Giá phân bón hôm nay 1/4: Giá phân Ure, Phân NPK, phân kali toàn quốc
Giá phân bón hôm nay 1/4/2024 áp dụng tại thị trường TP. Hồ Chí Minh và được tính bằng vnđ/kg. 1 số địa phương sẽ có mức giá khác nhau tùy vào từng khu vực địa lý. Hiện tại, giá phân bón duy trì ổn định tại hai khu vực Đông Nam Bộ - Tây Nguyên và miền Bắc. Phân NPK 20 - 20 - 15 TE có giá bán cao nhất tại khu vực Đông Nam Bộ - Tây Nguyên.
Giá phân bón hôm nay tại khu vực miền Trung
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Khu vực Miền Trung | |||
Tên loại | Ngày 26/3 | Ngày 01/04/20243 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Phú Mỹ | 550.000 – 600.000 | 550.000 – 600.000 | – |
Ninh Bình | 540.000 – 590.000 | 540.000 – 590.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 | |||
Đầu Trâu | 940.000 – 980.000 | 940.000 – 980.000 | – |
Song Gianh | 920.000 – 960.000 | 920.000 – 960.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Phú Mỹ | 540.000 – 580.000 | 540.000 – 580.000 | – |
Hà Anh | 540.000 – 590.000 | 540.000 – 590.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Đầu Trâu | 740.000 – 770.000 | 740.000 – 770.000 | – |
Phú Mỹ | 730.000 – 760.000 | 730.000 – 760.000 | – |
Lào Cai | 720.000 – 740.000 | 720.000 – 740.000 | – |
Phân Lân | |||
Lâm Thao | 250.000 – 280.000 | 250.000 – 280.000 | – |
Lào Cai | 240.000 – 270.000 | 240.000 – 270.000 | – |
Giá phân bón hôm nay tại khu vực Tây Nam Bộ
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Khu vực Tây Nam Bộ | |||
Tên loại | Ngày 26/3 | Ngày 01/04/20243 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Cà Mau | 550.000 – 585.000 | 550.000 – 585.000 | – |
Phú Mỹ | 545.000 – 570.000 | 545.000 – 570.000 | – |
Phân DAP | |||
Hồng Hà | 1.100.000 – 1.130.000 | 1.100.000 – 1.130.000 | – |
Đình Vũ | 760.000 – 800.000 | 760.000 – 800.000 | – |
Phân KALI Miểng | |||
Cà Mau | 530.000 – 550.000 | 530.000 – 550.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Cà Mau | 660.000 – 690.000 | 660.000 – 690.000 | – |
Phú Mỹ | 660.000 – 690.000 | 660.000 – 690.000 | – |
Việt Nhật | 660.000 – 670.000 | 660.000 – 670.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 | |||
Ba con cò | 890.000 – 910.000 | 890.000 – 910.000 | – |
Giá phân bón hôm nay tại khu vực Đông Nam Bộ – Tây Nguyên
Theo ghi nhận sáng hôm nay (1/4) cho thấy, giá phân bón tại khu vực Đông Nam Bộ - Tây Nguyên tiếp tục đi ngang.
Chi tiết như sau, phân kali bột Cà Mau, Phú Mỹ đều có chung giá niêm yết là 690.000 - 750.000 đồng/bao.
Tương tự, phân lân Lâm Thao có giá dao động từ 300.000 đồng/bao đến 330.000 đồng/bao.
Bên cạnh đó, các thương hiệu khác vẫn giữ nguyên mức giá so với ngày hôm trước.
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Khu vực Đông Nam Bộ – Tây Nguyên | |||
Tên loại | Ngày 01/04/20243 | Ngày 29/3 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Cà Mau | 580.000 – 630.000 | 580.000 – 630.000 | – |
Phú Mỹ | 580.000 – 640.000 | 580.000 – 640.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Cà Mau | 690.000 – 750.000 | 690.000 – 750.000 | – |
Phú Mỹ | 690.000 – 750.000 | 690.000 – 750.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Cà Mau | 750.000 – 800.000 | 750.000 – 800.000 | – |
Phú Mỹ | 750.000 – 800.000 | 750.000 – 800.000 | – |
Đầu Trâu | 830.000 – 850.000 | 830.000 – 850.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 TE | |||
Bình Điền | 1.050.000 – 1.090.000 | 1.050.000 – 1.090.000 | – |
Phân Lân | |||
Lâm Thao | 300.000 – 330.000 | 300.000 – 330.000 | – |
Giá phân bón hôm nay tại khu vực miền Bắc
Cùng thời điểm khảo sát, thị trường phân bón tại khu vực miền Bắc hôm nay (1/4) lặng sóng.
Theo đó, phân urê vẫn duy trì đi ngang trong khoảng 560.000 - 600.000 đồng/bao.
Bên cạnh đó, phân Supe lân Lâm Thao đang được bán với mức giá thấp nhất dao động từ 260.000 đồng/bao đến 290.000 đồng/bao.
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Khu vực miền Bắc | |||
Tên loại | Ngày 01/04/20243 | Ngày 29/3 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Hà Bắc | 570.000 – 600.000 | 570.000 – 600.000 | – |
Phú Mỹ | 560.000 – 590.000 | 560.000 – 590.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 + TE | |||
Việt Nhật | 870.000 – 890.000 | 870.000 – 890.000 | – |
Phân Supe Lân | |||
Lâm Thao | 260.000 – 290.000 | 260.000 – 290.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Việt Nhật | 800.000 – 840.000 | 800.000 – 840.000 | – |
Phú Mỹ | 800.000 – 840.000 | 800.000 – 840.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Canada | 650.000 – 680.000 | 680.000 – 690.000 | – |
Hà Anh | 650.000 – 670.000 | 650.000 – 670.000 | – |