Nông nghiệp - Nông thôn

Giá nông sản ngày 29/3/2024: Giá cà phê quay đầu giảm, giá hồ tiêu chững lại 5 ngày liên tiếp

Kiên Trung29/03/2024 11:47

Ghi nhận giá nông sản ngày 29/3, Giá cà phê vừa lên đỉnh đã quay đầu giảm, giá tiêu hôm nay ngày thứ 5 liên tiếp chững lại,

Giá cà phê trong nước ngày 29/3/2024

Theo khảo sát, giá cà phê hôm nay tại khu vực Tây Nguyên quay đầu giảm.

Cụ thể, giá cà phê hôm nay tại Lâm Đồng giảm 1.200 đồng/kg, xuống mức 98.100 đồng/kg - thấp nhất trong các địa phương khảo sát.

Giá cà phê hôm nay tại Gia Lai giảm 1.200 đồng/kg, xuống mức 98.400 đồng/kg; tại Đắk Lắk giảm 1.200 đồng/kg, xuống mức 98.400 đồng/kg.

Trong khi đó, giá cà phê hôm nay tại Đắk Nông giảm 1.200 đồng/kg, xuống mức 98.600 đồng/kg.

Thị trường
Trung bình
Thay đổi
Đắk Lắk
98.400
-1.200
Lâm Đồng
98.000
-1.300
Gia Lai
98.400
-1.200
Đắk Nông
98.600
-1.200

Giá hồ tiêu trong nước ngày 29/3/2024

Giá tiêu hôm nay ngày 29/3/2024, khu vực Tây Nguyên, Đông Nam Bộ ngày thứ 5 liên tiếp chững lại, duy trì ở mức 92.500 - 96.000 đồng/kg.

Trong đó, giá tiêu khu vực Tây Nguyên hôm nay tiếp tục ổn định như những ngày qua. Cụ thể, giá tiêu Chư Sê (Gia Lai) tiếp tục được thu mua ở mức 92.500 đồng/kg; Giá tiêu Đắk Lắk và giá tiêu Đắk Nông vẫn duy trì ở mức 96.000 đồng/kg.

Tại khu vực Đông Nam Bộ giá tiêu hôm nay tiếp tục dao động từ 95.000 - 95.500 đồng/kg. Trong đó, giá tiêu tại Bà Rịa - Vũng Tàu vẫn được thu mua ở mức 95.500 đồng/kg, giá tiêu Bình Phước duy trì ổn định ở mức 95.000 đồng/kg, bằng so với giá hôm qua.

Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát)
Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk
96.000
-
Gia Lai
92.500
-
Đắk Nông
96.000
-
Bà Rịa - Vũng Tàu
95.500
-
Bình Phước
95.000
-
Đồng Nai
92.500
-
Tuần này, giá hồ tiêu có lên được 100.000 đồng/kg?

Giá hạt điều trong nước ngày 29/3/2024

Giá điều các tỉnh Tây Nguyên – vnđ/kg
Giá điều Đắk lăk44.000
Giá điều Đăk Nông43.000
Giá điều Gia Lai41.000
Giá điều Kon Tum42.500
Giá điều Lâm Đồng42.000

Giá hạt mắc ca trong nước ngày 29/3/2024

Giá macca tươiGiá cả/vnđ/kg
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk70,000 VND – 90,000
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng67,000 VND – 90,000
Giá mắc ca tươi Đắk Nông69,000 VND – 95,000
Giá mắc ca tươi Bình Định75,000 VND – 120,000
Giá hạt mắc ca sấy khô
Giá hạt macca Đắk Lắk330.000 – 360.000
Giá hạt macca Lâm Đồng330.000 – 360.000
Giá hạt mắc ca Đắk Nông330.000 – 360.000

Giá hạt ca cao trong nước ngày 29/3/2024

Phân loạiGiá cả/kg/VNĐ
Hạt ca cao xô60.000 VND – 65.000
Hạt ca cao lên men loại I68,000 VND – 71,000
Cacao lên men loại II83,000 VND – 85,000
Ca cao lên men loại III90,000 VND – 94,000
Giá ca cao tươi6,200 VND – 6,500
Bột ca cao nguyên chất140,000 VND – 180,000

Giá sầu riêng trong nước ngày 29/3/2024

Theo khảo sát, giá sầu riêng hôm nay 29/03/2024 tại thị trường trong nước như sau:

Tên loại Sầu RiêngGiá Hôm Nay (VNĐ/kg)
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ
RI6 Đẹp Lựa133.000 - 136.000
RI6 Xô120.000 - 125.000
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa210.000 - 212.000
Sầu Riêng Thái Mua Xô185.000 – 190.000
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ
RI6 Đẹp Lựa130.000 – 135.000
RI6 Xô115.000 - 120.000
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa208.000 - 210.000
Sầu Riêng Thái Mua Xô185.000 - 190.000
KHU VỰC TÂY NGUYÊN
RI6 Đẹp Lựa130.000 – 135.000
RI6 Xô115.000 - 120.000
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa208.000 - 210.000
Sầu Riêng Thái Mua Xô185.000 - 190.000

Giá bơ trong nước ngày 29/3/2024

Loại bơGiá bán VNĐ/kgKhu vực
Giá bơ 03445.000 – 58.000Đắk Lắk, Lâm Đồng
Giá bơ 03630.000 – 35.000Lâm Đồng, Đắk Lắk
Giá bơ Booth35.000 – 40.000Đắk Lắk, Đà Lạt
Giá bơ sáp Đăk Lăk18.000 – 22.000Đắk Lắk

Giá mủ cao su trong nước ngày 29/3/2024

Mủ cao su tại Việt Nam
Mủ tại Tà Nốt-Tà PétĐồng/độ TSC250.000-290.000
Lộc Ninh-Bình PhướcĐồng/độ mủ235.000-250.000
Tiểu Điền-Bình PhướcĐồng/độ mủ250.000-290.000
Mủ tươi-Bình PhướcĐồng/độ mủ250.000-290.000
Bình Long-Bình PhướcĐồng/độ mủ285.000
Phú Riềng-Bình PhướcĐồng/độ mủ285.000
Mủ tại Bình DươngĐồng/độ TSC230.000-235.000
Mủ tại Tây NinhĐồng/độ TSC235.000-250.000

Giá nông sản thế giới ngày 29/3/2024

Giá tiêu thế giới ngày 29/3/2024

Cập nhật giá tiêu thế giới từ Hiệp hội Hồ tiêu Quốc tế (IPC), thời điểm rạng sáng nay (giờ Việt Nam), giá tiêu Indonesia niêm yết tiếp tục giảm nhẹ; giá tiêu Brazil, giá tiêu Malaysia vẫn duy trì ổn định trong thời gian dài. Trong khi đó, tiêu Việt Nam niêm yết cũng tiếp tục đứng giá, dù trước đó đã có phiên tăng giá bất ngờ.

Cụ thể, giá tiêu đen Lampung (Indonesia) hôm nay được thu mua ở mức 4.391 USD/tấn, giảm 0,14%; giá tiêu trắng (Indonesia) được giao dịch ở mức 6.179 USD/tấn, giảm 0,13%.

Tên loại
Bảng giá tiêu đen thế giới (ĐVT: USD/tấn)
Ngày 27/3
Ngày 28/3
% thay đổi
Tiêu đen Lampung (Indonesia)
4.397
4.391
-0,14
Tiêu đen Brazil ASTA 570
3.100
3.100
0
Tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA
4.900
4.900
0

Giá tiêu đen Brazil ASTA 570 hôm nay tiếp tục được giao dịch ở mức 4.375 USD/tấn. Giá tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA cũng duy trì ở mức 4.900 USD/tấn; giá tiêu trắng Malaysia ASTA vẫn ở 7.300 USD/tấn.

Giá tiêu các loại Việt Nam niêm yết hôm nay cũng tiếp tục chững lại. Trong đó, giá tiêu đen Việt Nam loại 500 g/l hôm nay được giao dịch ở mức 4.200 USD/tấn; với loại 550 g/l giao dịch ở mức 4.300 USD/tấn; giá tiêu trắng ASTA giao dịch ở mức 6.000 USD/tấn.

Tên loại
Bảng giá tiêu trắng thế giới (ĐVT: USD/tấn)
Ngày 27/3
Ngày 28/3
% thay đổi
Tiêu trắng Muntok
6.187
6.179
-0,13
Tiêu trắng Malaysia ASTA
7.300
7.300
0

Giá ca cao thế giới 29/03/2024

Thời gian
Theo tháng
Giá hàng hóa
Tính theo USD / tấn
Giá tăng giảm
% so với tháng trước
03/20249,740.00+50,60 %
02/20244,812.00+12,68 %
01/20244,202.00+1,30 %
12/20234,147.50-
Giá Cacao Thế Giới hôm nay: 9,740.00 USD/tấn

Giá cao su thế giới hôm nay 29/3/2024

Tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM), giá cao su giao kỳ hạn tháng 4/2024 giảm 0,84% xuống mức 331,7 yen/kg tại thời điểm khảo sát vào lúc 6h00 (giờ Việt Nam).

Trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE), giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 4/2024 được điều chỉnh lên mức 14.295 nhân dân tệ/tấn, tăng 0,56%.

Giá cao su hôm nay 17/7: Giữ đà hồi phục, thị trường le lói hy vọng sau quyết định của Trung Quốc

Giá cà phê thế giới hôm nay 29/3/2024

Theo ghi nhận mới nhất, giá cà phê trên thị trường thế giới cùng giảm hơn 1%.

Cụ thể, giá cà phê trực tuyến robusta tại London giao tháng 5/2024 được ghi nhận tại mức 3.492 USD/tấn sau khi giảm 1,88%.

Giá cà phê arabica giao tháng 5/2024 tại New York ở mức 188,1 UScent/pound sau khi giảm 1,34%.

Đáng chú ý, giá xuất khẩu của mặt hàng nông sản này tăng mạnh, bình quân 3 tháng đạt 2.373 USD/tấn. Về chủng loại, Việt Nam tăng xuất khẩu Robusta và Arabica, nhưng giảm xuất khẩu Excelsa và chế biến. Về thị trường, đẩy mạnh xuất khẩu Robusta sang nhiều thị trường, như: Ý, Tây Ban Nha, Nga, Indonesia, Bỉ, Trung Quốc, Philippines,...

Giá cà phê hôm nay 24/2: Giá cà phê lên nhanh, xuống mạnh; thị trường

Tham khảo giá các mặt hàng nông sản khác

Mặt hàng
Hôm naySo với hôm quaSo với 1 tuần trướcSo với 2 tuần trướcSo với 3 tuần trước
Đậu tương11920,04%-0,04%3,54%-19,16%
(US cent/bushel)
Lúa mỳ561,480,22%1,21%0,67%-18,89%
(US cent/bushel)
Gỗ xẻ586,410,24%-3,71%-1,94%20,91%
(USD/1000 board feet)
Dầu cọ4208-2,07%-1,50%7,70%14,13%
(Ringgit/tấn)
Phô mai1,55-0,06%-1,15%-9,30%-22,54%
(USD/lb)
Sữa16,34-0,43%-0,43%-3,66%-9,52%
(USD/cwt)
Nước cam363,25-1,90%1,35%3,20%38,43%
(US cent/lb)
Bông91,380,67%-0,90%-10,02%10,42%
(US cent/lb)
Gạo thô16,390,18%-5,51%-11,93%-6,88%
(USD/cwt)
Hạt cải WCE626,4-0,13%-2,57%8,51%-18,65%
(CAD/tấn)
Lúa mạch357,53360,15%-0,20%-3,82%-4,08%
(US cent/bushel)
Vải len11420,00%-0,78%-1,38%-13,48%
(AUD/100kg)
Đường thô22,521,49%2,09%-0,27%5,98%
(US cent/lb)
Chè1,970,00%-18,26%-4,83%-31,83%
(USD/kg)
Dầu hướng dương8550,00%0,59%5,56%-16,18%
(USD/tấn)
Hạt cải dầu438-0,79%-2,40%6,31%-8,65%
(EUR/tấn)
Khoai tây370,00%5,71%-4,64%23,33%
(EUR/100kg)
Ngô442,27350,06%0,69%4,13%-31,91%

(US cent/bushel)
x

    Nổi bật

        Mới nhất
        Giá nông sản ngày 29/3/2024: Giá cà phê quay đầu giảm, giá hồ tiêu chững lại 5 ngày liên tiếp
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO