DTCL mùa 13: Chi tiết trang bị và cách ghép đồ mùa Bước vào Arcane
Hướng dẫn kết hợp trang bị và công thức ghép đồ trong DTCL Mùa 13 - Bước Vào Arcane (bao gồm các ấn tộc hệ mới) sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tạo ra các trang bị đặc biệt và tận dụng tối đa sức mạnh của các ấn hệ mới.
- Chi tiết trang bị và cách ghép đồ mùa Bước vào Arcane - Đấu Trường Chân Lý Mùa 13
- Ảnh khái quát cách ghép trang bị DTCL mùa 13
- Trang bị kiếm BF
- Trang bị Gậy Quá Khổ
- Trang bị Cung Gỗ
- Trang bị Giáp Lưới
- Trang bị Áo Choàng Bạc
- Trang bị Nước Mắt Nữ Thần
- Trang bị Đai Khổng Lồ
- Trang bị Găng Đấu Tập
- Cách ghép trang bị xẻng vàng DTCL mùa 13
- Cách ghép trang bị chảo vàng DTCL mùa 13
Chi tiết trang bị và cách ghép đồ mùa Bước vào Arcane - Đấu Trường Chân Lý Mùa 13
Trong Đấu Trường Chân Lý Mùa 13, mỗi món đồ được ghép từ hai trang bị thành phần, mỗi trang bị mang những thuộc tính và sức mạnh riêng biệt. Hãy cân nhắc kỹ lưỡng để lựa chọn cách kết hợp phù hợp, nhằm tạo ra những trang bị vừa mạnh mẽ trong tấn công, vừa chắc chắn trong phòng thủ, tối ưu hóa sức mạnh cho đội hình của bạn.
Ảnh khái quát cách ghép trang bị DTCL mùa 13
Trang bị kiếm BF
Kiếm B.F. +Kiếm B.F. =Kiếm Tử Thần
Chỉ số: +20 Sức Mạnh Công Kích
Công dụng: Tướng mang trang bị này sẽ nhận thêm 66% Sức Mạnh Công Kích và gây thêm 8% sát thương.
Kiếm B.F. +Giáp Lưới =Áo Choàng Bóng Tối
Chỉ số: +20 Giáp, +10 Sức Mạnh Công Kích.
Công dụng: Khi máu dưới 60%, tướng sẽ tàng hình trong một khoảng thời gian ngắn, không thể bị chọn làm mục tiêu và không nhận hiệu ứng bất lợi. Sau đó, nhận thêm 15% Tốc độ Đánh.
Kiếm B.F. +Đai Khổng Lồ =Móng Vuốt Sterak
Chỉ số: +10 Sức Mạnh Công Kích, +150 Máu.
Công dụng: Khi máu còn 60% trong trận, tăng 20% máu tối đa và 35% Sức Mạnh Công Kích cho đến hết trận.
Kiếm B.F. +Gậy Quá Khổ =Kiếm Súng Hextech
Chỉ số: +10 Sức Mạnh Công Kích, +10 Sức Mạnh Phép Thuật.
Công dụng: Sát thương gây ra sẽ hồi lại 22% sát thương cho tướng sở hữu và đồng minh có máu thấp nhất.
Kiếm B.F. +Áo Choàng Bạc =Huyết Kiếm
Chỉ số: +10 Sức Mạnh Công Kích, +20 Kháng Phép.
Công dụng: Hồi máu cho tướng dựa trên 25% sát thương gây ra. Khi máu xuống dưới 40%, nhận lá chắn tương đương 25% Máu tối đa trong 5 giây.
Kiếm B.F. +Cung Gỗ =Diệt Khổng Lồ
Chỉ số: +10 Sức Mạnh Công Kích, +10% Tốc Độ Đánh.
Công dụng: Tăng 15% Sức Mạnh Công Kích và 15 Sức Mạnh Phép Thuật. Nếu máu kẻ địch trên 1600, sát thương thêm 25%.
Kiếm B.F. +Găng Đấu Tập =Vô Cực Kiếm
Chỉ số: +10 Sức Mạnh Công Kích.
Công dụng: Tướng sở hữu nhận 20% Sức Mạnh Công Kích và 15% Tỉ Lệ Chí Mạng. Sát thương từ kỹ năng có thể chí mạng. Nếu tướng có khả năng chí mạng, tăng thêm 10% tỉ lệ chí mạng.
Kiếm B.F. +Xẻng Vàng =Ấn Chinh Phục
Chỉ số: +10 Sức Mạnh Công Kích.
Công dụng: Tướng đeo trang bị này được tính là tướng Chinh Phục.
Kiếm B.F. +Nước Mắt Nữ Thần =Ngọn Giáo Shojin
Chỉ số: +10 Sức Mạnh Công Kích, +15 Năng Lượng.
Công dụng: Tăng thêm 15 Sức Mạnh Phép Thuật. Hồi lại 5 năng lượng mỗi đòn đánh.
Kiếm B.F. +Chảo Vàng =Ấn Pháo Binh
Chỉ số: +10 Sức Mạnh Công Kích.
Công dụng: Tướng đeo trang bị này được tính là tướng Pháo Binh.
Trang bị Gậy Quá Khổ
Gậy Quá Khổ +Kiếm B.F. =Kiếm Súng Hextech
Chỉ số: +10 Sức Mạnh Phép Thuật, +10 Sức Mạnh Công Kích.
Công dụng: Sát thương gây ra sẽ hồi máu cho tướng sở hữu và đồng minh có máu thấp nhất, hồi lại 22% sát thương gây ra.
Gậy Quá Khổ +Giáp Lưới =Vương Miện Suy Vong
Chỉ số: +10 Sức Mạnh Phép Thuật, +20 Giáp.
Công dụng: Khi giao tranh bắt đầu, tướng nhận lá chắn tương đương 30% Máu tối đa trong 8 giây. Khi lá chắn hết hoặc bị phá hủy, nhận thêm 35 Sức Mạnh Phép Thuật cho đến hết giao tranh.
Gậy Quá Khổ +Đai Khổng Lồ =Quỷ Thư Morello
Chỉ số: +150 Máu, +10 Sức Mạnh Phép Thuật.
Công dụng: Khi gây sát thương phép hoặc sát thương chuẩn, tướng thiêu đốt mục tiêu, gây sát thương chuẩn bằng 10% Máu tối đa của mục tiêu trong 10 giây và giảm 30% hồi máu trong thời gian thiêu đốt.
Gậy Quá Khổ +Gậy Quá Khổ =Mũ Phù Thủy Rabadon
Chỉ số: +20 Sức Mạnh Phép Thuật.
Công dụng: Tăng 70 Sức Mạnh Phép Thuật và giúp tướng sở hữu tăng thêm 8% sát thương gây ra.
Gậy Quá Khổ +Áo Choàng Bạc =Nỏ Sét
Chỉ số: +10 Sức Mạnh Phép Thuật, +20 Kháng Phép.
Công dụng: Kẻ địch trong vòng 2 ô giảm 30% kháng phép. Khi đối thủ sử dụng kỹ năng, nhận sát thương phép tương đương 185% năng lượng tối đa của họ.
Gậy Quá Khổ +Cung Gỗ =Cuồng Đao Guinsoo
Chỉ số: +10 Sức Mạnh Công Kích, +10% Tốc Độ Đánh.
Công dụng: Đòn đánh làm tăng 4% Tốc Độ Đánh trong suốt trận đấu. Hiệu ứng cộng dồn vô hạn.
Gậy Quá Khổ +Găng Đấu Tập =Găng Bảo Thạch
Chỉ số: +10 Sức Mạnh Phép Thuật, +15% Tỉ lệ Chí Mạng.
Công dụng: Tăng 15 Sức Mạnh Phép Thuật và 15% Tỉ lệ Chí Mạng. Sát thương phép và sát thương chuẩn từ kỹ năng của tướng có thể chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng đã có khả năng chí mạng, tăng thêm 10% tỉ lệ chí mạng.
Gậy Quá Khổ +Xẻng Vàng =Ấn Hoa Hồng Đen
Chỉ số: +10 Sức Mạnh Phép Thuật.
Công dụng: Tướng đeo trang bị này sẽ được tính là tướng Hồng Đen.
Gậy Quá Khổ +Nước Mắt Nữ Thần =Quyền Trượng Thiên Thần
Chỉ số: +10 Sức Mạnh Phép Thuật, +15 Năng Lượng.
Công dụng: Tăng 20 Sức Mạnh Phép Thuật. Mỗi 5 giây trong giao tranh, chủ sở hữu nhận thêm 10 Sức Mạnh Phép Thuật.
Gậy Quá Khổ +Chảo Vàng =Ấn Phù Thủy
Chỉ số: +10 Sức Mạnh Phép Thuật.
Công dụng: Tướng đeo trang bị này được tính là tướng Phù Thủy.
Trang bị Cung Gỗ
Cung Gỗ +Kiếm B.F. =Diệt Khổng Lồ
Chỉ số: +10% Tốc Độ Đánh, +10 Sức Mạnh Công Kích.
Công dụng: Tăng 15% Sức Mạnh Công Kích và 15 Sức Mạnh Phép Thuật cho chủ sở hữu. Nếu máu của kẻ địch lớn hơn 1600, sát thương cộng thêm sẽ là 25%.
Cung Gỗ +Giáp Lưới =Quyền Năng Khổng Lồ
Chỉ số: +10% Tốc Độ Đánh, +20 Giáp.
Công dụng: Khi chủ sở hữu nhận hoặc gây sát thương, họ nhận thêm 2% Sức Mạnh Công Kích và 2 Sức Mạnh Phép Thuật. Sau khi cộng dồn 25 lần, nhận 25 Giáp và Kháng Phép.
Cung Gỗ +Đai Khổng Lồ =Nanh Nashor
Chỉ số: +10% Tốc Độ Đánh, +150 Máu.
Công dụng: Sau khi sử dụng kỹ năng, chủ sở hữu nhận thêm 40% Tốc Độ Đánh trong 5 giây.
Cung Gỗ +Gậy Quá Khổ =Cuồng Đao Guinsoo
Chỉ số: +10% Tốc Độ Đánh, +10 Sức Mạnh Công Kích.
Công dụng: Đòn đánh tăng thêm 4% Tốc Độ Đánh trong suốt phần còn lại của giao tranh. Hiệu ứng này có thể cộng dồn vô hạn.
Cung Gỗ +Áo Choàng Bạc =Cuồng Cung Runaan
Chỉ số: +10% Tốc Độ Đánh, +20 Kháng Phép.
Công dụng: Chủ sở hữu tăng 20% Sức Mạnh Công Kích. Mỗi đòn đánh của chủ sở hữu sẽ bắn ra một mũi tên nhỏ vào kẻ địch gần đó, gây sát thương bằng 50% sát thương của đòn đánh chính.
Cung Gỗ +Cung Gỗ =Bùa đỏ
Chỉ số: +40% Tốc Độ Đánh.
Công dụng: Tăng thêm 8% sát thương. Đòn đánh và kỹ năng gây 1% sát thương chuẩn và 33% Vết Thương Sâu trong 5 giây.
Cung Gỗ +Găng Đấu Tập =Cung Xanh
Chỉ số: +10% Tốc Độ Đánh, +15% Tỉ Lệ Chí Mạng.
Công dụng: Tăng 10% Sức Mạnh Công Kích. Sức Mạnh Công Kích từ đòn tấn công hoặc kỹ năng sẽ giảm 30% Giáp của mục tiêu trong 5 giây. Hiệu ứng này không cộng dồn.
Cung Gỗ +Xẻng Vàng =Ấn Nổi Loạn
Chỉ số: +10 Tốc Độ Đánh.
Công dụng: Tướng đeo trang bị này sẽ được tính là tướng Nổi Loạn.
Cung Gỗ +Nước Mắt Nữ Thần =Dao Điện Statikk
Chỉ số: +10% Tốc Độ Đánh, +15 Năng Lượng.
Công dụng: Tăng 15 Sức Mạnh Phép Thuật. Mỗi đòn đánh thứ 3 sẽ phóng ra 1 tia sét giật 4 kẻ địch, gây 30 sát thương phép và giảm 30% kháng phép của chúng trong 5 giây.
Cung Gỗ +Chảo Vàng =Ấn Cực Tốc
Chỉ số: +10 Tốc Độ Đánh.
Công dụng: Tướng đeo trang bị này sẽ được tính là tướng Chớp Nhoáng (Nhanh Tay).
Trang bị Giáp Lưới
Giáp Lưới +Kiếm B.F. = Áo Choàng Bóng Tối
Chỉ số: +20 Giáp, +20 Sức Mạnh Công Kích.
Công dụng: Khi máu của chủ sở hữu giảm xuống dưới 60%, họ sẽ trở nên tàng hình trong một khoảng thời gian ngắn, không thể bị làm mục tiêu hoặc chịu các hiệu ứng bất lợi. Sau đó, chủ sở hữu nhận thêm 15% Tốc Độ Đánh.
Giáp Lưới +Giáp Lưới =Áo Choàng Gai
Chỉ số: +40 Giáp.
Công dụng: Tăng thêm 5% máu tối đa và giảm 8% sát thương nhận từ đòn đánh. Khi bị tấn công, gây 100 sát thương phép lên tất cả kẻ địch xung quanh (mỗi 2.5 giây).
Giáp Lưới +Đai Khổng Lồ =Áo Choàng Lửa
Chỉ số: +20 Giáp, +150 Máu.
Công dụng: Tăng thêm 250 Máu. Mỗi 2 giây, một kẻ địch trong phạm vi 2 ô sẽ bị thiêu đốt, mất 10% máu tối đa thành sát thương chuẩn trong 10 giây và giảm khả năng hồi máu của chúng đi 30%.
Giáp Lưới +Gậy Quá Khổ =Vương Miện Suy Vong
Chỉ số: +20 Giáp, +10 Sức Mạnh Phép Thuật.
Công dụng: Khi bắt đầu giao tranh, nhận một lá chắn trị giá 30% Máu tối đa trong 8 giây. Khi lá chắn hết hoặc bị phá hủy, chủ sở hữu nhận 35 Sức Mạnh Phép Thuật cho đến hết giao tranh.
Giáp Lưới +Áo Choàng Bạc =Thú Tượng Thạch Giáp
Chỉ số: +20 Giáp, +20 Kháng Phép.
Công dụng: Chủ sở hữu nhận thêm 30 Giáp và 30 Kháng Phép. Thêm 13 Giáp và 13 Kháng Phép cho mỗi kẻ địch tấn công trực tiếp vào bản thân.
Giáp Lưới +Cung Gỗ =Quyền Năng Khổng Lồ
Chỉ số: +20 Giáp, +10% Tốc Độ Đánh.
Công dụng: Khi chủ sở hữu nhận hoặc gây sát thương, họ sẽ nhận thêm 2% Sức Mạnh Công Kích và 2 Sức Mạnh Phép Thuật. Sau khi cộng dồn 25 lần, chủ sở hữu nhận 25 Giáp và Kháng Phép.
Giáp Lưới +Găng Đấu Tập =Trái Tim Kiên Định
Chỉ số: +20 Giáp, +250 Máu, 20% Sát Thương Chí Mạng.
Công dụng: Giảm 8% sát thương nhận vào, tăng lên 15% khi máu chủ sở hữu xuống dưới 50%.
Giáp Lưới +Xẻng Vàng =Ấn Cảnh Binh
Chỉ số: +20 Giáp.
Công dụng: Tướng đeo trang bị này được tính là tướng Cảnh Binh.
Giáp Lưới +Nước Mắt Nữ Thần =Lời Thề Hộ Vệ
Chỉ số: +20 Giáp, +15 Năng Lượng.
Công dụng: Khởi đầu trận đấu, chủ sở hữu nhận thêm 45 Năng Lượng. Khi máu giảm xuống dưới 40%, chủ sở hữu nhận lá chắn tương đương 25% Máu tối đa trong 5 giây, đồng thời nhận 35 Giáp và Kháng Phép trong suốt phần còn lại của giao tranh.
Giáp Lưới + Chảo Vàng =Ấn Vệ Binh
Chỉ số: +20 Giáp.
Công dụng: Tướng đeo trang bị này được tính là tướng Vệ Binh.
Trang bị Áo Choàng Bạc
Áo Choàng Bạc +Kiếm B.F. =Huyết Kiếm
Chỉ số: +20 Kháng Phép, +10 Sức Mạnh Công Kích.
Công dụng: Chủ sở hữu hồi lại 25% sát thương gây ra dưới dạng máu. Lần đầu tiên trong trận khi máu giảm xuống dưới 40%, nhận một lá chắn tương đương 25% Máu tối đa trong 5 giây.
Áo Choàng Bạc +Giáp Lưới =Thú Tượng Thạch Giáp
Chỉ số: +20 Kháng Phép, +20 Giáp.
Công dụng: Chủ sở hữu nhận 30 Giáp và 30 Kháng Phép. Đồng thời, nhận thêm 13 Giáp và 13 Kháng Phép cho mỗi kẻ địch nhắm vào mình.
Áo Choàng Bạc +Đai Khổng Lồ =Giáp Vai Nguyệt Thần
Chỉ số: +20 Kháng Phép, +150 Máu.
Công dụng: Tăng 15% Tốc Độ Đánh. Khi giao tranh bắt đầu, triệu hồi một cơn lốc ở phía đối diện, làm cho kẻ địch gần nhất bị loại bỏ khỏi trận đấu trong 5 giây.
Áo Choàng Bạc +Gậy Quá Khổ =Nỏ Sét
Chỉ số: +20 Kháng Phép, +10 Sức Mạnh Phép Thuật.
Công dụng: Kẻ địch trong phạm vi 2 ô bị giảm 30% Kháng Phép. Khi kẻ địch sử dụng kỹ năng, chúng sẽ nhận sát thương phép tương đương 185% năng lượng tối đa của mình.
Áo Choàng Bạc +Áo Choàng Bạc =Vuốt Rồng
Chỉ số: +40 Kháng Phép.
Công dụng: Tăng thêm 30 Kháng Phép. Mỗi 2 giây, chủ sở hữu hồi lại 4% Máu tối đa.
Áo Choàng Bạc +Cung Gỗ =Cuồng Cung Runaan
Chỉ số: +20 Kháng Phép, +10% Tốc Độ Đánh.
Công dụng: Tăng 20% Sức Mạnh Công Kích cho chủ sở hữu. Mỗi đòn đánh của họ sẽ phóng ra một mũi tên nhỏ vào một kẻ địch gần đó, gây 50% sát thương của đòn đánh gốc.
Áo Choàng Bạc +Găng Đấu Tập =Áo Choàng Thủy Ngân
Chỉ số: +20 Kháng Phép, +20% Tỉ lệ chí mạng, +30 Sức Mạnh Công Kích.
Công dụng: Chủ sở hữu được miễn nhiễm với hiệu ứng khống chế trong 14 giây đầu giao tranh. Trong khoảng thời gian này, mỗi 2 giây, Tốc Độ Đánh của họ tăng thêm 4%.
Áo Choàng Bạc +Xẻng Vàng =Ấn Cổ Máy Tự Động
Chỉ số: +20 Kháng Phép.
Công dụng: Tướng đeo trang bị này được tính là tướng Tự Động.
Áo Choàng Bạc +Chảo Vàng =Ấn Võ Sĩ Lồng Sắt
Chỉ số: +20 Kháng Phép.
Công dụng: Tướng đeo trang bị này được tính là tướng Võ Sĩ Lồng Sắt.
Áo Choàng Bạc +Nước Mắt Nữ Thần =Vỏ Bọc Thích Nghi
Chỉ số: +20 Kháng Phép, +15 Năng Lượng.
Công dụng: Khi giao tranh bắt đầu, chủ sở hữu nhận các hiệu ứng dựa trên vị trí của mình:
Ở hàng đầu: +15 Sức Mạnh Phép Thuật, +35 Giáp và Kháng Phép.
Ở hàng sau: +25 Sức Mạnh Phép Thuật, +15 Năng Lượng mỗi 2 giây.
Trang bị Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần +Kiếm B.F. =Ngọn Giáo Shojin
Chỉ số: +15 Năng Lượng, +10 Sức Mạnh Công Kích.
Công dụng: Cung cấp thêm 15 Sức Mạnh Phép Thuật. Mỗi cú đánh sẽ hồi phục 5 năng lượng cho chủ sở hữu, giúp duy trì khả năng sử dụng kỹ năng.
Nước Mắt Nữ Thần +Giáp Lưới =Lời Thề Hộ Vệ
Chỉ số: +15 Năng Lượng, +20 Giáp.
Công dụng: Khởi đầu trận đấu, chủ sở hữu được cộng thêm 45 năng lượng. Khi máu giảm xuống dưới 40%, sẽ nhận một lá chắn trị giá 25% Máu tối đa trong 5 giây và tăng thêm 35 Giáp và Kháng Phép suốt phần còn lại của trận đấu.
Nước Mắt Nữ Thần+Đai Khổng Lồ =Dây Chuyền Chuộc Tội
Chỉ số: +15 Năng Lượng, +150 Máu.
Công dụng: Mỗi 5 giây, hồi phục 15% máu đã mất cho đồng minh trong phạm vi 1 ô. Các đồng minh nhận máu cũng sẽ chịu ít hơn 25% sát thương từ các đòn tấn công diện rộng trong 5 giây.
Nước Mắt Nữ Thần +Gậy Quá Khổ =Quyền Trượng Thiên Thần
Chỉ số: +15 Năng Lượng, +10 Sức Mạnh Phép Thuật.
Công dụng: Tăng thêm 20 Sức Mạnh Phép Thuật. Mỗi 5 giây trong giao tranh, chủ sở hữu sẽ nhận thêm 10 Sức Mạnh Phép Thuật, giúp gia tăng khả năng gây sát thương phép.
Nước Mắt Nữ Thần +Áo Choàng Bạc =Vỏ Bọc Thích Nghi
Chỉ số: +15 Năng Lượng, +20 Kháng Phép.
Công dụng: Khi bắt đầu giao tranh, chủ sở hữu nhận các hiệu ứng tùy thuộc vào vị trí:
Ở hàng đầu: Thêm 15 Sức Mạnh Phép Thuật, +35 Giáp và Kháng Phép.
Ở hàng sau: Thêm 25 Sức Mạnh Phép Thuật và 15 Năng Lượng mỗi 2 giây.
Nước Mắt Nữ Thần +Cung Gỗ =Dao Điện Statikk
Chỉ số: +15 Năng Lượng, +10% Tốc Độ Đánh.
Công dụng: Tăng thêm 15 Sức Mạnh Phép Thuật. Mỗi đòn đánh thứ 3 sẽ bắn ra một tia sét giật 4 kẻ địch, gây 30 sát thương phép và giảm 50% Kháng Phép của chúng trong 5 giây.
Nước Mắt Nữ Thần +Găng Đấu Tập =Bàn Tay Công Lý
Chỉ số: +10 Năng Lượng, +15% Tỉ Lệ Chí Mạng.
Công dụng: Chủ sở hữu nhận thêm 15% Sức Mạnh Công Kích và 15 Sức Mạnh Phép Thuật. Các đòn tấn công và kỹ năng hồi phục cho 15% sát thương gây ra. Mỗi vòng, một hiệu ứng ngẫu nhiên sẽ tăng lên 30%.
Nước Mắt Nữ Thần +Xẻng Vàng =Ấn Gia Đình
Chỉ số: +15 Năng Lượng.
Công dụng: Tướng trang bị được coi là tướng Gia Đình, mang đến sức mạnh cộng đồng cho các đồng minh.
Nước Mắt Nữ Thần +Nước Mắt Nữ Thần =Bùa Xanh
Chỉ số: +30 Năng Lượng.
Công dụng: Tăng 10 Năng Lượng ngay từ đầu và 10 Sức Mạnh Phép Thuật. Giảm 10 Năng Lượng tối đa của chủ sở hữu. Khi tham gia hạ gục đối phương, gây thêm 12% sát thương trong 8 giây.
Nước Mắt Nữ Thần +Chảo Vàng =Ấn Tiên Tri
Chỉ Số: +15 Năng lượng
Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Tiên Tri.
Trang bị Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ +Găng Đấu Tập =Chùy Phản Kích
Chỉ số: +150 Máu, +20% Tỉ lệ chí mạng, +20 Sức Mạnh Công Kích và Phép.
Công dụng: Tăng 15% Sức Mạnh Công Kích và Phép thuật. Các đòn tấn công và kỹ năng sẽ gây thêm 30% sát thương cho mục tiêu có lá chắn.
Đai Khổng Lồ +Xẻng Vàng =Ấn Thí Nghiệm
Chỉ số: +150 Máu.
Công dụng: Tướng mang trang bị này sẽ được coi là tướng Thí Nghiệm.
Đai Khổng Lồ +Gậy Quá Khổ =Quỷ Thư Morello
Chỉ số: +150 Máu, +10 Sức Mạnh Phép Thuật.
Công dụng: Tăng 10 Sức Mạnh Phép Thuật. Khi gây sát thương phép hoặc chuẩn bằng kỹ năng, mục tiêu sẽ bị thiêu đốt và nhận 10% máu tối đa của mình trong 10 giây, đồng thời giảm 30% khả năng hồi máu trong thời gian thiêu đốt.
Đai Khổng Lồ +Nước Mắt Nữ Thần =Dây Chuyền Chuộc Tội
Chỉ số: +150 Máu, +15 Năng lượng.
Công dụng: Mỗi 5 giây, hồi 15% máu đã mất cho đồng minh xung quanh. Đồng minh được hồi máu sẽ giảm 25% sát thương diện rộng phải chịu trong 5 giây (hiệu ứng không cộng dồn).
Đai Khổng Lồ +Giáp Lưới =Áo Choàng Lửa
Chỉ số: +150 Máu, +20 Giáp.
Công dụng: Tăng thêm 250 Máu. Mỗi 2 giây, kẻ địch trong phạm vi 2 ô sẽ bị đốt 10% máu tối đa, gây sát thương chuẩn trong 10 giây và giảm 30% khả năng hồi máu.
Đai Khổng Lồ +Đai Khổng Lồ =Giáp Máu Warmog
Chỉ số: +300 Máu.
Công dụng: Tăng 500 Máu cho chủ sở hữu.
Đai Khổng Lồ +Kiếm B.F. =Móng Vuốt Sterak
Chỉ số: +150 Máu, +10 Sức Mạnh Công Kích.
Công dụng: Khi HP giảm xuống dưới 60%, nhận 25% máu tối đa và 30% Sức Mạnh Công Kích cho đến hết trận.
Đai Khổng Lồ + Áo Choàng Bạc =Giáp Vai Nguyệt Thần
Chỉ số: +150 Máu, +20 Kháng Phép.
Công dụng: Kẻ địch trong phạm vi 2 ô chịu 30% sát thương phân tách. Trong 8 giây đầu giao tranh, tướng đeo trang bị nhận thêm 20 Giáp và Kháng Phép.
Đai Khổng Lồ +Cung Gỗ =Nanh Nashor
Chỉ số: +10% Tốc Độ Đánh, +150 Máu.
Công dụng: Sau khi sử dụng kỹ năng, tăng 40% Tốc Độ Đánh trong 5 giây.
Đai Khổng Lồ +Chảo Vàng =Ấn Đấu Sĩ
Chỉ số: +150 Máu.
Công dụng: Tướng mang trang bị này được coi là tướng Đấu Sĩ.
Trang bị Găng Đấu Tập
Găng Đấu Tập +Xẻng Vàng =Ấn Ánh Lửa
Chỉ số: +10% Tỉ Lệ Chí Mạng.
Công dụng: Tướng mang trang bị này sẽ được xem là tướng Ánh Lửa.
Găng Đấu Tập +Đai Khổng Lồ =Chùy Phản Kích
Chỉ số: +150 Máu, +20% Tỉ Lệ Chí Mạng, +20 Sức Mạnh Công Kích và Phép.
Công dụng: Tăng 15% Sức Mạnh Công Kích và 15 Sức mạnh Phép thuật. Các kỹ năng và đòn tấn công gây thêm 30% sát thương vào kẻ thù có lá chắn.
Găng Đấu Tập +Nước Mắt Nữ Thần =Bàn Tay Công Lý
Chỉ số: +15% Tỉ Lệ Chí Mạng, +10 Năng lượng.
Công dụng: Chủ sở hữu nhận thêm 15% Sức Mạnh Công Kích và 15 Sức Mạnh Phép Thuật. Mỗi đòn đánh và kỹ năng gây sát thương sẽ hồi phục 15% sát thương gây ra. Mỗi vòng, một hiệu ứng ngẫu nhiên sẽ được tăng lên 30%.
Găng Đấu Tập +Kiếm B.F =Vô Cực Kiếm
Chỉ số: +10 Sức Mạnh Công Kích.
Công dụng: Chủ sở hữu nhận thêm 20% Sức Mạnh Công Kích và 15% Tỉ Lệ Chí Mạng. Sát thương từ kỹ năng có thể chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng có thể chí mạng, tỷ lệ chí mạng sẽ tăng thêm 10%.
Găng Đấu Tập +Gậy Quá Khổ =Găng Bảo Thạch
Chỉ số: +15% Tỉ Lệ Chí Mạng, +10 Sức Mạnh Phép Thuật.
Công dụng: Chủ sở hữu nhận 15 Sức Mạnh Phép Thuật và 15% Tỉ Lệ Chí Mạng. Sát thương phép và sát thương chuẩn từ kỹ năng của chủ sở hữu có thể chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng có thể chí mạng, tỷ lệ chí mạng sẽ tăng thêm 10%.
Găng Đấu Tập +Cung Gỗ =Cung Xanh
Chỉ số: +15% Tỉ Lệ Chí Mạng, +10% Tốc Độ Đánh.
Công dụng: Tăng thêm 10% Sức Mạnh Công Kích. Các đòn tấn công hoặc kỹ năng sẽ làm giảm 30% Giáp của mục tiêu trong 5 giây (hiệu ứng không cộng dồn).
Găng Đấu Tập +Áo Choàng Bạc =Áo Choàng Thủy Ngân
Chỉ số: +20 Kháng Phép, +20% Tỉ Lệ Chí Mạng, +30 Sức Mạnh Công Kích.
Công dụng: Chủ sở hữu sẽ được miễn nhiễm hiệu ứng khống chế trong 14 giây khi giao tranh bắt đầu. Trong thời gian này, mỗi 2 giây, tốc độ đánh của tướng sẽ tăng thêm 4%.
Găng Đấu Tập +Giáp Lưới =Trái Tim Kiên Định
Chỉ số: +20 Giáp, +250 Máu.
Công dụng: Đòn tấn công và kỹ năng của chủ sở hữu gây thêm 15% sát thương. Khi HP của chủ sở hữu dưới 60%, sát thương này sẽ tăng lên 30%.
Găng Đấu Tập +Găng Đấu Tập =Găng Đạo Tặc
Chỉ số: +40% Tỉ Lệ Chí Mạng.
Công dụng: Mỗi đầu vòng, chủ sở hữu sẽ nhận ngẫu nhiên 2 trang bị, với các trang bị sẽ được cải thiện theo cấp độ của người chơi.
Găng Đấu Tập +Chảo Vàng =Ấn Phục Kích
Chỉ số: +10% Tỉ Lệ Chí Mạng.
Công dụng: Tướng mang trang bị này sẽ được coi là tướng Phục Kích.
Cách ghép trang bị xẻng vàng DTCL mùa 13
Xẻng Vàng là một trang bị đặc biệt trong Đấu Trường Chân Lý, nổi bật vì khả năng kết hợp với các trang bị thành phần khác để tạo ra những Ấn Hệ và Tộc khác nhau, tùy thuộc vào từng phiên bản và mùa giải. Dưới đây là danh sách các Ấn được tạo ra từ việc kết hợp Xẻng Vàng trong mùa 13 của Đấu Trường Chân Lý, bạn có thể tham khảo nhé.
Dưới đây là các công thức ghép Ấn với Xẻng Vàng:
Xẻng + Áo Choàng Bạc = Ấn Automata.
Xẻng + Gậy Quá Khổ = Ấn Black Rose.
Xẻng + Kiếm B.F = Ấn Conqueror.
Xẻng + Giáp Lưới = Ấn Enforcer.
Xẻng + Đai Khổng Lồ = Ấn Experiment.
Xẻng + Nước Mắt Nữ Thần = Ấn Family.
Xẻng + Găng Đấu Tập = Ấn Firelight.
Xẻng + Cung Gỗ = Ấn Rebel.
Xẻng + Xẻng = Áo Choàng Của Chiến Thuật Gia.
Xẻng + Chảo Vàng = Ấn Automata.
Cách ghép trang bị chảo vàng DTCL mùa 13
Dưới đây là các công thức ghép Ấn với Chảo Vàng:
Chảo Vàng + Găng Đấu Tập = Ấn Ambusher.
Chảo Vàng + Kiếm B.F = Ấn Artillerist.
Chảo Vàng + Đai Khổng Lồ = Ấn Bruiser.
Chảo Vàng + Áo Choàng Bạc = Ấn Pit Fighter.
Chảo Vàng + Cung Gỗ = Ấn Quickstriker.
Chảo Vàng + Giáp Lưới = Ấn Sentinel.
Chảo Vàng + Gậy Quá Khổ = Ấn Sorcerer.
Chảo Vàng + Nước Mắt Nữ Thần = Ấn Visionary.
Chảo Vàng + Xẻng = Áo Choàng Của Chiến Thuật Gia.
Chảo Vàng + Chảo = Khiên Của Chiến Thuật Gia.