Giá nông sản ngày 28/3/2024: Giá cà phê và ca cao cao nhất mọi thời đại, giá cao su thế giới tăng mạnh.
Ghi nhận giá nông sản ngày 28/3, giá cà phê hôm nay tiếp tục tăng thêm 1.000 - 1.100 đồng/kg, giá tiêu hôm nay tiếp tục đi ngang, giá cacao vượt mốc 10.000 USD mỗi tấn, cao nhất mọi thời đại
- Giá cà phê trong nước ngày 28/3/2024
- Giá hồ tiêu trong nước ngày 28/3/2024
- Giá hạt điều trong nước ngày 28/3/2024
- Giá hạt mắc ca trong nước ngày 28/3/2024
- Giá hạt ca cao trong nước ngày 28/3/2024
- Giá sầu riêng trong nước ngày 28/3/2024
- Giá bơ trong nước ngày 28/3/2024
- Giá mủ cao su trong nước ngày 28/3/2024
- Giá nông sản thế giới ngày 28/3/2024
- Giá tiêu thế giới ngày 28/3/2024
- Giá ca cao thế giới 28/03/2024
- Giá cao su thế giới hôm nay 28/3/2024
- Giá cà phê thế giới hôm nay 28/3/2024
- Tham khảo giá các mặt hàng nông sản khác
Giá cà phê trong nước ngày 28/3/2024
Theo khảo sát vào lúc 9h00, giá cà phê hôm nay tiếp tục tăng thêm 1.000 - 1.100 đồng/kg.
Chi tiết, sau khi tăng 1.100 đồng/kg, giá cà phê tại Đắk Nông được nâng lên mức cao nhất là 99.200 đồng/kg.
Hai tỉnh Đắk Lắk và Gia Lai cùng tăng 1.000 đồng/kg lên chung mốc 99.000 đồng/kg.
Tỉnh Lâm Đồng đang giao dịch ở mức thấp nhất là 98.700 đồng/kg, tăng 1.000 đồng/kg.
Giá cà phê được ghi nhận ở thời điểm hiện tại là 98.700 - 99.200 đồng/kg.
Thị trường | Trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 99.000 | +1.000 |
Lâm Đồng | 98.700 | +1.000 |
Gia Lai | 99.000 | +1.000 |
Đắk Nông | 99.200 | +1.100 |
Giá hồ tiêu trong nước ngày 28/3/2024
Theo khảo sát, giá tiêu hôm nay tiếp tục đi ngang tại các tỉnh thành trọng điểm.
Cụ thể, hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông vẫn duy trì giao dịch ở mức cao nhất là 96.000 đồng/kg.
Theo sau đó là hai tỉnh Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu, lần lượt neo ở mức 95.000 đồng/kg và 95.500 đồng/kg.
Thương lái tại Gia Lai và Đồng nai vẫn đang thu mua hồ tiêu với giá thấp nhất là 92.500 đồng/kg.
Giá hồ tiêu hiện tại đang dao động trong khoảng 92.500 - 96.000 đồng/kg.
Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát) | Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg) | Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Đắk Lắk | 96.000 | - |
Gia Lai | 92.500 | - |
Đắk Nông | 96.000 | - |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 95.500 | - |
Bình Phước | 95.000 | - |
Giá hạt điều trong nước ngày 28/3/2024
Giá điều các tỉnh Tây Nguyên - vnđ/kg | |
Giá điều Đắk lăk | 44.000 |
Giá điều Đăk Nông | 43.000 |
Giá điều Gia Lai | 41.000 |
Giá điều Kon Tum | 42.500 |
Giá điều Lâm Đồng | 42.000 |
Giá hạt mắc ca trong nước ngày 28/3/2024
Giá macca tươi | Giá cả/vnđ/kg |
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk | 70,000 VND – 90,000 |
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng | 67,000 VND – 90,000 |
Giá mắc ca tươi Đắk Nông | 69,000 VND – 95,000 |
Giá mắc ca tươi Bình Định | 75,000 VND – 120,000 |
Giá hạt mắc ca sấy khô | |
Giá hạt macca Đắk Lắk | 330.000 – 360.000 |
Giá hạt macca Lâm Đồng | 330.000 – 360.000 |
Giá hạt mắc ca Đắk Nông | 330.000 – 360.000 |
Giá hạt ca cao trong nước ngày 28/3/2024
Phân loại | Giá cả/kg/VNĐ |
Hạt ca cao xô | 60.000 VND – 65.000 |
Hạt ca cao lên men loại I | 68,000 VND – 71,000 |
Cacao lên men loại II | 83,000 VND – 85,000 |
Ca cao lên men loại III | 90,000 VND – 94,000 |
Giá ca cao tươi | 6,200 VND – 6,500 |
Bột ca cao nguyên chất | 140,000 VND – 180,000 |
Giá sầu riêng trong nước ngày 28/3/2024
Theo khảo sát, giá sầu riêng hôm nay 28/03/2024 tại thị trường trong nước như sau:
Loại | Khu vực | ||
Miền Tây Nam bộ | Miền Đông Nam bộ | Tây Nguyên | |
Sầu riêng Ri6 đẹp | 133.000 – 136.000 | 130.000 – 135.000 | 130.000 – 135.000 |
Sầu riêng Ri6 xô | 120.000 – 125.000 | 115.000 – 120.000 | 115.000 – 120.000 |
Sầu riêng Thái đẹp | 210.000 – 212.000 | 208.000 – 210.000 | 208.000 – 210.000 |
Sầu riêng Thái xô | 185.000 – 190.000 | 185.000 – 190.000 | 185.000 – 190.000 |
Đơn vị: Đồng/kg |
Để chuẩn bị ký nghị định thư xuất chính ngạch sầu riêng đông lạnh sang Trung Quốc, các địa phương cần rà soát vùng trồng, cơ sở chế biến.
Theo đó, Cục đề nghị các địa phương hướng dẫn người trồng có nhu đăng ký vùng trồng, cơ sở đóng gói sầu riêng đông lạnh xuất khẩu.
Ngoài ra, các cơ sở đóng gói sầu riêng phải đáp ứng yêu cầu về năng lực bảo quản kho cấp đông, đạt -35 độ C trong thời gian 1 giờ (tấn/ngày) và kho lạnh -18 độ C.
Giá bơ trong nước ngày 28/3/2024
Loại bơ | Giá bán VNĐ/kg | Khu vực |
Giá bơ 034 | 45.000 – 58.000 | Đắk Lắk, Lâm Đồng |
Giá bơ 036 | 30.000 – 35.000 | Lâm Đồng, Đắk Lắk |
Giá bơ Booth | 35.000 – 40.000 | Đắk Lắk, Đà Lạt |
Giá bơ sáp Đăk Lăk | 18.000 – 22.000 | Đắk Lắk |
Giá mủ cao su trong nước ngày 28/3/2024
Mủ cao su tại Việt Nam | ||
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét | Đồng/độ TSC | 250.000-290.000 |
Lộc Ninh-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 235.000-250.000 |
Tiểu Điền-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 250.000-290.000 |
Mủ tươi-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 250.000-290.000 |
Bình Long-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 285.000 |
Phú Riềng-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 285.000 |
Mủ tại Bình Dương | Đồng/độ TSC | 230.000-235.000 |
Mủ tại Tây Ninh | Đồng/độ TSC | 235.000-250.000 |
Giá nông sản thế giới ngày 28/3/2024
Giá tiêu thế giới ngày 28/3/2024
Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, Cộng đồng Hồ tiêu Quốc tế (IPC) niêm yết giá tiêu đen Lampung (Indonesia) chốt tại 4.397 USD/tấn, giảm 0,36%; giá tiêu đen Brazil ASTA 570 ở mức 4.500 USD/tấn, tăng 2,78%; giá tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA giữ mức 4.900 USD/tấn.
Giá tiêu đen Việt Nam giao dịch ở 4.200 USD/tấn với loại 500 g/l, loại 550 g/l mức 4.300 USD/tấn; giá tiêu trắng ở mức 6.000 USD/tấn. IPC đã điều chỉnh giảm giá tiêu Indonesia, tăng mạnh ở Brazil.
Tên loại | Bảng giá tiêu đen thế giới (ĐVT: USD/tấn) | ||
Ngày 26/3 | Ngày 27/3 | % thay đổi | |
Tiêu đen Lampung (Indonesia) | 4.413 | 4.397 | -0,36 |
Tiêu đen Brazil ASTA 570 | 3.100 | 3.100 | 0 |
Tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA | 4.900 | 4.900 | 0 |
Giá tiêu trắng Muntok 6.187 USD/tấn, giảm 0,36%; giá tiêu trắng Malaysia ASTA vẫn ở 7.300 USD/tấn.
Tên loại | Bảng giá tiêu trắng thế giới (ĐVT: USD/tấn) | ||
Ngày 26/3 | Ngày 27/3 | % thay đổi | |
Tiêu trắng Muntok | 6.209 | 6.187 | -0,36 |
Tiêu trắng Malaysia ASTA | 7.300 | 7.300 | 0 |
Giá ca cao thế giới 28/03/2024
Giá cacao vượt mốc 10.000 USD mỗi tấn, cao nhất mọi thời đại, khi thời tiết xấu, dịch bệnh khiến tình trạng thiếu hụt nguồn cung ngày càng trầm trọng.
Hợp đồng cacao giao hàng tháng 5 đã tăng lên mức cao nhất từ trước tới nay 10.080 USD mỗi tấn vào hôm qua, trước khi kết thúc ngày giảm 0,3% xuống mức 9.622 USD. Trong một năm, giá cacao đã tăng hơn gấp ba lần và tăng 129% kể từ đầu năm 2024.
Thế giới đang phải đối mặt với tình trạng thiếu hụt nguồn cung cacao lớn nhất trong hơn sáu thập kỷ và người tiêu dùng được dự báo có thể thấy tác động từ cuối năm nay hoặc đầu năm 2025. Tổ chức cacao quốc tế dự báo nguồn cung thiếu hụt khoảng 374.000 tấn cho niên vụ 2023-2024, gấp 5 lần so với mức thâm hụt 74.000 tấn trong niên vụ trước.
"Do giá cacao và các chi phí sản xuất khác đã tăng đều đặn trong năm qua, nên có khả năng người tiêu dùng sẽ thấy giá kẹo socola tăng đột biến", Branch nói.
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo USD / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
03/2024 | 9,906.00 | +51,42 % |
02/2024 | 4,812.00 | +12,68 % |
01/2024 | 4,202.00 | +1,30 % |
12/2023 | 4,147.50 | - |
Giá cao su thế giới hôm nay 28/3/2024
Tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM), giá cao su giao kỳ hạn tháng 4/2024 tăng 0,7% tăng mức 330,3 yen/kg tại thời điểm khảo sát vào lúc 6h00 (giờ Việt Nam).
Trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE), giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 4/2024 được điều chỉnh xuống mức 14.195 nhân dân tệ/tấn, giảm 0,6%.
Giá cà phê thế giới hôm nay 28/3/2024
Theo ghi nhận mới nhất, giá cà phê trên thị trường thế giới cùng tăng hơn 1%.
Cụ thể, giá cà phê trực tuyến robusta tại London giao tháng 5/2024 được ghi nhận tại mức 3.574 USD/tấn sau khi tăng 3,15%.
Giá cà phê arabica giao tháng 5/2024 tại New York ở mức 189,1 UScent/pound sau khi tăng 0,56%.
Tham khảo giá các mặt hàng nông sản khác
Thị trường hàng hóa | ĐVT | Giá hàng hóa |
Đường | UScents/lb | 22.18 |
Cao su thế giới | JPY/kg | 158.90 |
CAO SU RSS3, TSR20 | ||
Giá cao su Tokyo(TOCOM) | Kg/Yên | 330.30 |
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải | Tấn/nhân dân tệ | 14.165 |
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore | Sing/tấn | 160.40 |