Giá lúa gạo hôm nay 2/10 tăng giảm trái chiều, giá gạo khá ổn định; giao dịch mua bán chậm, giá lúa tăng mạnh 600 đồng/kg một số chủng loại, các loại khác tăng giảm nhẹ hoặc đi ngang.
Giá lúa hôm nay
Ghi nhận giá lúa hôm nay ở Cần Thơ được công Ty Hoàng Khang điều chỉnh tăng 600 đồng/kg chủng loại lúa Jasmine, lên mức 7,200 – 8,200 đồng/kg; các loại lúa khác như OM 4218 (tươi), OM 4218 (khô) và IR 50404 (khô) ổn định trong khoảng 7,800 – 8,800 đồng/kg; riêng giá lúa IR 50404 (tươi) giảm 200 đồng/kg, xuống mức 7,000 đồng/kg.
Tại Sóc Trăng, giá lúa 5451 (khô) tăng 100 đồng/kg, lên mức 8,600 đồng/kg; giá lúa đài thơm 8 (khô) giảm 200 đồng/kg, xuống mức 8,500 đồng/kg; giá lúa RVT (khô) đi ngang ở mức 7,800 đồng/kg.
Giá lúa hôm nay tại Sóc Trăng | |||
Chủng loại | Giá | Thay đổi | Điểm lấy giá |
Đài thơm 8 (khô) | 8,500 | -200 | Thương lái thu mua |
Lúa 5451 (khô) | 8,600 | +100 | |
Lúa RVT (khô) | 7,800 | 0 |
Giá lúa hôm nay tại Cần Thơ | |||
Chủng loại | Giá | Thay đổi | Điểm lấy giá |
OM 4218 (tươi) | 7,800 | 0 | Công Ty Hoàng Khang thu mua tại Cần Thơ |
IR 50404 (tươi) | 7,000 | -200 | |
Jasmine (tươi) | 7,200 | +600 | |
OM 4218 (khô) | 8,800 | 0 | |
IR 50404 (khô) | 8,000 | 0 | |
Jasmine (khô) | 8,200 | +600 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá gạo hôm nay
Giá gạo hôm nay ở hai tỉnh Cần Thơ và Sóc Trăng lặng sóng, mức thu mua đang neo quanh mức 10,000 – 20,000 đồng/kg.
Tại Cần Thơ, giá gạo Jasmine, gạo CLC 4900, gạo 504, gạo Hương lài và gạo Nàng hoa được công Ty Hoàng Khang thu mua trong khoảng 10,000 – 20,000 đồng/kg.
Tương tự tại Sóc Trăng, đại lý bán gạo Thơm lài sữa ổn định ở mức 19,000 đồng/kg; gạo Đài loan cũ giữ mức 20,000 đồng/kg; gạo thường neo ở mức 12,000 đồng/kg.
Giá gạo hôm nay Cần Thơ | |||
Chủng loại | Giá | Thay đổi | Điểm lấy giá |
Jasmine | 15,000 | 0 | Công Ty Hoàng Khang thu mua |
CLC 4900 | 12,000 | 0 | |
504 | 10,000 | 0 | |
Hương lài | 20,000 | 0 | |
Nàng hoa | 16,000 | 0 |
Giá gạo hôm nay Sóc Trăng | |||
Chủng loại | Giá | Thay đổi | Điểm lấy giá |
Thơm lài sữa | 19,000 | 0 | Đại lý bán gạo tại chợ |
Đài loan cũ | 20,000 | 0 | |
Gạo thường | 12,000 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Nguồn: Viện chính sách