Giá nông sản ngày 3/4/2024: Giá cà phê trong nước tăng mạnh trở lại ngưỡng 100.000 đồng/kg.
Ghi nhận giá nông sản ngày 3/4, Giá cà phê trong nước hôm nay tăng mạnh, qua đó đưa mặt hàng này trở lại ngưỡng cao kỷ lục 100 ngàn đồng/kg.
- Giá cà phê trong nước ngày 3/4/2024
- Giá hồ tiêu trong nước ngày 3/4/2024
- Giá hạt điều trong nước ngày 3/4/2024
- Giá hạt mắc ca trong nước ngày 3/4/2024
- Giá hạt ca cao trong nước ngày 3/4/2024
- Giá sầu riêng trong nước ngày 3/4/2024
- Giá bơ trong nước ngày 3/4/2024
- Giá mủ cao su trong nước ngày 3/4/2024
- Giá nông sản thế giới ngày 3/4/2024
- Giá tiêu thế giới ngày 3/4/2024
- Giá ca cao thế giới 3/4/2024
- Giá cao su thế giới hôm nay 3/4/2024
- Giá cà phê thế giới hôm nay 3/4/2024
- Tham khảo giá các mặt hàng nông sản khác
Giá cà phê trong nước ngày 3/4/2024
Giá cà phê trong nước hôm nay tăng mạnh, qua đó đưa mặt hàng này trở lại ngưỡng cao kỷ lục 100 ngàn đồng/kg.
Ở trong nước, thị trường cafe ngày 3/4 tăng tới 1.500 đ/kg so với hôm qua.
Cụ thể, tại tỉnh Lâm Đồng, 3 huyện Di Linh, Bảo Lộc và Lâm Hà đang giao dịch cùng mức 99.600 đ/kg.
Tại Đắk Lắk, huyện Cư M'gar hôm nay đang thu mua ở mức 100.100 đ/kg. Còn huyện Ea H'leo và Buôn Hồ lại đang giao dịch ở mức giá 100.000 đ/kg.
Ở tỉnh Đắk Nông, thương lái Gia Nghĩa và Đắk R'lấp đang lần lượt giao dịch ở mức 100.200 và 100.100 đ/kg.
Tại tỉnh Gia Lai, huyện Chư Prông đang giao dịch với giá 100.100 đ/kg, còn Pleiku và La Grai đang cùng giữ mức 100.000 đ/kg.
Còn giá thu mua tại Kon Tum hôm nay đang là 100.000 đ/kg.
Tỉnh thành | Địa phương | Giá cả | Biến động |
Lâm Đồng | Di Linh | 99.600 | +1.500 |
Lâm Hà | 99.600 | +1.500 | |
Bảo Lộc | 99.600 | +1.500 | |
Đắk Lắk | Cư M'gar | 100.100 | +1.500 |
Ea H'leo | 100.000 | +1.500 | |
Buôn Hồ | 100.000 | +1.500 | |
Đắk Nông | Gia Nghĩa | 100.200 | +1.500 |
Đắk R'lấp | 100.100 | +1.500 | |
Gia Lai | Chư Prông | 100.100 | +1.500 |
Pleiku | 100.000 | +1.500 | |
La Grai | 100.000 | +1.500 | |
Kon Tum | 100.000 | +1.500 |
Giá hồ tiêu trong nước ngày 3/4/2024
Giá tiêu hôm nay ổn định tại Đắk Nông và Đắk Lắk và tăng 500 đồng/kg ở các địa phương còn lại.
Theo đó, giá tiêu hôm nay tại các tỉnh Tây Nguyên, dao động trong khoảng 92.500 - 94.000 đồng/kg. Cụ thể, giá tiêu hôm nay tại Gia Lai tăng 500 đồng/kg, lên mức 92.500 đồng/kg.
Trong khi đó, giá tiêu tại Đắk Nông và Đắk Lắk cùng ổn định ở mức 94.000 đồng/kg.
Giá tiêu tại khu vực Đông Nam Bộ, dao động trong khoảng từ 92.500 - 93.500 đồng/kg. Cụ thể, giá tiêu hôm nay tại Đồng Nai tăng 500 đồng/kg, lên mức 92.500 đồng/kg.
Giá tiêu tại Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu cùng tăng 500 đồng/kg, lên mức 93.500 đồng/kg.
Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát) | Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg) | Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Đắk Lắk | 94.000 | 0 |
Gia Lai | 92.500 | +500 |
Đắk Nông | 94.000 | 0 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 93.500 | +500 |
Bình Phước | 93.500 | +500 |
Đồng Nai | 92.500 | +500 |
Giá hạt điều trong nước ngày 3/4/2024
Giá điều các tỉnh Tây Nguyên - vnđ/kg | |
Giá điều Đắk lăk | 44.000 |
Giá điều Đăk Nông | 43.000 |
Giá điều Gia Lai | 41.000 |
Giá điều Kon Tum | 42.500 |
Giá điều Lâm Đồng | 42.000 |
Giá hạt mắc ca trong nước ngày 3/4/2024
Giá macca tươi | Giá cả/vnđ/kg |
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk | 70,000 VND – 90,000 VND |
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng | 67,000 VND – 90,000 VND |
Giá mắc ca tươi Đắk Nông | 69,000 VND – 95,000 VND |
Giá mắc ca tươi Bình Định | 75,000 VND – 120,000 VND |
Giá hạt mắc ca sấy khô | |
Giá hạt macca Đắk Lắk | 330.000 – 360.000 |
Giá hạt macca Lâm Đồng | 330.000 – 360.000 |
Giá hạt mắc ca Đắk Nông | 330.000 – 360.000 |
Giá hạt ca cao trong nước ngày 3/4/2024
Phân loại | Giá cả/kg/VNĐ |
Hạt ca cao xô | 60.000 VND – 65.000 VND |
Hạt ca cao lên men loại I | 68,000 VND – 71,000 VND |
Cacao lên men loại II | 83,000 VND – 85,000 VND |
Ca cao lên men loại III | 90,000 VND – 94,000 VND |
Giá ca cao tươi | 6,200 VND – 6,500 VND |
Bột ca cao nguyên chất | 140,000 VND – 180,000 VND |
Giá sầu riêng trong nước ngày 3/4/2024
Loại | Khu vực | ||
Miền Tây Nam bộ | Miền Đông Nam bộ | Tây Nguyên | |
Sầu riêng Ri6 đẹp | 133.000 – 136.000 | 130.000 – 135.000 | 130.000 – 135.000 |
Sầu riêng Ri6 xô | 120.000 – 125.000 | 115.000 – 135.000 | 115.000 – 135.000 |
Sầu riêng Thái đẹp | 210.000 – 212.000 | 208.000 – 210.000 | 208.000 – 210.000 |
Sầu riêng Thái xô | 185.000 – 190.000 | 185.000 – 190.000 | 185.000 – 190.000 |
Đơn vị: Đồng/kg |
Giá bơ trong nước ngày 3/4/2024
Loại bơ | Giá bán VNĐ/kg | Khu vực |
Giá bơ 034 | 45.000 – 58.000 | Đắk Lắk, Lâm Đồng |
Giá bơ 036 | 30.000 – 35.000 | Lâm Đồng, Đắk Lắk |
Giá bơ Booth | 35.000 – 40.000 | Đắk Lắk, Đà Lạt |
Giá bơ sáp Đăk Lăk | 18.000 – 22.000 | Đắk Lắk |
Giá mủ cao su trong nước ngày 3/4/2024
Mủ cao su tại Việt Nam | ||
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét | Đồng/độ TSC | 250.000-290.000 |
Lộc Ninh-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 235.000-250.000 |
Tiểu Điền-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 250.000-290.000 |
Mủ tươi-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 250.000-290.000 |
Bình Long-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 285.000 |
Phú Riềng-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 285.000 |
Mủ tại Bình Dương | Đồng/độ TSC | 230.000-235.000 |
Mủ tại Tây Ninh | Đồng/độ TSC | 235.000-250.000 |
Giá nông sản thế giới ngày 3/4/2024
Giá tiêu thế giới ngày 3/4/2024
Trên thị trường thế giới, theo dữ liệu của Hiệp hội Hồ tiêu Quốc tế (IPC), kết thúc phiên giao dịch ngày 2/4, giá tiêu đen Lampung (Indonesia) ổn định ở mức 4.453 USD/tấn; giá tiêu đen Brazil ASTA 570 ở mức 4.450 USD/tấn.
Giá tiêu đen Việt Nam ổn định ở mức 4.200 USD/tấn với loại 500 g/l, loại 550 g/l ở mức 4.300 USD/tấn và giá tiêu trắng ở mức 6.000 USD/tấn.
Tên loại | Bảng giá tiêu đen thế giới (ĐVT: USD/tấn) | ||
Ngày 1/4 | Ngày 2/4 | % thay đổi | |
Tiêu đen Lampung (Indonesia) | 4.453 | 4.453 | 0 |
Tiêu đen Brazil ASTA 570 | 4.450 | 4.450 | 0 |
Tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA | 4.900 | 4.900 | 0 |
Giá tiêu trắng Muntok ổn định ở mức 6.165 USD/tấn; giá tiêu trắng Malaysia ASTA ở mức 7.300 USD/tấn.
Tên loại | Bảng giá tiêu trắng thế giới (ĐVT: USD/tấn) | ||
Ngày 1/4 | Ngày 2/4 | % thay đổi | |
Tiêu trắng Muntok | 6.165 | 6.165 | 0 |
Tiêu trắng Malaysia ASTA | 7.300 | 7.300 | 0 |
Tại Ấn Độ, giá các loại tiêu đồng loạt tăng 400 Rupee/100kg. Cụ thể, giá tiêu loại GARBLED lên mức 55.600 Rupee/100kg; loại UNGARBLED lên mức 53.600 Rupee/100kg; loại 500 GRAM/LÍT lên mức 52.600 Rupee/100kg.
Giá ca cao thế giới 3/4/2024
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo USD / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
04/2024 | 9,857.50 | +38,29 % |
03/2024 | 6,083.00 | +20,89 % |
02/2024 | 4,812.00 | +12,68 % |
01/2024 | 4,202.00 | - |
Giá cao su thế giới hôm nay 3/4/2024
Giá cà phê thế giới hôm nay 3/4/2024
Trên thế giới, giá cà phê thế giới 2 sàn London và New York ngày 3/4 đồng loạt tăng nóng.
Trong đó, giá Robusta trên sàn London giao tháng 5/2024 tăng tới 184 USD; chạm mốc 3.663 USD/tấn. Và kỳ hạn giao tháng 7/2024 cũng tăng nóng 184 USD; lên ngưỡng 3.580 USD/tấn.
Còn trên sàn New York, giá Arabica giao tháng 5/2024 tăng mạnh 5,95 cent; lên mức 197,75 cent/lb. Và kỳ hạn giao tháng 7/2024 tăng tới 6 cent; đạt ngưỡng 197,10 cent/lb.
Giá cà phê thế giới hôm nay tăng nóng khi giá Robusta và Arabica kỳ hạn tháng 5/2024 đã lần lượt tăng nóng tới 5,29% và 3,10% so với hôm qua.
Giá Robusta tiếp đà hưng phấn sau khi Hiệp hội Cà phê Việt Nam cho biết, xuất khẩu niên vụ 2023/24 của quốc gia này có thể giảm tới 20% so với cùng kỳ do thời tiết khô hạn làm giảm sản lượng. Trước đó, Marex Group Plc dự báo, thâm hụt Robusta toàn cầu vụ 2024/25 là khoảng 2,7 triệu bao do sản lượng tại Việt Nam giảm.
Tham khảo giá các mặt hàng nông sản khác
Thị trường hàng hóa | ĐVT | Giá hàng hóa |
Đường | UScents/lb | 22.33 |
Cao su thế giới | JPY/kg | 161.60 |
CAO SU RSS3, TSR20 | ||
Giá cao su Tokyo(TOCOM) | Kg/Yên | 335.00 |
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải | Tấn/nhân dân tệ | 14.400 |
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore | Sing/tấn | 152.60 |