Điểm sàn theo ngành Trường Đại học Tây Nguyên
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm sàn (mức điểm nhận hồ sơ) theo từng phương thức xét tuyển | ||
Xét điểm thi THPT | Xét điểm thi ĐGNL | Xét học bạ | |||
1 | 7720101 | Y khoa | 23,0 | 850 | Không xét |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | 19,0 | 700 | 18,0 |
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19,0 | 700 | 18,0 |
4 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 19,0 | 700 | 18,0 |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 18,0 | 600 | 18,0 |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 19,0 | 700 | 18,0 |
7 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng J’rai | 19,0 | 700 | 18,0 |
8 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 19,0 | 700 | 18,0 |
9 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 19,0 | 700 | 18,0 |
10 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 19,0 | 700 | 18,0 |
11 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 19,0 | 700 | 18,0 |
12 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 19,0 | 700 | 18,0 |
13 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 19,0 | 700 | 18,0 |
14 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 19,0 | 700 | 18,0 |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19,0 | 700 | 18,0 |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15,0 | 600 | 18,0 |
17 | 7229001 | Triết học | 15,0 | 600 | 18,0 |
18 | 7229030 | Văn học | 15,0 | 600 | 18,0 |
19 | 7310101 | Kinh tế | 15,0 | 600 | 18,0 |
20 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 15,0 | 600 | 18,0 |
21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15,0 | 600 | 18,0 |
22 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 15,0 | 600 | 18,0 |
23 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15,0 | 600 | 18,0 |
24 | 7340301 | Kế toán | 15,0 | 600 | 18,0 |
25 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15,0 | 600 | 18,0 |
26 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15,0 | 600 | 18,0 |
27 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15,0 | 600 | 18,0 |
28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15,0 | 600 | 18,0 |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15,0 | 600 | 18,0 |
30 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15,0 | 600 | 18,0 |
31 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 15,0 | 600 | 18,0 |
32 | 7620205 | Lâm sinh | 15,0 | 600 | 18,0 |
33 | 7850103 | Quản lí đất đai | 15,0 | 600 | 18,0 |
34 | 7620105 | Chăn nuôi | 15,0 | 600 | 18,0 |
35 | 7640101 | Thú y | 15,0 | 600 | 18,0 |
– Đối với ngành Giáo dục Mầm non (GDMN) và ngành Giáo dục Thể chất (GDTC):
+ Thí sinh phải có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên;
+ Đối với thí sinh xét bằng điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) kết hợp với điểm thi năng khiếu, điểm thi môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải đạt điều kiện sau:
[(Điểm thi môn văn hóa) + (điểm ưu tiên (nếu có) * 1/3)] đạt từ 6,33 trở lên đối với ngành GDMN hoặc đạt từ 6,0 trở lên đối với ngành GDTC mới đủ điều kiện xét tuyển.
– Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Sư phạm Tiếng Anh, thí sinh xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập THPT (học bạ) phải có điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6,0 (sáu) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
– Đối với phương thức xét học bạ và phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, ngoài điều kiện về điểm ở các mục trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp hoặc các điều kiện khác đạt yêu cầu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Quy chế tuyển sinh và thông báo tuyển sinh của Nhà trường.
Chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành/nhóm ngành Trường Đại học Tây Nguyên năm 2023
Năm 2023, Trường Đại học Tây Nguyên tuyển sinh 35 ngành. Cụ thể như sau:
1. Thông tin chung
– Tên trường: Trường Đại học Tây Nguyên
– Mã trường: TTN
– Loại hình trường: Công lập
– Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh cả nước
2. Phương thức xét tuyển
– Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
– Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT (không xét ngành Y khoa).
– Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TP.HCM.
– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
3. Ngành, tổ hợp và chỉ tiêu xét tuyển
TT | Mã tổ hợp | Tổ hợp xét tuyển | Ghi chú |
1 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | |
2 | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |
3 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | |
4 | A16 | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | |
5 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |
6 | B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn | |
7 | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
8 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |
9 | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | |
10 | C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | |
11 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | |
12 | C20 | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | |
13 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
14 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
15 | D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh | |
16 | D14 | Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh | |
17 | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |
18 | D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |
19 | D90 | Toán, KHTN, Tiếng Anh | |
20 | M01 | Văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) | |
21 | M09 | Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) | |
22 | T01 | Toán, NK3(chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ) | |
25 | T20 | Văn, NK3(chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ) | |
26 | NL1 | Điểm đánh giá năng lực | |
27 | TT1 | Tuyển thẳng theo Điều 8 | |
28 | DB1 | Học sinh hệ dự bị lên đại học |