Giá cao su thế giới
Trên sàn giao dịch Châu Á, giá cao su hôm nay tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo và giá cao su trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải tăng giảm trái chiều.
Trong đó, giá cao su RSS3 trên sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE) ghi nhận giảm 7 USD/tấn, xuống mức 1811 USD/tấn; giá cao su RSS3 tại sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) điều chỉnh tăng 3 USD/tấn, đạt mức 1468 USD/tấn.
Theo Cục Xuất Nhập khẩu (Bộ Công Thương), 6 tháng đầu năm 2023, Trung Quốc nhập khẩu 2,01 triệu tấn hỗn hợp cao su tự nhiên và cao su tổng hợp (HS 400280), trị giá 2,78 tỷ USD, tăng 33,7% về lượng và tăng 4,8% về trị giá so với cùng kỳ năm 2022.
Trong đó, 5 thị trường lớn cung cấp hỗn hợp cao su tự nhiên và cao su tổng hợp cho Trung Quốc gồm: Thái Lan, Việt Nam, Malaysia, Myanmar và Lào.
Hiện Việt Nam là thị trường lớn thứ hai cung cấp hỗn hợp cao su tự nhiên và cao su tổng hợp cho Trung Quốc với 583,15 nghìn tấn, trị giá 803,16 triệu USD, tăng 22,9% về lượng, nhưng giảm 3,1% về trị giá so với cùng kỳ năm 2022.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Thượng Hải) | 1811 | -7 |
RSS3 (Nhật Bản) | 1468 | +3 |
Đơn vị tính: USD/tấn
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 40,7 | -0,1 |
SVR 3L | 42,8 | -0,1 |
RSS3 | 43,2 | -0,1 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Tại thị trường trong nước, giá mủ nước đi ngang trong khoảng 240 – 280 đồng/TSC.
Ghi nhận giá mủ nước hôm nay ở Đắk Lắk, giá mủ nước ở Bình Phước lặng sóng trong khoảng 240 – 280 đồng/TSC.
Giá mủ nước hôm nay ở Đắk Nông, giá mủ nước ở Phú Yên đi ngang trong khoảng 265 – 266 đồng/TSC.
Tại các công ty cao su, giá mủ nước ở công ty Cao su Phú Riềng ổn định tại mức 270 đồng/TSC; tại công ty Cao su Phước Hòa giá mủ nước neo tại mức 264 đồng/TSC; ở công ty Cao su Đồng Phú giá mủ nước không thay đổi tại mức 270 đồng/TSC; ở công ty Cao su Bình Long giá mủ nước giữ mức 269 đồng/TSC.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 270 | 0 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 264 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 270 | 0 |
Công ty Cao su Bình Long | 269 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 245-280 | 0 |
Đắk Lắk | 240-245 | 0 |
Phú Yên | 260 | 0 |
Bình Thuận | 230-235 | 0 |
Gia Lai | 240 | 0 |
Đồng Nai | 240-245 | 0 |
Quảng Trị | 250-255 | 0 |
Bình Dương | 250-255 | 0 |
TP HCM | 250 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF