Giá nông sản ngày 26/3/2024: Giá cà phê, sầu riêng tăng mạnh lập đỉnh mới, giá hồ tiêu hôm nay đi ngang
Ghi nhận giá nông sản ngày 26/3, nông dân khu vực Tây nguyên vui mừng khi giá hồ tiêu lẫn giá cà phê đều đang ở mức rất cao, dao động trên mức 95.000 đồng/kg. Giá sầu riêng tăng mạnh, cảnh báo kiểm soát chất lượng.
- Giá cà phê trong nước hôm nay ngày 26/3/2024
- Giá hồ tiêu trong nước hôm nay ngày 26/3/2024
- Giá hạt điều hôm nay ngày 26/3/2024
- Giá hạt mắc ca hôm nay ngày 26/3/2024
- Giá ca cao hôm nay ngày 26/3/2024
- Giá sầu riêng hôm nay ngày 26/3/2024
- Giá bơ hôm nay ngày 26/3/2024
- Giá mủ cao su trong nước ngày 26/3/2024
- Giá nông sản thế giới ngày 26/3/2024
- Giá tiêu thế giới ngày 26/3/2024
- Giá ca cao thế giới 26/3/2024
- Giá cao su thế giới hôm nay 26/3/2024
- Giá cà phê thế giới hôm nay 26/3/2024
- Giá bột đậu nành thế giới hôm nay 26/3/2024
- Giá dầu cọ thế giới hôm nay 26/3/2024
- Tham khảo giá các mặt hàng nông sản khác
Giá cà phê trong nước hôm nay ngày 26/3/2024
Theo khảo sát vào lúc 10h10, giá cà phê hôm nay tiếp đà tăng thêm 1.000 - 1.100 đồng/kg.
Cụ thể, sau khi tăng lần lượt 1.000 đồng/kg và 1.100 đồng/kg, thương lái tại Đắk Nông và Đắk Lắk đang thu mua cà phê với giá cao nhất là 97.000 đồng/kg.
Theo sau đó là tỉnh Gia Lai với giá giao dịch ghi nhận được ở mức 96.900 đồng/kg, tăng 1.100 đồng/kg.
Cùng mức tăng trên, tỉnh Lâm Đồng điều chỉnh giá thu mua cà phê lên 96.600 đồng/kg, thấp nhất ở thời điểm hiện tại.
Giá cà phê được ghi nhận ở thời điểm hiện tại là 96.600 - 97.000 đồng/kg.
Thị trường | Trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 97.000 | +1.100 |
Lâm Đồng | 96.600 | +1.100 |
Gia Lai | 96.900 | +1.100 |
Đắk Nông | 97.000 | +1.000 |
Nhiều chuyên gia ngành hàng cà phê đánh giá, chất lượng cà phê nhân Robusta của Việt Nam đã tăng lên vượt bậc. Từ việc chỉ được xem là nguồn hàng chất lượng thấp, cà phê Robusta của Việt Nam vốn có giá chỉ bằng 1/3 nay đã lên hơn 80% giá cà phê Arabica.
Giá hồ tiêu trong nước hôm nay ngày 26/3/2024
Theo khảo sát, giá tiêu hôm nay đi ngang tại các tỉnh thành trọng điểm.
Cụ thể, hai tỉnh Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu lần lượt thu mua hồ tiêu ở mức 95.000 đồng/kg và 95.500 đồng/kg.
Giá hồ tiêu tại Đắk Lắk và Đắk Nông hiện được ghi nhận chung mức cao nhất là 96.000 đồng/kg.
Riêng hai tỉnh Gia Lai và Đồng Nai tiếp tục giao dịch ở mức thấp nhất là 92.500 đồng/kg.
Giá hồ tiêu hiện tại đang dao động trong khoảng 92.500 - 96.000 đồng/kg.
Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát) | Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg) | Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Đắk Lắk | 96.000 | - |
Gia Lai | 92.500 | - |
Đắk Nông | 96.000 | - |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 95.500 | - |
Bình Phước | 95.000 | - |
Đồng Nai | 92.500 | - |
Giá hạt điều hôm nay ngày 26/3/2024
Giá điều các tỉnh Tây Nguyên – vnđ/kg | |
Giá điều Đắk lăk | 21.000-25.000 |
Giá điều Đồng Nai | 24.500-26.500 |
Giá điều tươi Bình Phước | 25.000-27.000 |
Giá điều Gia Lai | 24.500-26.000 |
Giá điều tươi Đăk Nông | 25.000-26.000 |
Giá hạt mắc ca hôm nay ngày 26/3/2024
Các loại macca | Giá cả/ kg |
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk | 74,000 VND – 90,000 VND |
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng | 72,000 VND – 88,000 VND |
Giá mắc ca tươi Đắk Nông | 70,000 VND – 86,000 VND |
Giá macca nhân khô | 450,000 VND – 650,000 VND |
Giá macca nhân tươi | 160,000 VND – 200,000 VND |
Giá ca cao hôm nay ngày 26/3/2024
Phân loại | Giá cả/kg/VNĐ |
Hạt ca cao xô | 60.000 VND – 65.000 |
Hạt ca cao lên men loại I | 68,000 VND – 71,000 |
Cacao lên men loại II | 83,000 VND – 85,000 |
Ca cao lên men loại III | 90,000 VND – 94,000 |
Giá ca cao tươi | 6,200 VND – 6,500 |
Bột ca cao nguyên chất | 140,000 VND – 180,000 |
Giá sầu riêng hôm nay ngày 26/3/2024
Nắng nóng, hạn mặn ở ĐBSCL khiến sản lượng sầu riêng vụ nghịch hiện nay giảm đáng kể, do đó giá tiếp tục tăng. Tuy nhiên, mới đây Việt Nam lại nhận thông tin bất lợi từ thị trường tiêu thụ lớn nhất là Trung Quốc.
Loại | Khu vực | ||
Miền Tây Nam bộ | Miền Đông Nam bộ | Tây Nguyên | |
Sầu riêng Ri6 đẹp | 133.000 – 136.000 | 130.000 – 135.000 | 130.000 – 135.000 |
Sầu riêng Ri6 xô | 120.000 – 125.000 | 115.000 – 120.000 | 115.000 – 120.000 |
Sầu riêng Thái đẹp | 210.000 – 212.000 | 208.000 – 210.000 | 208.000 – 210.000 |
Sầu riêng Thái xô | 185.000 – 190.000 | 185.000 – 190.000 | 185.000 – 190.000 |
Đơn vị: Đồng/kg |
Giá bơ hôm nay ngày 26/3/2024
Loại bơ | Giá bán VNĐ/kg | Khu vực |
Giá bơ 034 | 45.000 – 58.000 | Đắk Lắk, Lâm Đồng |
Giá bơ 036 | 30.000 – 35.000 | Lâm Đồng, Đắk Lắk |
Giá bơ Booth | 35.000 – 40.000 | Đắk Lắk, Đà Lạt |
Giá bơ sáp Đăk Lăk | 18.000 – 22.000 | Đắk Lắk |
Giá mủ cao su trong nước ngày 26/3/2024
Mủ cao su tại Việt Nam | ||
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét | Đồng/độ TSC | 250.000-290.000 |
Lộc Ninh-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 235.000-250.000 |
Tiểu Điền-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 250.000-290.000 |
Mủ tươi-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 250.000-290.000 |
Bình Long-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 285.000 |
Phú Riềng-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 285.000 |
Mủ tại Bình Dương | Đồng/độ TSC | 230.000-235.000 |
Mủ tại Tây Ninh | Đồng/độ TSC | 235.000-250.000 |
Giá nông sản thế giới ngày 26/3/2024
Giá tiêu thế giới ngày 26/3/2024
Theo cập nhật từ Hiệp hội Hồ tiêu Quốc tế (IPC) vào ngày 25/3 (theo giờ địa phương), giá tiêu đen Lampung (Indonesia) tăng 3,13%, giá tiêu đen Brazil ASTA 570 và tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA duy trì ổn định so với ngày 24/3
Tên loại | Bảng giá tiêu đen thế giới (ĐVT: USD/tấn) | ||
Ngày 24/3 | Ngày 25/3 | % thay đổi | |
Tiêu đen Lampung (Indonesia) | 4.275 | 4.413 | 3,13 |
Tiêu đen Brazil ASTA 570 | 3.100 | 3.100 | 0 |
Tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA | 4.900 | 4.900 | 0 |
Cùng thời điểm khảo sát, giá tiêu trắng Muntok giảm 0,14%, trong khi giá tiêu trắng Malaysia ASTA không có điều chỉnh mới.
Tên loại | Bảng giá tiêu trắng thế giới (ĐVT: USD/tấn) | ||
Ngày 24/3 | Ngày 25/3 | % thay đổi | |
Tiêu trắng Muntok | 6.219 | 6.210 | -0,14 |
Tiêu trắng Malaysia ASTA | 7.300 | 7.300 | 0 |
Giá ca cao thế giới 26/3/2024
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo USD / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
03/2024 | 9,660.00 | +50,19 % |
02/2024 | 4,812.00 | +12,68 % |
01/2024 | 4,202.00 | +1,30 % |
12/2023 | 4,147.50 | - |
Giá cao su thế giới hôm nay 26/3/2024
Tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM), giá cao su giao kỳ hạn tháng 4/2024 tăng 0,69% lên mức 323,5 yen/kg tại thời điểm khảo sát vào lúc 6h00 (giờ Việt Nam).
Trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE), giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 4/2024 được điều chỉnh xuống mức 14.545 nhân dân tệ/tấn, tăng 0,8%.
Trong tháng 2/2024, xuất khẩu cao su của Việt Nam ước đạt 110 ngàn tấn, trị giá 161 triệu USD, đưa tổng sản lượng và trị giá xuất khẩu cao su 2 tháng đầu năm 2024 đạt 320 ngàn tấn và 458 triệu USD (tăng 20,4% về lượng, tăng 24,5% về trị giá so với cùng kỳ năm 2023).
Giá cà phê thế giới hôm nay 26/3/2024
Kết phiên giao dịch ngày đầu tuần 25/3, giá hai mặt hàng cà phê tăng trở lại lần lượt 1,76% với Robusta và 0,43% với Arabica.
Cụ thể, trên sàn ICE Futures Europe, giá cà phê giao tháng 5/2024 tăng 59 USD, tức tăng 1,76%, lên 3.417 USD/tấn và kỳ hạn giao tháng 7/2204 tăng 62 USD, tức tăng 1,9%, lên 3.326 USD/tấn.
Giá Robusta tăng mạnh khi rủi ro thiếu hụt nguồn cung vẫn rình rập trên thị trường. Những cơn mưa trái mùa được dự báo sẽ quay lại vùng Tây Nguyên của Việt Nam vào giữa tuần này. Tuy nhiên, điều này vẫn khó xoa dịu tâm lý tiêu cực về triển vọng nguồn cung niên vụ 2024/2025 tại Việt Nam.
Trên sàn ICE Futures US, giá cà phê giao tháng 5/2024 tăng 0,80 cent, tức tăng 0,43%, lên mức 185,65 cent/lb và kỳ hạn giao tháng 7 tăng 0,90 cent, tức tăng 1,40%, lên mức 184,9 cent/lb.
Giá bột đậu nành thế giới hôm nay 26/3/2024
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo USD / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
03/2024 | 374.46 | -8,48 % |
02/2024 | 406.20 | -4,75 % |
01/2024 | 425.49 | -6,09 % |
12/2023 | 451.40 | - |
Giá dầu cọ thế giới hôm nay 26/3/2024
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo USD / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
03/2024 | 896.46 | +10,31 % |
02/2024 | 804.01 | +2,31 % |
01/2024 | 785.44 | -2,77 % |
12/2023 | 807.18 | - |
Tham khảo giá các mặt hàng nông sản khác
Thị trường hàng hóa | ĐVT | Giá hàng hóa |
Đường | UScents/lb | 21.99 |
Cao su thế giới | JPY/kg | 162.40 |
CAO SU RSS3, TSR20 | ||
Giá cao su Tokyo(TOCOM) | Kg/Yên | 329.40 |
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải | Tấn/nhân dân tệ | 14.545 |
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore | Sing/tấn | 162.00 |