, hiện dao động trong khoảng 1.100.000 - 1.130.000 đồng/bao.
Giá phân bón hôm nay 20/3/2024 tại khu vực miền Trung
Khảo sát hôm nay (20/3) cho thấy, giá phân bón miền Trung tương đối ổn định.
Duy nhất chỉ phân Kali bột Phú Mỹ tăng 10.000 đồng/bao, đang được thu mua với giá 540.000 - 580.000 đồng/bao.
Các thương hiệu còn lại tiếp tục giữ nguyên mức giao dịch cũ. Cụ thể:
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Khu vực miền Trung | |||
Tên loại | Ngày 20/03/2024 | Ngày 29/2 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Phú Mỹ | 550.000 – 600.000 | 530.000 – 570.000 | +20.000 – 30.000 |
Ninh Bình | 540.000 – 590.000 | 530.000 – 560.000 | +10.000 – 30.000 |
Phân NPK 20 – 20 – 15 | |||
Đầu Trâu | 970.000 – 1.000.000 | 970.000 – 1.000.000 | – |
Song Gianh | 940.000 – 960.000 | 940.000 – 960.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Phú Mỹ | 530.000 – 570.000 | 630.000 – 660.000 | -90.000 – 100.000 |
Hà Anh | 520.000 – 570.000 | 630.000 – 660.000 | -90.000 – 110.000 |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Đầu Trâu | 720.000 – 770.000 | 760.000 – 790.000 | -20.000 – 40.000 |
Phú Mỹ | 720.000 – 760.000 | 750.000 – 780.000 | -20.000 – 30.000 |
Lào Cai | 720.000 – 740.000 | 750.000 – 770.000 | -30.000 |
Phân Lân | |||
Lâm Thao | 260.000 – 280.000 | 260.000 – 280.000 | – |
Văn Điển | 250.000 – 270.000 | 280.000 – 320.000 | -30.000 – 50.000 |
Giá phân bón hôm nay 20/3/2024 tại khu vực Tây Nam Bộ
Mặt khác, giá phân bón hôm nay (20/3) tại khu vực Tây Nam Bộ tăng giảm không đồng nhất.
Chi tiết hơn, phân urê Cà Mau tăng 5.000 đồng/bao, mức giá sau điều chỉnh là 550.000 - 585.000 đồng/bao.
Trong khi đó, phân urê Phú Mỹ giảm 10.000 đồng/bao, xuống khoảng 545.000 - 570.000 đồng/bao.
Tương tự, phân NPK 20 - 20 - 15 Ba con cò được điều chỉnh về mức 890.000 - 910.000 đồng/bao, giảm 10.000 - 20.000 đồng/bao.
Các thương hiệu còn lại tiếp tục duy trì mức giá đi ngang so với hôm trước. Cụ thể:
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Khu vực Tây Nam Bộ | |||
Tên loại | Ngày 20/03/2024 | Ngày 29/2 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Cà Mau | 540.000 – 570.000 | 540.000 – 570.000 | – |
Phú Mỹ | 535.000 – 560.000 | 5350.000 – 560.000 | – |
Phân DAP | |||
Hồng Hà | 1.100.000 – 1.130.000 | 1.100.000 – 1.130.000 | – |
Đình Vũ | 760.000 – 800.000 | 760.000 – 800.000 | – |
Phân KALI Miểng | |||
Cà Mau | 620.000 – 650.000 | 530.000 – 550.000 | +90.000 – 100.000 |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Cà Mau | 660.000 – 690.000 | 660.000 – 690.000 | – |
Phú Mỹ | 660.000 – 690.000 | 660.000 – 690.000 | – |
Việt Nhật | 660.000 – 670.000 | 660.000 – 670.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 | |||
Ba con cò | 910.000 – 920.000 | 910.000 – 920.000 | – |
Giá phân bón hôm nay 20/3/2024 tại khu vực Đông Nam Bộ – Tây Nguyên
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Khu vực Đông Nam Bộ – Tây Nguyên | |||
Tên loại | Ngày 12/3 | Ngày 20/03/2024 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Cà Mau | 580.000 – 630.000 | 580.000 – 630.000 | – |
Phú Mỹ | 580.000 – 640.000 | 580.000 – 640.000 | – |
Phân DAP | |||
Con ó Pháp | 1.000.000 – 1.110.000 | 1.000.000 – 1.110.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Cà Mau | 690.000 – 750.000 | 690.000 – 750.000 | – |
Phú Mỹ | 690.000 – 750.000 | 690.000 – 750.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Cà Mau | 750.000 – 800.000 | 750.000 – 800.000 | – |
Phú Mỹ | 750.000 – 800.000 | 750.000 – 800.000 | – |
Đầu Trâu | 830.000 – 850.000 | 830.000 – 850.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 TE | |||
Bình Điền | 1.050.000 – 1.090.000 | 1.050.000 – 1.090.000 | – |
Phân Lân | |||
Lâm Thao | 230.000 – 280.000 | 300.000 – 330.000 | – |
Giá phân bón hôm nay 20/3/2024 tại khu vực miền Bắc
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Khu vực miền Bắc | |||
Tên loại | Ngày 12/3 | Ngày 20/03/2024 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Hà Bắc | 520.000 – 560.000 | 540.000 – 580.000 | +20.000 |
Phú Mỹ | 520.000 – 570.000 | 540.000 – 570.000 | +20.000 |
Phân NPK 16 – 16 – 8 + TE | |||
Việt Nhật | 870.000 – 890.000 | 870.000 – 890.000 | – |
Phân Supe Lân | |||
Lâm Thao | 260.000 – 290.000 | 260.000 – 290.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Việt Nhật | 800.000 – 840.000 | 800.000 – 840.000 | – |
Phú Mỹ | 800.000 – 840.000 | 800.000 – 840.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Canada | 680.000 – 690.000 | 680.000 – 690.000 | – |
Hà Anh | 680.000 – 690.000 | 680.000 – 690.000 | – |