Tương tự, giá bán của phân NPK 20 – 20 – 15 Song Gianh tiếp tục duy trì trong khoảng 940.000 – 960.000 đồng/bao và Đầu Trâu có giá khoảng 970.000 – 1.000.000 đồng/bao.
Giá phân bón tại khu vực Miền Trung
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Giá phân bón hôm nay 13/08/2024 tại khu vực Miền Trung | |||
Tên loại | Ngày 13/08/2024 | Ngày 9/8 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Phú Mỹ | 560.000 – 600.000 | 560.000 – 600.000 | – |
Ninh Bình | 550.000 – 590.000 | 550.000 – 590.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 | |||
Đầu Trâu | 930.000 – 970.000 | 940.000 – 970.000 | – |
Song Gianh | 910.000 – 950.000 | 910.000 – 950.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Phú Mỹ | 530.000 – 580.000 | 530.000 – 580.000 | – |
Hà Anh | 520.000 – 590.000 | 520.000 – 590.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Đầu Trâu | 720.000 – 750.000 | 720.000 – 750.000 | – |
Phú Mỹ | 720.000 – 750.000 | 720.000 – 750.000 | – |
Lào Cai | 720.000 – 740.000 | 720.000 – 740.000 | – |
Phân Lân | |||
Lâm Thao | 250.000 – 280.000 | 250.000 – 280.000 | – |
Lào Cai | 250.000 – 270.000 | 250.000 – 270.000 | – |
Giá phân bón tại khu vực Tây Nam Bộ
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Giá phân bón hôm nay 13/08/2024 tại khu vực Tây Nam Bộ | |||
Tên loại | Ngày 13/08/2024 | Ngày 9/8 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Cà Mau | 535.000 – 535.000 | 535.000 – 535.000 | – |
Phú Mỹ | 510.000 – 530.000 | 520.000 – 530.000 | – 10.000 |
Phân DAP | |||
Hồng Hà | 980.000 – 1.030.000 | 980.000 – 1.030.000 | – |
Đình Vũ | 730.000 – 790.000 | 730.000 – 790.000 | – |
Phân KALI Miểng | |||
Cà Mau | 490.000 – 520.000 | 490.000 – 520.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Cà Mau | 620.000 – 650.000 | 620.000 – 650.000 | – |
Phú Mỹ | 620.000 – 650.000 | 620.000 – 650.000 | – |
Việt Nhật | 610.000 – 640.000 | 610.000 – 640.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 | |||
Ba con cò | 850.000 – 900.000 | 850.000 – 900.000 | – |
Giá phân bón tại khu vực Đông Nam Bộ – Tây Nguyên
Ghi nhận hôm nay (13/8) cho thấy, giá phân bón tại khu vực Đông Nam Bộ - Tây Nguyên duy trì ổn định.
Cụ thể, 1.050.000 - 1.090.000 đồng/bao là giá bán cao nhất khu vực, được áp dụng đối với phân NPK 20 - 20 - 15 TE.
Bên cạnh đó, phân kali bột Cà Mau, Phú Mỹ có cùng mức giá khoảng 600.000 - 620.000 đồng/bao.
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Giá phân bón hôm nay 13/08/2024 tại khu vực Đông Nam Bộ – Tây Nguyên | |||
Tên loại | Ngày 13/08/2024 | Ngày 8/8 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Cà Mau | 560.000 – 590.000 | 560.000 – 590.000 | – |
Phú Mỹ | 560.000 – 590.000 | 560.000 – 590.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Cà Mau | 600.000 – 620.000 | 600.000 – 620.000 | – |
Phú Mỹ | 600.000 – 620.000 | 600.000 – 620.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Cà Mau | 750.000 – 800.000 | 750.000 – 800.000 | – |
Phú Mỹ | 750.000 – 800.000 | 750.000 – 800.000 | – |
Đầu Trâu | 830.000 – 850.000 | 830.000 – 850.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 TE | |||
Bình Điền | 1.050.000 – 1.090.000 | 1.050.000 – 1.090.000 | – |
Phân Lân | |||
Lâm Thao | 270.000 – 290.000 | 270.000 – 290.000 | – |
Giá phân bón tại khu vực miền Bắc
Cũng theo khảo sát, thị trường phân bón tại khu vực miền Bắc lặng sóng.
Chi tiết, phân kali Canada, Hà Anh có giá niêm yết lần lượt là 570.000 - 630.000 đồng/bao và 570.000 - 600.000 đồng/bao.
Tương tự, phân supe lân Lâm Thao vẫn được các đại lý bán ra với mức giá khoảng 260.000 - 290.000 đồng/bao.
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Giá phân bón hôm nay 13/08/2024 tại khu vực miền Bắc | |||
Tên loại | Ngày 13/08/2024 | Ngày 8/8 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Hà Bắc | 570.000 – 590.000 | 570.000 – 590.000 | – |
Phú Mỹ | 570.000 – 590.000 | 570.000 – 590.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 + TE | |||
Việt Nhật | 870.000 – 890.000 | 870.000 – 890.000 | – |
Phân Supe Lân | |||
Lâm Thao | 260.000 – 290.000 | 260.000 – 290.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Việt Nhật | 800.000 – 830.000 | 800.000 – 830.000 | – |
Phú Mỹ | 810.000 – 830.000 | 810.000 – 830.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Canada | 570.000 – 630.000 | 570.000 – 630.000 | – |
Hà Anh | 570.000 – 600.000 | 570.000 – 600.000 | – |