Giá phân bón hôm nay 2/4: Giá phân Ure, Phân NPK, phân kali toàn quốc
Giá phân bón hôm nay 2/4/2024 áp dụng tại thị trường TP. Hồ Chí Minh và được tính bằng vnđ/kg. 1 số địa phương sẽ có mức giá khác nhau tùy vào từng khu vực địa lý. Hiện tại, giá phân bón tại khu vực miền Trung điều chỉnh giảm. Phân urê Phú Mỹ ghi nhận giảm 10.000 đồng/bao, hiện có giá bán 540.000 - 590.000 đồng/bao.
Giá phân bón hôm nay tại khu vực miền Trung
Theo ghi nhận hôm nay (2/4) cho thấy, giá phân bón tại khu vực miền Trung điều chỉnh giảm
Cụ thể, phân urê Phú Mỹ hiện có giá bán rơi vào khoảng 540.000 - 590.000 đồng/bao, sau khi giảm 10.000 đồng/bao.
Trong khi đó, phân NPK 16 -16 - 8 vẫn duy trì mức giá ổn định, dao động từ 720.000 đồng/bao đến 770.000 đồng/bao.
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Khu vực miền Trung | |||
Tên loại | Ngày 26/3 | Ngày 02/04/2024 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Phú Mỹ | 550.000 – 600.000 | 550.000 – 600.000 | – |
Ninh Bình | 540.000 – 590.000 | 540.000 – 590.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 | |||
Đầu Trâu | 940.000 – 980.000 | 940.000 – 980.000 | – |
Song Gianh | 920.000 – 960.000 | 920.000 – 960.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Phú Mỹ | 540.000 – 580.000 | 540.000 – 580.000 | – |
Hà Anh | 540.000 – 590.000 | 540.000 – 590.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Đầu Trâu | 740.000 – 770.000 | 740.000 – 770.000 | – |
Phú Mỹ | 730.000 – 760.000 | 730.000 – 760.000 | – |
Lào Cai | 720.000 – 740.000 | 720.000 – 740.000 | – |
Phân Lân | |||
Lâm Thao | 250.000 – 280.000 | 250.000 – 280.000 | – |
Lào Cai | 240.000 – 270.000 | 240.000 – 270.000 | – |
Giá phân bón hôm nay tại khu vực Tây Nam Bộ
Cũng theo ghi nhận hôm nay, thị trường phân bón tại khu vực miền Tây Nam Bộ trầm lặng.
Chi tiết như sau, phân kali miểng Cà Mau có giá niêm yết là 530.000 - 550.000 đồng/bao.
Bên cạnh đó, phân DAP Hồng Hà đang được bán ra với mức giá cao nhất khoảng 1.100.000 - 1.130.000 đồng/bao.
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Khu vực Tây Nam Bộ | |||
Tên loại | Ngày 26/3 | Ngày 02/04/20243 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Cà Mau | 550.000 – 585.000 | 550.000 – 585.000 | – |
Phú Mỹ | 545.000 – 570.000 | 545.000 – 570.000 | – |
Phân DAP | |||
Hồng Hà | 1.100.000 – 1.130.000 | 1.100.000 – 1.130.000 | – |
Đình Vũ | 760.000 – 800.000 | 760.000 – 800.000 | – |
Phân KALI Miểng | |||
Cà Mau | 530.000 – 550.000 | 530.000 – 550.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Cà Mau | 660.000 – 690.000 | 660.000 – 690.000 | – |
Phú Mỹ | 660.000 – 690.000 | 660.000 – 690.000 | – |
Việt Nhật | 660.000 – 670.000 | 660.000 – 670.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 | |||
Ba con cò | 890.000 – 910.000 | 890.000 – 910.000 | – |
Giá phân bón hôm nay tại khu vực Đông Nam Bộ – Tây Nguyên
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Khu vực Đông Nam Bộ – Tây Nguyên | |||
Tên loại | Ngày 02/04/20243 | Ngày 29/3 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Cà Mau | 580.000 – 630.000 | 580.000 – 630.000 | – |
Phú Mỹ | 580.000 – 640.000 | 580.000 – 640.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Cà Mau | 690.000 – 750.000 | 690.000 – 750.000 | – |
Phú Mỹ | 690.000 – 750.000 | 690.000 – 750.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Cà Mau | 750.000 – 800.000 | 750.000 – 800.000 | – |
Phú Mỹ | 750.000 – 800.000 | 750.000 – 800.000 | – |
Đầu Trâu | 830.000 – 850.000 | 830.000 – 850.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 TE | |||
Bình Điền | 1.050.000 – 1.090.000 | 1.050.000 – 1.090.000 | – |
Phân Lân | |||
Lâm Thao | 300.000 – 330.000 | 300.000 – 330.000 | – |
Giá phân bón hôm nay tại khu vực miền Bắc
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Khu vực miền Bắc | |||
Tên loại | Ngày 02/04/20243 | Ngày 29/3 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Hà Bắc | 570.000 – 600.000 | 570.000 – 600.000 | – |
Phú Mỹ | 560.000 – 590.000 | 560.000 – 590.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 + TE | |||
Việt Nhật | 870.000 – 890.000 | 870.000 – 890.000 | – |
Phân Supe Lân | |||
Lâm Thao | 260.000 – 290.000 | 260.000 – 290.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Việt Nhật | 800.000 – 840.000 | 800.000 – 840.000 | – |
Phú Mỹ | 800.000 – 840.000 | 800.000 – 840.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Canada | 650.000 – 680.000 | 680.000 – 690.000 | – |
Hà Anh | 650.000 – 670.000 | 650.000 – 670.000 | – |