Điểm chuẩn trường Học Viện Hàng không Việt Nam 2024 mới cập nhật
Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Học Viện Hàng không Việt Nam năm 2024 mới cập nhật. Cũng như tham khảo điểm chuẩn trường Học Viện Hàng không Việt Nam năm 2023.
- Điểm chuẩn của trường Học Viện Hàng không Việt Nam 2024 mới cập nhật
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi trường Học Viện Hàng không Việt Nam 2023
- Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025
- Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025
Điểm chuẩn của trường Học Viện Hàng không Việt Nam 2024 mới cập nhật
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi 2024
Điểm chuẩn VAA - Học viện Hàng Không Việt Nam năm 2024 chính thức theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được công bố đến các thí sinh ngày 17/8/2024.
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
2 | 7340101E | Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng tiếng Anh | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị lữ hành; CN: Quản trị nhà hàng khách sạn) | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
5 | 7810103T | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
6 | 7840104E | Kinh tế vận tải – Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
7 | 7840104K | Kinh tế vận tải – CN: Kinh tế hàng không | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
8 | 7840104L | Kinh tế vận tải (CN1: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; CN2: Logistics và vận tải đa phương thức) | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (CN: Tiếng Anh hàng không; CN: Tiếng Anh du lịch; CN: Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D14; D15 | 20 | Điểm HK1/CN lớp 12 của môn Anh văn từ 7,0 trở lên |
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; K01 | 20 | |
12 | 7510102X | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Xây dựng và phát triển cảng HK | A00; A01; D07; K01 | 18 | |
13 | 7510102Q | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Quản lý và khai thác cảng HK | A00; A01; D07; K01 | 18 | |
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07; K01 | 18 | |
15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; K01 | 18 | |
16 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh | A00; A01; D07; K01 | 24 | |
17 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D07; K01 | 24 | |
18 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh (CN: Quản lý và khai thác bay) | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
19 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A00; A01; D01; D07 | 27 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
2 | 7340101E | Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng tiếng Anh | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị lữ hành; CN: Quản trị nhà hàng khách sạn) | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
5 | 7810103T | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
6 | 7840104E | Kinh tế vận tải – Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
7 | 7840104K | Kinh tế vận tải – CN: Kinh tế hàng không | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
8 | 7840104L | Kinh tế vận tải (CN1: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; CN2: Logistics và vận tải đa phương thức) | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (CN: Tiếng Anh hàng không; CN: Tiếng Anh du lịch; CN: Tiếng Anh thương mại) | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
12 | 7510102X | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Xây dựng và phát triển cảng HK | 600 | Quy đổi sang thang 1200 | |
13 | 7510102Q | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Quản lý và khai thác cảng HK | 600 | Quy đổi sang thang 1200 | |
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 600 | Quy đổi sang thang 1200 | |
15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | Quy đổi sang thang 1200 | |
16 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh | 700 | Quy đổi sang thang 1200 | |
17 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 700 | Quy đổi sang thang 1200 | |
18 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh (CN: Quản lý và khai thác bay) | 800 | Quy đổi sang thang 1200 | |
19 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | 800 | Quy đổi sang thang 1200 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | Đợt 1 | |
2 | 7340101E | Quản trị kinh doanh | 700 | Đợt 1 | |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 700 | Đợt 1 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | Đợt 1 | |
5 | 7840102 | Kinh tế vận tải | 700 | Đợt 1 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 700 | Đợt 1 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | Đợt 1 | |
8 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | 600 | Đợt 1 | |
9 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | 600 | Đợt 1 | |
10 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | 600 | Đợt 1 | |
11 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 850 | Đợt 1 | |
12 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | 850 | Đợt 1 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 750 | Đợt 2 | |
14 | 7340101E | Quản trị kinh doanh | 750 | Đợt 2 | |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 750 | Đợt 2 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 750 | Đợt 2 | |
17 | 7840102 | Kinh tế vận tải | 750 | Đợt 2 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 750 | Đợt 2 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 750 | Đợt 2 | |
20 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | 700 | Đợt 2 | |
21 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | 700 | Đợt 2 | |
22 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | 700 | Đợt 2 | |
23 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 850 | Đợt 2 | |
24 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | 900 | Đợt 2 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi trường Học Viện Hàng không Việt Nam 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 19 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D14; D15 | 19 | |
3 | 7340101E | Quản trị kinh doanh - tiếng Anh | A01; D01; D14; D15 | 19 | |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01; D01; D14; D15 | 19 | |
5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 21 | |
6 | 7840104 | Kinh tế vận tải | A01; D01; D14; D15 | 19 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 18 | |
8 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D07 | 16 | |
9 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 16 | |
10 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 16 | |
11 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D07 | 21.5 | |
12 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A00; A01; D01; D07 | 24.2 |
Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025
Căn cứ Quyết định 1139/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 thì:
- Thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 19/8/2024.
- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.
Đồng thời tại Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024 hướng dẫn xác nhận nhập học như sau:
- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, từ ngày 22/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 31/7/2024, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển, trừ các trường hợp được thủ trưởng cơ sở đào tạo cho phép không nhập học).
Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các cơ sở đào tạo xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung;
- Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.
Như vậy, dự kiến thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024-2025 sẽ diễn ra sau ngày 27/8/2024. Thời gian nhập học cụ thể sẽ do từng trường đại học quyết định theo kế hoạch của nhà trường.
Lưu ý: Đây là thời gian nhập học đại học dành cho các thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 làm điểm xét tuyển Đại học. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ, một số trường đại học đã cho thí sinh nhập học trước.
Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025
Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về thông báo kết quả và xác nhận nhập học như sau:
- Cơ sở đào tạo gửi giấy báo trúng tuyển cho những thí sinh trúng tuyển, trong đó ghi rõ những thủ tục cần thiết đối với thí sinh khi nhập học và phương thức nhập học của thí sinh.
- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống, trước khi nhập học tại cơ sở đào tạo.
- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định:
+ Nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và cơ sở đào tạo có quyền không tiếp nhận;
+ Nếu do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, cơ sở đào tạo xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau;
+ Nếu do sai sót, nhầm lẫn của cán bộ thực hiện công tác tuyển sinh hoặc cá nhân thí sinh gây ra, cơ sở đào tạo chủ động phối hợp với các cá nhân, tổ chức liên quan xem xét các minh chứng và quyết định việc tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau.
- Thí sinh đã xác nhận nhập học tại một cơ sở đào tạo không được tham gia xét tuyển ở nơi khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung, trừ trường hợp được cơ sở đào tạo cho phép.