Giá nông sản ngày 13/3/2024: Giá tiêu Bình Phước giảm nhẹ, giá cà phê đồng loạt tăng
Ghi nhận giá nông sản ngày 13/3, giá cà phê trong nước tăng tới 500 đồng/kg so với hôm qua, giá tiêu chỉ giảm nhẹ 500 đồng ở Bình Phước. Hiện thị trường hồ tiêu trong nước đang giao dịch quanh giá 92.000 - 95.500 đ/kg.
- Giá nông sản ngày 13/3: Cà phê đồng loạt tăng
- Giá nông sản trong nước ngày 13/3/2024: Giá hồ tiêu đi ngang
- Giá nông sản trong nước ngày 13/3: Giá hạt điều
- Giá nông sản trong nước ngày 13/3: Giá hạt mắc ca
- Giá nông sản ngày 13/3: Giá hạt ca cao
- Giá nông sản ngày 13/3: Giá sầu riêng trong nước
- Giá nông sản ngày 13/3: Giá bơ trong nước
- Giá nông sản trong nước ngày 13/3: Giá mủ cao su
- Giá mật ong trong nước ngày 13/3
- Giá nông sản thế giới ngày 13/3
Giá nông sản ngày 13/3: Cà phê đồng loạt tăng
Tỉnh thành | Địa phương | Giá cả | Biến động |
Lâm Đồng | Di Linh | 90.700 | 500 |
Lâm Hà | 90.700 | 500 | |
Bảo Lộc | 90.700 | 500 | |
Đắk Lắk | Cư M'gar | 91.500 | 400 |
Ea H'leo | 91.400 | 400 | |
Buôn Hồ | 91.400 | 400 | |
Đắk Nông | Gia Nghĩa | 91.600 | 400 |
Đắk R'lấp | 91.500 | 400 | |
Gia Lai | Chư Prông | 91.400 | 500 |
Pleiku | 91.300 | 500 | |
La Grai | 91.300 | 500 | |
Kon Tum | 91.300 | 500 |
Thị trường trong nước ngày 13/3 tăng tới 500 đ/kg so với hôm qua.
Cụ thể, tại tỉnh Lâm Đồng, 3 huyện Di Linh, Bảo Lộc và Lâm Hà đang giao dịch cùng mức 90.700 đ/kg.
Tại Đắk Lắk, huyện Cư M'gar hôm nay đang thu mua ở mức 91.500 đ/kg. Còn huyện Ea H'leo và Buôn Hồ lại đang giao dịch ở mức giá 91.400 đ/kg.
Ở tỉnh Đắk Nông, thương lái Gia Nghĩa và Đắk R'lấp đang lần lượt giao dịch ở mức 91.600 và 91.500 đ/kg.
Tại tỉnh Gia Lai, huyện Chư Prông đang giao dịch với giá 91.400 đ/kg, còn Pleiku và La Grai đang cùng giữ mức 91.300 đ/kg.
Còn giá thu mua tại Kon Tum hôm nay đang là 91.300 đ/kg.
Giá cà phê trong nước hôm nay tăng trở lại và đang hướng dần lên ngưỡng cao 92.000 đ/kg.
Ông Đỗ Hà Nam - Phó Chủ tịch VICOFA đánh giá, mức giá nông sản này trong tuần qua là chưa từng thấy. Theo ông, lý do là nguồn cung trên thị trường giảm. Tại Việt Nam nguồn cung trong dân còn trên 30%, tuy nhiên, nhiều cơ sở găm hàng khiến giá tăng nhanh.
Theo dự báo của hiệp hội này, sản lượng cà phê Việt Nam niên vụ 2023/24 sẽ giảm 10% do ảnh hưởng của biến đổi khí hậu, người nông dân chuyển sang đầu tư các cây trồng có hiệu quả kinh tế cao như sầu riêng, cây ăn trái.
Giá nông sản trong nước ngày 13/3/2024: Giá hồ tiêu đi ngang
Ở trong nước, thị trường hồ tiêu ngày 13/3 chủ yếu đi ngang so với hôm qua.
Cụ thể, Đắk Lắk và Đắk Nông tiếp tục giao dịch tại giá 95.500 đ/kg;
Tại Gia Lai, giá hồ tiêu hôm nay vẫn giữ ở mức 92.500 đ/kg;
Tại Đồng Nai, thương lái tiếp tục thu mua với giá 92.500 đ/kg;
Giá hồ tiêu mới nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu duy trì ở ngưỡng 95.000 đ/kg;
Còn thương lái Bình Phước giao dịch với giá 94.500 đ/kg, giảm nhẹ 500 đồng.
Tỉnh thành | Giá cả | Tăng/Giảm |
Đắk Lắk | 95.500 | - |
Đắk Nông | 95.500 | - |
Gia Lai | 92.500 | - |
Đồng Nai | 92.500 | - |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 95.000 | - |
Bình Phước | 94.500 | -500 |
Giá nông sản trong nước ngày 13/3: Giá hạt điều
Giá điều các tỉnh Tây Nguyên – Đồng/kg | |
Giá điều Đắk lăk | 21.000-25.000 |
Giá điều Đồng Nai | 24.500-26.500 |
Giá điều tươi Bình Phước | 25.000-27.000 |
Giá điều Gia Lai | 24.500-26.000 |
Giá điều tươi Đăk Nông | 25.000-26.000 |
Giá nông sản trong nước ngày 13/3: Giá hạt mắc ca
Các loại macca | Giá cả/ kg |
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk | 70,000 VND – 100,000 VND |
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng | 80,000 VND – 100,000 VND |
Giá macca tươi Kon Tum | 80,000 VND – 110,000 VND |
Giá mắc ca tươi Đắk Nông | 70,000 VND – 100,000 VND |
Giá macca nhân | 450,000 VND – 650,000 VND |
Giá macca nhân | 160,000 VND – 200,000 VND |
Giá nông sản ngày 13/3: Giá hạt ca cao
Phân loại | Giá cả/kg/VNĐ |
Hạt ca cao xô | 60.000 VND – 65.000 |
Hạt ca cao lên men loại I | 68,000 VND – 71,000 |
Cacao lên men loại II | 83,000 VND – 85,000 |
Ca cao lên men loại III | 90,000 VND – 94,000 |
Giá ca cao tươi | 6,200 VND – 6,500 |
Bột ca cao nguyên chất | 140,000 VND – 180,000 |
Giá nông sản ngày 13/3: Giá sầu riêng trong nước
Loại | Khu vực | ||
Miền Tây Nam bộ | Miền Đông Nam bộ | Tây Nguyên | |
Sầu riêng Ri6 đẹp | 138.000 – 142.000 | 120.000 – 140.000 | 120.000 – 140.000 |
Sầu riêng Ri6 xô | 120.000 – 142.000 | 120.000 – 140.000 | 120.000 – 140.000 |
Sầu riêng Thái đẹp | 195.000 – 200.000 | 190.000 – 195.000 | 190.000 – 195.000 |
Sầu riêng Thái xô | 175.000 – 180.000 | 170.000 – 175.000 | 170.000 – 175.000 |
Đơn vị: Đồng/kg |
Giá sầu riêng hôm nay không có nhiều biến động do đang trong giai đoạn chính vụ. Sản lượng sầu riêng trong nước dồi dào, đáp ứng nhu cầu tiêu thụ trong nước và xuất khẩu.
Tuy nhiên, giá sầu riêng có thể tăng nhẹ trong thời gian tới do thời tiết nắng nóng kéo dài, ảnh hưởng đến chất lượng và năng suất của cây sầu riêng.
Giá nông sản ngày 13/3: Giá bơ trong nước
Loại bơ | Giá bán đ/kg tham khảo |
Bơ 034 Đà Lạt | 68.000 – 78.000 VNĐ |
Bơ 034 Đắk Lắk | 65.000 -75.000VNĐ |
Bơ 034 Lâm Đồng | 65.000 -70.000VNĐ |
Bơ 036 | 60.000 – ́80.000 VNĐ |
Bơ Reed | 50.000 -70.000 VNĐ |
Bơ Hass | 70.000 – 100.000 VNĐ |
Bơ Tứ Quý | 60.000 – 80.000 VNĐ |
Bơ Booth | 60.000 – 80.000 VNĐ |
Bơ Sáp | 30.000 – 40.000 VNĐ |
Bơ Năm Lóng | 60.000 – 80.000 VNĐ |
Bơ Cu Ba | 85.000 – 95.000 VNĐ |
Bơ 034 Đà Lạt | 68.000 – 78.000 VNĐ |
Bơ 034 Đắk Lắk | 65.000 -75.000VNĐ |
Giá nông sản trong nước ngày 13/3: Giá mủ cao su
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước | |||
Mủ cao su tại Việt Nam | |||
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét | Đồng/độ TSC | 250.000-290.000 | |
Lộc Ninh-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 235.000-250.000 | |
Tiểu Điền-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 250.000-290.000 | |
Mủ tươi-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 250.000-290.000 | |
Bình Long-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 285.000 | |
Phú Riềng-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 285.000 | |
Mủ tại Bình Dương | Đồng/độ TSC | 230.000-235.000 | |
Mủ tại Tây Ninh | Đồng/độ TSC | 235.000-250.000 |
Giá mật ong trong nước ngày 13/3
Tham khảo giá mật ong trong nước | |
Loại mật ong rừng | Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít) |
Mật ong khoái rừng | 700.000đ → 800.000đ/lít |
Mật ong ruồi rừng | 1.2 triệu đ → 1.5 triệu đ/lít |
Mật ong rừng U Minh | 600.000đ → 800.000đ/lít |
Mật ong rừng Tây Bắc | 500.000đ → 700.000đ/lít |
Loại mật ong nuôi | |
Mật ong hoa rừng Tây Bắc | 500.000đ → 600.000đ/lít |
Mật ong hoa nhãn | 250.000đ → 300.000đ/ lít |
Mật ong hoa cà phê | 200.000đ → 250.000đ/lít |
Mật ong hoa tràm | 200.000đ → 250.000đ/lít |
Mật ong hoa bạc hà | 300.000đ → 400.000đ/lít |
Mật ong hoa vải | 200.000đ → 350.000đ/lít |
Giá nông sản thế giới ngày 13/3
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới | |||
Thị trường hàng hóa | ĐVT | Giá hàng hóa | |
Đường | UScents/lb | 21.94 | |
Cao su thế giới | JPY/kg | 162.30 | |
CAO SU RSS3, TSR20 | |||
Giá cao su Tokyo(TOCOM) | Kg/Yên | 346.00 | |
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải | Tấn/nhân dân tệ | 14.105 | |
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore | Sing/tấn | 161.90 |