Nông nghiệp - Nông thôn

Giá nông sản ngày 14/5/2024: Giá cà phê và giá tiêu ổn định ở mức cao.

Hùng Cường14/05/2024 10:57

Ghi nhận giá nông sản ngày 14/5, giá cà phê và giá tiêu hôm nay chững lại ở mốc 101.000, 103.000 đồng/kg, giá cacao vượt mốc 10.000 USD mỗi tấn, cao nhất mọi thời đại

Giá cà phê trong nước ngày 14/5/2024

Giá cà phê trong nước được cập nhật lúc 4h24 phút ngày 14/5/2024 như sau, giá cà phê trong ổn định ở mức cao, với mức giá trên 100.000 đồng/kg. Hiện giá mua trung bình tại các tỉnh Tây Nguyên là 100.800 đồng/kg, giá mua cao nhất tại tỉnh Đắk Nông và Đắk Lắk là 101.000 đồng/kg.

Cụ thể, giá cà phê thu mua tại tỉnh Gia Lai, tỉnh Kon Tum ở mức giá 100.500 đồng/kg; Tại tỉnh Đắk Nông cà phê được thu mua với giá cao nhất 101.000 đồng/kg.

Giá cà phê nhân xô (cà phê nhân, cà phê nhân tươi) tại tỉnh Lâm Đồng ở các huyện như Bảo Lộc, Di Linh, Lâm Hà, cà phê được thu mua với giá 100.000 đồng/kg.

Giá cà phê hôm nay (ngày 14/5) tại tỉnh Đắk Lắk; ở huyện Cư M'gar cà phê được thu mua ở mức khoảng 100.900 đồng/kg, còn tại huyện Ea H'leo, thị xã Buôn Hồ được thu mua cùng mức 101.000 đồng/kg.

Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát)Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg)Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg)
Cà phê Đắk Lăk101,0000
Cà phê Lâm Đồng100,0000
Cà phê Gia Lai100,5000
Cà phê Đắk Nông101,0000
Cà phê Robusta London3.440 USD/tấn
Cà phê Arabica New York201.15 Cent/lb

Giá hồ tiêu trong nước ngày 14/5/2024

Theo khảo sát, giá tiêu hôm nay duy trì ổn định ở mức cao trên diện rộng.

Cụ thể, thương lái tại các tỉnh Gia Lai, Bình Phước và Đồng Nai đang thu mua hồ tiêu với giá 102.000 đồng/kg.

Mức giao dịch được ghi nhận tại hai tỉnh Đắk Lắk và Bà Rịa - Vũng Tàu là 103.000 đồng/kg.

Tỉnh Đắk Nông vẫn duy trì ổn định ở mức 102.500 đồng/kg.

Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát)Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg)Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk103.000-
Gia Lai102.000-
Đắk Nông102.500-
Bà Rịa - Vũng Tàu103.000-
Bình Phước102.000-
Đồng Nai102.000-
Giá nông sản ngày 4/3/2024: Cà phê và hồ tiêu đồng loạt tăng

Giá hạt điều trong nước ngày 14/5/2024

Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát)Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg)Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg)
Giá điều Đắk lăk42.000-
Giá điều Đăk Nông41.000-
Giá điều Gia Lai39.000-
Giá điều Kon Tum40.500-
Giá điều Lâm Đồng40.000-

Giá hạt mắc ca trong nước ngày 14/5/2024

Giá macca tươiGiá cả/vnđ/kg
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk70,000 VND – 90,000
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng67,000 VND – 90,000
Giá mắc ca tươi Đắk Nông69,000 VND – 95,000
Giá mắc ca tươi Bình Định75,000 VND – 120,000
Giá hạt mắc ca sấy khô
Giá hạt macca Đắk Lắk330.000 – 360.000
Giá hạt macca Lâm Đồng330.000 – 360.000
Giá hạt mắc ca Đắk Nông330.000 – 360.000

Giá hạt ca cao trong nước ngày 14/5/2024

Phân loạiGiá cả/kg
Hạt ca cao xô60.000 VND – 65.000 VND
Hạt ca cao lên men loại I68,000 VND – 71,000 VND
Cacao lên men loại II83,000 VND – 85,000 VND
Ca cao lên men loại III90,000 VND – 94,000 VND
Giá ca cao tươi6,200 VND – 6,500 VND
Bột ca cao nguyên chất140,000 VND – 180,000 VND

Giá sầu riêng trong nước ngày 14/5/2024

Theo khảo sát, giá sầu riêng hôm nay 14/5/2024 tại thị trường trong nước như sau:

Giá sầu riêng Tây Nguyên
Sầu riêng Ri6 đẹp58.000 – 65.000 VND
Sầu riêng Ri6 xô50.000 – 55.000 VND
Sầu riêng Thái Lan (Dona) đẹp85.000 – 90.000 VND
Sầu riêng Thái xô70.000 – 80.000 VND
Giá sầu riêng miền Tây Nam bộ
Sầu riêng Ri6 đẹp58.000 – 65.000 VND
Sầu riêng Ri6 xô50.000 – 55.000 VND
Sầu riêng Thái Lan (Dona) đẹp85.000 – 90.000 VND
Sầu riêng Thái xô70.000 – 80.000 VND
Giá sầu riêng miền Đông Nam bộ
Sầu riêng Ri6 đẹp58.000 – 65.000 VND
Sầu riêng Ri6 xô50.000 – 55.000 VND
Sầu riêng Thái Lan (Dona) đẹp85.000 – 90.000 VND
Sầu riêng Thái xô70.000 – 80.000 VND

Giá sầu riêng hôm nay không có nhiều biến động do đang trong giai đoạn chính vụ. Sản lượng sầu riêng trong nước dồi dào, đáp ứng nhu cầu tiêu thụ trong nước và xuất khẩu.

Giá bơ trong nước ngày 14/5/2024

Loại bơ 034Giá sỉGiá thị trường
Bơ 034 loại 1 (khoảng 2 – 3 trái/ kg)60.000100.000 – 110.000
Bơ 034 loại 2 (khoảng 3 – 4 trái/ kg)55.00080.000 – 90.000
Bơ 034 loại 3 (khoảng 5 trái/ kg)40.00060.000 – 80.000
Loại bơ booth Daklak
Bơ booth loại 1 (2 – 3 trái/ kg)30.00060.000 – 70.000
Bơ booth loại 2 (3 – 4 trái/ kg)25.00040.000 – 50.000
Bơ booth loại 3 (5 trái/ kg)20.00030.000 – 40.000
Bơ booth loại 1 (2 – 3 trái/ kg)30.00060.000 – 70.000

Giá mủ cao su trong nước ngày 14/5/2024

Mủ cao su tại Việt NamĐVTGiá hàng hóa
Mủ tại Tà Nốt-Tà PétĐồng/độ TSC250.000-290.000
Lộc Ninh-Bình PhướcĐồng/độ mủ235.000-250.000
Tiểu Điền-Bình PhướcĐồng/độ mủ250.000-290.000
Mủ tươi-Bình PhướcĐồng/độ mủ250.000-290.000
Bình Long-Bình PhướcĐồng/độ mủ285.000
Phú Riềng-Bình PhướcĐồng/độ mủ285.000
Mủ tại Bình DươngĐồng/độ TSC230.000-235.000
Mủ tại Tây NinhĐồng/độ TSC235.000-250.000

Giá nông sản thế giới ngày 14/5/2024

Giá tiêu thế giới ngày 14/5/2024

Theo cập nhật từ Hiệp hội Hồ tiêu Quốc tế (IPC) vào ngày 13/5 (theo giờ địa phương), giá giao dịch tiêu đen Lampung (Indonesia), giá thu mua tiêu đen Brazil ASTA 570 và giá tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA duy trì ổn định so với ngày 2/5.

Tên loại
Bảng giá tiêu đen thế giới (ĐVT: USD/tấn)
Ngày 12/5
Ngày 13/5
% thay đổi
Tiêu đen Lampung (Indonesia)
4.902
4.902
0
Tiêu đen Brazil ASTA 570
4.900
4.900
0
Tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA
4.900
4.900
0

Cùng thời điểm khảo sát, giá thu mua tiêu trắng Muntok và giá tiêu trắng Malaysia ASTA không có điều chỉnh mới.

Tên loại
Bảng giá tiêu trắng thế giới (ĐVT: USD/tấn)
Ngày 12/5
Ngày 13/5
% thay đổi
Tiêu trắng Muntok
6.447
6.447
0
Tiêu trắng Malaysia ASTA
7.300
7.300
0

Giá ca cao thế giới 14/5/2024

Thời gian
Theo tháng
Giá hàng hóa
Tính theo USD / tấn
Giá tăng giảm
% so với tháng trước
05/20247,130.00-36,61 %
04/20249,740.00+37,55 %
03/20246,083.00+20,89 %
02/20244,812.00-

Giá cao su thế giới hôm nay 14/5/2024

Tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM), giá cao su giao kỳ hạn tháng 5/2024 giảm 1,39% lên mức 308,8 yen/kg tại thời điểm khảo sát vào lúc 6h00 (giờ Việt Nam).

Trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE), giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 5/2024 duy trì ổn định ở mức 13.845 nhân dân tệ/tấn.

Thời gian
Theo tháng
Giá hàng hóa
Tính theo USD / tấn
Giá tăng giảm
% so với tháng trước
05/20241,042.80-2,15 %
04/20241,065.30+1,93 %
03/20241,044.70+6,08 %
02/2024981.20-

Trong quý I, giá cao su tăng do nguồn cung khan hiếm và nhu cầu của thị trường thế giới tăng, đặc biệt là thị trường Trung Quốc. Sản lượng cao su từ hai quốc gia sản xuất chính là Thái Lan và Indonesia (chiếm khoảng 51% tổng lượng cao su toàn cầu) giảm do ảnh hưởng từ hiện tượng El Nino, cũng như sự dịch chuyển sản xuất của nông dân.

Giá cà phê thế giới hôm nay 14/5/2024

Trên thế giới, 2 sàn London và New York ngày 14/5 đồng loạt giảm mạnh.

Trong đó, giá Robusta trên sàn London giao tháng 7/2024 giảm tới 41 USD; về mức 3.399 USD/tấn. Và kỳ hạn giao tháng 9/2024 giảm mạnh 36 USD; ở ngưỡng 3.326 USD/tấn.

Còn trên sàn New York, giá Arabica giao tháng 7/2024 giảm tới 5,65 cent; xuống còn 195,50 cent/lb. Và kỳ hạn giao tháng 9/2024 giảm 5,35 cent; ở ngưỡng 194,60 cent/lb.

Tham khảo giá các mặt hàng nông sản khác

Thị trường hàng hóaĐVTGiá hàng hóa
ĐườngUScents/lb18.63
Cao su thế giớiJPY/kg162.5
CAO SU RSS3, TSR20
Giá cao su Tokyo(TOCOM)Kg/Yên313.8
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng HảiTấn/nhân dân tệ13.845
Giá cao su TSR20 (SGX)- SingaporeSing/tấn165
x

    Nổi bật

        Mới nhất
        Giá nông sản ngày 14/5/2024: Giá cà phê và giá tiêu ổn định ở mức cao.
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO