Nông nghiệp - Nông thôn

Giá nông sản hôm nay 30/7/2024: Giá tiêu đi ngang, cà phê tăng nhẹ 100 đồng/kg

Trung Kiên 30/07/2024 10:24

Bảng giá nông sản ngày 30/7/2024, giá tiêu và giá hạt điều tiếp tục đi ngang so với hôm qua, giá cà phê tăng nhẹ 100 đồng/kg

ADQuảng cáo

Giá tiêu hôm nay ngày 30/7/2024

Giá tiêu trong nước được cập nhật mới lúc 4h00 sáng ngày 30/7/2024 giữ nguyên ở ngưỡng 150.000 đồng/kg so với hôm qua. Hiện giá tiêu nội địa tại các vùng trọng điểm nằm trong khoảng 149.000 - 150.000 đồng/kg.

Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát)Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg)Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk150.000-
Gia Lai149.000-
Đắk Nông150.000-
Bà Rịa - Vũng Tàu150.000-
Bình Phước149.000-
Đồng Nai150.000-

Giá cà phê hôm nay 30/7

Giá cà phê trong nước hôm nay được cập nhật mới lúc 4h30 ngày 30/7/2024 như sau, giá cà phê Tây Nguyên tăng nhẹ 100 đồng/kg so với cùng giờ hôm qua. Mức giá trung bình hiện nay ở quanh mốc 123.900 đồng/kg, giá mua cao nhất tại tỉnh Đắk Nông là 124.100 đồng/kg.

Thị trường
Giá trung bình
(đồng/kg)
Thay đổi
(đồng/kg)
Đắk Lắk
123.900
+100
Lâm Đồng
123.500
+100
Gia Lai123.800+100
Kon Tum
123.800
+100
Đắk Nông
124.100
+100

Ngày mai (31/7) sẽ diễn ra hội nghị tổng kết tình hình sản xuất, xuất nhập khẩu ngành hàng gia vị 6 tháng đầu năm 2024 và định hướng sản xuất, kinh doanh cho 6 tháng cuối năm 2024, của Hiệp hội Hạt tiêu và cây gia vị Việt Nam diễn ra cuối tháng 7/2024 này.

Giá hạt điều hôm nay 30/7/2024

Giá điều Đắk lăk21.000 - 25.000-
Giá điều Đồng Nai24.500 - 26.500-
Giá điều Bình Phước25.000 - 27.000-
Giá điều Gia Lai24.000 - 26.000-
Giá điều Đắk Nông25.00 - 26.000-

Giá mủ cao su tại thị trường trong nước hôm nay 30/7/2024

Giá cao su tại các khu vực(Đơn vị: Đồng/TSC)Giá thu mua
Cao su ĐắklakĐồng/độ TSC240.000-245.000
Cao su Bình PhướcĐồng/độ TSC245.000-280.000
Cao su Đắk NôngĐồng/độ TSC260.000-265.000
Quảng trị-Bình Dương-HCMĐồng/độ TSC250.000-255.000
Cao su Phú YênĐồng/độ TSC260.000-265.000
Công ty cao su Phú RiềngĐồng/độ TSC250.000-270.000
Công ty cao su Phước HòaĐồng/độ TSC270.000-272.000
Công ty cao su Đồng PhúĐồng/độ TSC270.000
Công ty cao su Bình LongĐồng/độ TSC259.000-269.000
Cty cao su Bà Rịa-Vùng tàuĐồng/độ TSC251.000-256.000
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo

Giá sầu riêng hôm nay 30/7/2024

Tên loại Sầu RiêngGiá Hôm Nay (VNĐ/kg)+Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ
RI6 Đẹp Lựa57.000 – 62.000-
RI6 Xô40.000 – 46.000-
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa103.000 - 106.000-
Sầu Riêng Thái Mua Xô83.000 - 86.000-
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ
RI6 Đẹp Lựa57.000 – 62.000-
RI6 Xô40.000 – 46.000-
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa103.000 - 106.000-
Sầu Riêng Thái Mua Xô83.000 - 86.000-
KHU VỰC TÂY NGUYÊN
RI6 Đẹp Lựa60.000 – 63.000-
RI6 Xô45.000 – 50.000-
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa100.000 - 103.000-
Sầu Riêng Thái Mua Xô80.000 - 82.000-
Diễn biến thị trường, đặc thù mùa nông sản của một số địa phương

Giá bơ hôm nay 30/7/2024

Loại bơGiá bán VNĐ/kgKhu vực
Giá bơ 03445.000 – 58.000Đắk Lắk, Lâm Đồng
Giá bơ 03630.000 – 35.000Lâm Đồng, Đắk Lắk
Giá bơ Booth35.000 – 40.000Đắk Lắk, Đà Lạt
Giá bơ sáp Đăk Lăk18.000 – 22.000Đắk Lắk

Giá hạt Macca hôm nay 30/7/2024

Giá macca tươi
Giá cả (đ/kg)
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk70,000 – 90,000
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng67,000 – 90,000
Giá mắc ca tươi Đắk Nông69,000 – 95,000
Giá mắc ca tươi Bình Định75,000 – 120,000
Giá hạt mắc ca sấy khô
Giá hạt macca Đắk Lắk330.000 – 360.000
Giá hạt macca Lâm Đồng330.000 – 360.000
Giá hạt mắc ca Đắk Nông330.000 – 360.000

Giá Ca cao hôm nay 30/7/2024

Phân loạiGiá cả/kg/VNĐ
Hạt ca cao xô60.000 – 65.000
Hạt ca cao lên men loại I68,000 – 71,000
Cacao lên men loại II83,000 – 85,000
Ca cao lên men loại III90,000 – 94,000
Giá ca cao tươi6,200 – 6,500
Bột cacao nguyên chất140,000 – 180,000

Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới

Mặt hàng
Hôm nay
So với
hôm qua
So với
1 tuần trước
So với
1 tháng trước
So với
1 năm trước
Đậu tương
(US cent/bushel)
1053,28
-0,14%
-5,68%
-8,91%
-23,15%
Lúa mỳ
(US cent/bushel)
527,58
-0,50%
-2,80%
-10,62%
-23,73%
Gỗ xẻ
(USD/1000 board feet)
493,07
-3,35%
-0,41%
11,02%
-3,60%
Dầu cọ
(Ringgit/tấn)
3901,00
-0,20%
-1,66%
-2,08%
0,59%
Phô mai
(USD/lb)
1,9950
0,25%
1,01%
2,78%
5,72%
Sữa
(USD/cwt)
19,82
-0,15%
-0,30%
-0,35%
43,52%
Cao su
(US cent/kg)
163,50
0,43%
0,80%
-2,79%
24,90%
Nước cam
(US cent/lb)
429,08
-1,04%
-2,36%
-1,13%
35,70%
Cà phê Mỹ
(US cent/lb)
229,92
-0,21%
-5,39%
2,07%
39,64%
Bông
(US cent/lb)
67,38
-0,05%
-3,81%
-1,91%
-21,09%
Ca cao Mỹ
(USD/tấn)
7802,77
-2,96%
-5,59%
6,55%
119,92%
Gạo thô
(USD/cwt)
15,1541
-0,28%
2,91%
-10,62%
-2,04%
Hạt cải WCE
(CAD/tấn)
635,01
-0,36%
-6,24%
-2,41%
-19,00%
Lúa mạch
(US cent/bushel)
324,0288
0,70%
-1,81%
4,23%
-25,72%
Vải len
(AUD/100kg)
1124,00
0,00%
1,54%
-1,58%
-4,67%
Đường thô
(US cent/lb)
19,00
2,88%
3,71%
-5,86%
-21,21%
Chè
(USD/kg)
222,16
-1,44%
-1,44%
1,88%
20,17%
Dầu hướng dương
(USD/tấn)
913,00
-0,14%
0,18%
-1,29%
-7,31%
Hạt cải dầu
(EUR/tấn)
457,48
-0,36%
-7,21%
-6,11%
12,68%

(EUR/tấn)
6975,00
1,54%
1,75%
4,49%
53,30%
Khoai tây
(EUR/100kg)
33,80
-3,43%
-7,65%
-14,86%
1,81%
Ngô
(US cent/bushel)
395,0478
-0,24%
-5,32%
-6,05%
-21,62%

Những nông sản xuất khẩu tỷ USD nửa đầu năm

Từ đầu năm đến nay, thị trường nông sản Việt Nam đã ghi nhận nhiều chuyển biến tích cực. Theo báo cáo từ Bộ Nông nghiệp, trong nửa đầu năm, kim ngạch của nhóm nông sản chính đã đạt 15,76 tỷ USD, tăng 24,4% so với cùng kỳ năm trước. Trong đó, 7 sản phẩm và nhóm sản phẩm vượt mốc 1 tỷ USD là cà phê, cao su, gạo, rau quả và hạt điều.

Dự báo trong nửa cuối năm, xuất khẩu nông sản Việt Nam tiếp tục thuận lợi nhờ yếu tố mùa vụ và nguồn cung dồi dào.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Giá nông sản hôm nay 30/7/2024: Giá tiêu đi ngang, cà phê tăng nhẹ 100 đồng/kg
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO