Giá phân bón hôm nay 17/4: Giá phân Lâm Thao, phân Ure, phân NPK, phân Kali toàn quốc
Giá phân bón hôm nay 17/4/2024 áp dụng tại thị trường TP. Hồ Chí Minh và được tính bằng vnđ/kg. 1 số địa phương sẽ có mức giá khác nhau tùy vào từng khu vực địa lý. Hiện tại, phân DAP Hồng Hà có mức giá dao động từ 1.070.000 đồng/bao đến 1.110.000 đồng/bao.
Giá phân bón hôm nay tại khu vực miền Trung
Giá phân bón hôm nay ngày 17/4 không có điều chỉnh mới tại khu vực miền Trung.
Hiện, phân Kali bột Phú Mỹ, Hà Anh duy trì ổn định, lần lượt có mức giá là 540.000 - 580.000 đồng/bao và 540.000 - 590.000 đồng/bao.
Tương tự, 720.000 - 750.000 đồng/bao là giá bán được áp dụng đối với phân NPK 16 - 16 - 8.
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Giá phân bón hôm nay 17/4/2024 tại khu vực Miền Trung | |||
Tên loại | Ngày 17/04/2024 | Ngày 2/4 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Phú Mỹ | 540.000 – 590.000 | 540.000 – 590.000 | – |
Ninh Bình | 530.000 – 590.000 | 530.000 – 590.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 | |||
Đầu Trâu | 940.000 – 980.000 | 940.000 – 980.000 | – |
Song Gianh | 920.000 – 960.000 | 920.000 – 960.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Phú Mỹ | 540.000 – 580.000 | 540.000 – 580.000 | – |
Hà Anh | 540.000 – 590.000 | 540.000 – 590.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Đầu Trâu | 730.000 – 750.000 | 740.000 – 770.000 | -10.000 – 20.000 |
Phú Mỹ | 720.000 – 750.000 | 730.000 – 760.000 | -10.000 |
Lào Cai | 720.000 – 740.000 | 720.000 – 740.000 | – |
Phân Lân | |||
Lâm Thao | 250.000 – 280.000 | 250.000 – 280.000 | – |
Lào Cai | 250.000 – 270.000 | 240.000 – 270.000 | -10.000 |
Giá phân bón hôm nay tại khu vực Tây Nam Bộ
Thị trường phân bón tại khu vực Tây Nam Bộ tiếp tục trầm lặng, so với ngày 15/4.
Chi tiết, phân NPK 20 - 20 - 15 Ba con cò đang được bán ra ở mức dao động từ 890.000 đồng/bao đến 970.000 đồng/bao.
Thấp hơn một chút là phân urê đang có giá niêm yết rơi vào khoảng 525.000 - 565.000 đồng/bao.
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Giá phân bón hôm nay 17/4/2024 tại khu vực Tây Nam Bộ | |||
Tên loại | Ngày 17/04/2024 | Ngày 2/4 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Cà Mau | 550.000 – 585.000 | 550.000 – 585.000 | – |
Phú Mỹ | 545.000 – 570.000 | 545.000 – 570.000 | – |
Phân DAP | |||
Hồng Hà | 1.100.000 – 1.130.000 | 1.100.000 – 1.130.000 | – |
Đình Vũ | 760.000 – 800.000 | 760.000 – 800.000 | – |
Phân KALI Miểng | |||
Cà Mau | 530.000 – 550.000 | 530.000 – 550.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Cà Mau | 660.000 – 690.000 | 660.000 – 690.000 | – |
Phú Mỹ | 660.000 – 690.000 | 660.000 – 690.000 | – |
Việt Nhật | 660.000 – 670.000 | 660.000 – 670.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 | |||
Ba con cò | 890.000 – 910.000 | 890.000 – 910.000 | – |
Giá phân bón hôm nay tại khu vực Đông Nam Bộ – Tây Nguyên
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Giá phân bón hôm nay 17/4/2024 tại khu vực Đông Nam Bộ – Tây Nguyên | |||
Tên loại | Ngày 17/04/2024 | Ngày 6/4 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Cà Mau | 580.000 – 630.000 | 580.000 – 630.000 | – |
Phú Mỹ | 580.000 – 640.000 | 580.000 – 640.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Cà Mau | 690.000 – 750.000 | 690.000 – 750.000 | – |
Phú Mỹ | 690.000 – 750.000 | 690.000 – 750.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Cà Mau | 750.000 – 800.000 | 750.000 – 800.000 | – |
Phú Mỹ | 750.000 – 800.000 | 750.000 – 800.000 | – |
Đầu Trâu | 830.000 – 850.000 | 830.000 – 850.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 TE | |||
Bình Điền | 1.050.000 – 1.090.000 | 1.050.000 – 1.090.000 | – |
Phân Lân | |||
Lâm Thao | 300.000 – 330.000 | 300.000 – 330.000 | – |
Giá phân bón hôm nay tại khu vực miền Bắc
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Giá phân bón hôm nay 17/4/2024 tại khu vực miền Bắc | |||
Tên loại | Ngày 17/4/2024 | Ngày 6/4 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Hà Bắc | 560.000 – 580.000 | 560.000 – 580.000 | – |
Phú Mỹ | 550.000 – 580.000 | 550.000 – 580.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 + TE | |||
Việt Nhật | 870.000 – 890.000 | 870.000 – 890.000 | – |
Phân Supe Lân | |||
Lâm Thao | 260.000 – 290.000 | 260.000 – 290.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Việt Nhật | 800.000 – 840.000 | 800.000 – 840.000 | – |
Phú Mỹ | 800.000 – 840.000 | 800.000 – 840.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Canada | 650.000 – 680.000 | 650.000 – 680.000 | – |
Hà Anh | 650.000 – 670.000 | 650.000 – 670.000 | – |