Giá nông sản ngày 14/5/2024: Giá cà phê và giá tiêu ổn định ở mức cao.
Ghi nhận giá nông sản ngày 14/5, giá cà phê và giá tiêu hôm nay chững lại ở mốc 101.000, 103.000 đồng/kg, giá cacao vượt mốc 10.000 USD mỗi tấn, cao nhất mọi thời đại
- Giá cà phê trong nước ngày 14/5/2024
- Giá hồ tiêu trong nước ngày 14/5/2024
- Giá hạt điều trong nước ngày 14/5/2024
- Giá hạt mắc ca trong nước ngày 14/5/2024
- Giá hạt ca cao trong nước ngày 14/5/2024
- Giá sầu riêng trong nước ngày 14/5/2024
- Giá bơ trong nước ngày 14/5/2024
- Giá mủ cao su trong nước ngày 14/5/2024
- Giá nông sản thế giới ngày 14/5/2024
- Giá tiêu thế giới ngày 14/5/2024
- Giá ca cao thế giới 14/5/2024
- Giá cao su thế giới hôm nay 14/5/2024
- Giá cà phê thế giới hôm nay 14/5/2024
- Tham khảo giá các mặt hàng nông sản khác
Giá cà phê trong nước ngày 14/5/2024
Giá cà phê trong nước được cập nhật lúc 4h24 phút ngày 14/5/2024 như sau, giá cà phê trong ổn định ở mức cao, với mức giá trên 100.000 đồng/kg. Hiện giá mua trung bình tại các tỉnh Tây Nguyên là 100.800 đồng/kg, giá mua cao nhất tại tỉnh Đắk Nông và Đắk Lắk là 101.000 đồng/kg.
Cụ thể, giá cà phê thu mua tại tỉnh Gia Lai, tỉnh Kon Tum ở mức giá 100.500 đồng/kg; Tại tỉnh Đắk Nông cà phê được thu mua với giá cao nhất 101.000 đồng/kg.
Giá cà phê nhân xô (cà phê nhân, cà phê nhân tươi) tại tỉnh Lâm Đồng ở các huyện như Bảo Lộc, Di Linh, Lâm Hà, cà phê được thu mua với giá 100.000 đồng/kg.
Giá cà phê hôm nay (ngày 14/5) tại tỉnh Đắk Lắk; ở huyện Cư M'gar cà phê được thu mua ở mức khoảng 100.900 đồng/kg, còn tại huyện Ea H'leo, thị xã Buôn Hồ được thu mua cùng mức 101.000 đồng/kg.
Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát) | Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg) | Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Cà phê Đắk Lăk | 101,000 | 0 |
Cà phê Lâm Đồng | 100,000 | 0 |
Cà phê Gia Lai | 100,500 | 0 |
Cà phê Đắk Nông | 101,000 | 0 |
Cà phê Robusta London | 3.440 USD/tấn | |
Cà phê Arabica New York | 201.15 Cent/lb |
Giá hồ tiêu trong nước ngày 14/5/2024
Theo khảo sát, giá tiêu hôm nay duy trì ổn định ở mức cao trên diện rộng.
Cụ thể, thương lái tại các tỉnh Gia Lai, Bình Phước và Đồng Nai đang thu mua hồ tiêu với giá 102.000 đồng/kg.
Mức giao dịch được ghi nhận tại hai tỉnh Đắk Lắk và Bà Rịa - Vũng Tàu là 103.000 đồng/kg.
Tỉnh Đắk Nông vẫn duy trì ổn định ở mức 102.500 đồng/kg.
Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát) | Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg) | Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Đắk Lắk | 103.000 | - |
Gia Lai | 102.000 | - |
Đắk Nông | 102.500 | - |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 103.000 | - |
Bình Phước | 102.000 | - |
Đồng Nai | 102.000 | - |
Giá hạt điều trong nước ngày 14/5/2024
Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát) | Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg) | Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Giá điều Đắk lăk | 42.000 | - |
Giá điều Đăk Nông | 41.000 | - |
Giá điều Gia Lai | 39.000 | - |
Giá điều Kon Tum | 40.500 | - |
Giá điều Lâm Đồng | 40.000 | - |
Giá hạt mắc ca trong nước ngày 14/5/2024
Giá macca tươi | Giá cả/vnđ/kg |
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk | 70,000 VND – 90,000 |
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng | 67,000 VND – 90,000 |
Giá mắc ca tươi Đắk Nông | 69,000 VND – 95,000 |
Giá mắc ca tươi Bình Định | 75,000 VND – 120,000 |
Giá hạt mắc ca sấy khô | |
Giá hạt macca Đắk Lắk | 330.000 – 360.000 |
Giá hạt macca Lâm Đồng | 330.000 – 360.000 |
Giá hạt mắc ca Đắk Nông | 330.000 – 360.000 |
Giá hạt ca cao trong nước ngày 14/5/2024
Phân loại | Giá cả/kg |
Hạt ca cao xô | 60.000 VND – 65.000 VND |
Hạt ca cao lên men loại I | 68,000 VND – 71,000 VND |
Cacao lên men loại II | 83,000 VND – 85,000 VND |
Ca cao lên men loại III | 90,000 VND – 94,000 VND |
Giá ca cao tươi | 6,200 VND – 6,500 VND |
Bột ca cao nguyên chất | 140,000 VND – 180,000 VND |
Giá sầu riêng trong nước ngày 14/5/2024
Theo khảo sát, giá sầu riêng hôm nay 14/5/2024 tại thị trường trong nước như sau:
Giá sầu riêng Tây Nguyên | |
Sầu riêng Ri6 đẹp | 58.000 – 65.000 VND |
Sầu riêng Ri6 xô | 50.000 – 55.000 VND |
Sầu riêng Thái Lan (Dona) đẹp | 85.000 – 90.000 VND |
Sầu riêng Thái xô | 70.000 – 80.000 VND |
Giá sầu riêng miền Tây Nam bộ | |
Sầu riêng Ri6 đẹp | 58.000 – 65.000 VND |
Sầu riêng Ri6 xô | 50.000 – 55.000 VND |
Sầu riêng Thái Lan (Dona) đẹp | 85.000 – 90.000 VND |
Sầu riêng Thái xô | 70.000 – 80.000 VND |
Giá sầu riêng miền Đông Nam bộ | |
Sầu riêng Ri6 đẹp | 58.000 – 65.000 VND |
Sầu riêng Ri6 xô | 50.000 – 55.000 VND |
Sầu riêng Thái Lan (Dona) đẹp | 85.000 – 90.000 VND |
Sầu riêng Thái xô | 70.000 – 80.000 VND |
Giá sầu riêng hôm nay không có nhiều biến động do đang trong giai đoạn chính vụ. Sản lượng sầu riêng trong nước dồi dào, đáp ứng nhu cầu tiêu thụ trong nước và xuất khẩu.
Giá bơ trong nước ngày 14/5/2024
Loại bơ 034 | Giá sỉ | Giá thị trường |
Bơ 034 loại 1 (khoảng 2 – 3 trái/ kg) | 60.000 | 100.000 – 110.000 |
Bơ 034 loại 2 (khoảng 3 – 4 trái/ kg) | 55.000 | 80.000 – 90.000 |
Bơ 034 loại 3 (khoảng 5 trái/ kg) | 40.000 | 60.000 – 80.000 |
Loại bơ booth Daklak | ||
Bơ booth loại 1 (2 – 3 trái/ kg) | 30.000 | 60.000 – 70.000 |
Bơ booth loại 2 (3 – 4 trái/ kg) | 25.000 | 40.000 – 50.000 |
Bơ booth loại 3 (5 trái/ kg) | 20.000 | 30.000 – 40.000 |
Bơ booth loại 1 (2 – 3 trái/ kg) | 30.000 | 60.000 – 70.000 |
Giá mủ cao su trong nước ngày 14/5/2024
Mủ cao su tại Việt Nam | ĐVT | Giá hàng hóa |
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét | Đồng/độ TSC | 250.000-290.000 |
Lộc Ninh-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 235.000-250.000 |
Tiểu Điền-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 250.000-290.000 |
Mủ tươi-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 250.000-290.000 |
Bình Long-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 285.000 |
Phú Riềng-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 285.000 |
Mủ tại Bình Dương | Đồng/độ TSC | 230.000-235.000 |
Mủ tại Tây Ninh | Đồng/độ TSC | 235.000-250.000 |
Giá nông sản thế giới ngày 14/5/2024
Giá tiêu thế giới ngày 14/5/2024
Theo cập nhật từ Hiệp hội Hồ tiêu Quốc tế (IPC) vào ngày 13/5 (theo giờ địa phương), giá giao dịch tiêu đen Lampung (Indonesia), giá thu mua tiêu đen Brazil ASTA 570 và giá tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA duy trì ổn định so với ngày 2/5.
Tên loại | Bảng giá tiêu đen thế giới (ĐVT: USD/tấn) | ||
Ngày 12/5 | Ngày 13/5 | % thay đổi | |
Tiêu đen Lampung (Indonesia) | 4.902 | 4.902 | 0 |
Tiêu đen Brazil ASTA 570 | 4.900 | 4.900 | 0 |
Tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA | 4.900 | 4.900 | 0 |
Cùng thời điểm khảo sát, giá thu mua tiêu trắng Muntok và giá tiêu trắng Malaysia ASTA không có điều chỉnh mới.
Tên loại | Bảng giá tiêu trắng thế giới (ĐVT: USD/tấn) | ||
Ngày 12/5 | Ngày 13/5 | % thay đổi | |
Tiêu trắng Muntok | 6.447 | 6.447 | 0 |
Tiêu trắng Malaysia ASTA | 7.300 | 7.300 | 0 |
Giá ca cao thế giới 14/5/2024
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo USD / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
05/2024 | 7,130.00 | -36,61 % |
04/2024 | 9,740.00 | +37,55 % |
03/2024 | 6,083.00 | +20,89 % |
02/2024 | 4,812.00 | - |
Giá cao su thế giới hôm nay 14/5/2024
Tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM), giá cao su giao kỳ hạn tháng 5/2024 giảm 1,39% lên mức 308,8 yen/kg tại thời điểm khảo sát vào lúc 6h00 (giờ Việt Nam).
Trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE), giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 5/2024 duy trì ổn định ở mức 13.845 nhân dân tệ/tấn.
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo USD / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
05/2024 | 1,042.80 | -2,15 % |
04/2024 | 1,065.30 | +1,93 % |
03/2024 | 1,044.70 | +6,08 % |
02/2024 | 981.20 | - |
Trong quý I, giá cao su tăng do nguồn cung khan hiếm và nhu cầu của thị trường thế giới tăng, đặc biệt là thị trường Trung Quốc. Sản lượng cao su từ hai quốc gia sản xuất chính là Thái Lan và Indonesia (chiếm khoảng 51% tổng lượng cao su toàn cầu) giảm do ảnh hưởng từ hiện tượng El Nino, cũng như sự dịch chuyển sản xuất của nông dân.
Giá cà phê thế giới hôm nay 14/5/2024
Trên thế giới, 2 sàn London và New York ngày 14/5 đồng loạt giảm mạnh.
Trong đó, giá Robusta trên sàn London giao tháng 7/2024 giảm tới 41 USD; về mức 3.399 USD/tấn. Và kỳ hạn giao tháng 9/2024 giảm mạnh 36 USD; ở ngưỡng 3.326 USD/tấn.
Còn trên sàn New York, giá Arabica giao tháng 7/2024 giảm tới 5,65 cent; xuống còn 195,50 cent/lb. Và kỳ hạn giao tháng 9/2024 giảm 5,35 cent; ở ngưỡng 194,60 cent/lb.
Tham khảo giá các mặt hàng nông sản khác
Thị trường hàng hóa | ĐVT | Giá hàng hóa |
Đường | UScents/lb | 18.63 |
Cao su thế giới | JPY/kg | 162.5 |
CAO SU RSS3, TSR20 | ||
Giá cao su Tokyo(TOCOM) | Kg/Yên | 313.8 |
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải | Tấn/nhân dân tệ | 13.845 |
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore | Sing/tấn | 165 |