Nên biết

Điểm chuẩn trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội 2024 mới cập nhật

Trung Kiên08/08/2024 14:17

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội năm 2024 mới cập nhật. Cũng như tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội năm 2023.

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội 2024 mới cập nhật

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi 2024

Điểm chuẩn HUCE - Đại học Xây Dựng 2024 xét điểm thi TN THPT được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/8, chi tiết cụ thể dưới đây:

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0724.75
27580201_01Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệpA00; A01; D07; D24; D2924.75
37580201_02Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trìnhA00; A01; D0723
47580201_03Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựngA00; A01; D01; D0724.75
57580201_04Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật Công trình thủyA00; A01; D01; D0722.5
67580201_05Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biểnA00; A01; D01; D0722.5
77580205_01Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đườngA00; A01; D01; D0724.75
87580213_01Kỹ thuật cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước _ Môi trường nướcA00; A01; B00; D0722.5
97520320Kỹ thuật Môi trườngA00; A01; B00; D0722.5
107520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; B00; D0722.5
117510105Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựngA00; A01; B00; D0722.5
127480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0727.25
137480201_01Công nghệ thông tin/ Công nghê đa phương tiệnA00; A01; D01; D0727.25
147480101Khoa học Máy tínhA00; A0l; D01; D0727.25
157520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D0726.25
167520103_01Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựngA00; A01; D0722.5
177520103_03Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điệnA00; A01; D0726.5
187520103_04Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tôA00; A01; D0727
197520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D0726.5
207580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0726
217580302_01Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thịA00; A01; D01; D0725.5
227580302_02Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sảnA00; A01; D01; D0725.5
237580302_03Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thịA00; A01; D01; D0724.75
247580302_04Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựngA00; A01; D01; D0725
257340409Quản lý dự ánA00; A01; D01; D0726.5
267510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0727.5
277510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thịA00; A01; D01; D0726.75
287580201_CLCKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt _ Pháp PFIEV)A00; A01; D01; D07; D24; D2924
297580201_QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi _ Hoa Kỳ)A00; A01; D01; D0722.5
307580201_QTKhoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi _ Hoa Kỳ)A00; A01; D01; D0725.5

Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17580101Kiến trúcX06; X0725.75CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
27580101_02Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệX0625CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
37580103Kiến trúc Nội thấtX0626CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
47580102Kiến trúc cảnh quanX0624.5CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
57580105Quy hoạch vùng và đô thịX0622CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
67210110Mỹ thuật đô thịX06; X0823CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
77580201Kỹ thuật xây dựngX01; X03; X0522CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
87580201_01Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và công nghiệpX01; X02; X03; X0422CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
97580201_02Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trìnhX01; X0322CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
107580201_03Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựngX01; X03; X0524.5CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
117580201_04Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủyX01; X03; X0522CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
127580201_05Kỹ thuật xây dựng/ kỹ thuật công trình biểnX01; X03; X0522CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
137580205_01Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đườngX01; X03; X0522CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
147580213_01Kỹ thuật cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nướcX01; X0322CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
157520320Kỹ thuật Môi trườngX01; X0322CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
167520309Kỹ thuật vật liệuX01; X0322CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
177510105Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựngX01; X0322CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
187480201Công nghệ thông tinX01; X03; X0526.9CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
197480201_01Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiệnX01; X03; X0526.6CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
207480101Khoa học Máy tínhX01; X03; X0527CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
217520103Kỹ thuật cơ khíX01; X0324CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
227520103_01Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựngX01; X0322CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
237520103_03Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điệnX01; X0325.75CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
247520103_04Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tôX01; X0325.5CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
257520201Kỹ thuật điệnX01; X0324.75CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
267580301Kinh tế xây dựngX01; X03; X0526CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
277580302_01Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thịX01; X03; X0525.75CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
287580302_02Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sảnX01; X03; X0526.25CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
297580302_03Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thịX01; X03; X0524CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
307580302_04Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựngX01; X03; X0525.65CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
317340409Quản lý dự ánX01; X03; X0526CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
327510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngX01; X03; X0527CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
337510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thịX01; X03; X0526CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
347580201_CLCKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)X01; X02; X03; X04; X0522CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
357580201_QTKỹ thuật xây dựng (Chương trinh đảo tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)X01; X03; X0522CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
367480101_QTKhoa học máy tính (Chương trinh đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)X01; X03; X0523.5CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn theo phương thức Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17580101Kiến trúcV00; V02; V1020
27580101_02Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệV00; V0220
37580103Kiến trúc Nội thấtV00; V0220
47580102Kiến trúc cảnh quanV00; V02; V0618
57580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V0217
67210110Mỹ thuật đô thịH01; H06; V00; V0217
77580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0718
87580201_01Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và công nghiệpA00; A01; D07; D24; D2920
97580201_02Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trìnhA00; A01; D0720
107580201_03Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựngA00; A01; D01; D0720
117580201_04Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủyA00; A01; D01; D0717
127580201_05Kỹ thuật xây dựng/ kỹ thuật công trình biểnA00; A01; D01; D0717
137580205_01Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đườngA00; A01; D01; D0718
147580213_01Kỹ thuật cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nướcA00; A01; B00; D0717
157520320Kỹ thuật Môi trườngA00; A01; B00; D0717
167520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; B00; D0717
177510105Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựngA00; A01; B00; D0717
187480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0722
197480201_01Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; D01; D0720
207480101Khoa học Máy tínhA00; A01; D01; D0722
217520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D0720
227520103_01Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựngA00; A01; D0717
237520103_03Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điệnA00; A01; D0720
247520103_04Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tôA00; A01; D0722
257520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D0720
267580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0720
277580302_01Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thịA00; A01; D01; D0720
287580302_02Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sảnA00; A01; D01; D0720
297580302_03Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thịA00; A01; D01; D0718
307580302_04Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựngA00; A01; D01; D0718
317340409Quản lý dự ánA00; A01; D01; D0720
327510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0722
337510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thịA00; A01; D01; D0720
347580201_CLCKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)A00; A0A1; D01; D07; D24; D2920
357580201_QTKỹ thuật xây dựng (Chương trinh đảo tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)A00; A01; D01; D0717
367480101_QTKhoa học máy tính (Chương trinh đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)A00; A01; D01; D0718

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17580101Kiến trúcV00; V02; V1021.05
27580101_02Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệV00; V0220.64
37580103Kiến trúc Nội thấtV00; V0221.53
47580102Kiến trúc cảnh quanV00; V02; V0619.23
57580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V0217
67580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0717
77580201_01Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và công nghiệpA00; A01; D07; D24; D2920
87580201_02Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trìnhA00; A01; D0720
97580201_03Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học xây dựngA00; A01; D01; D0721.2
107580205_01Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên Xây dựng cầu đườngA00; A01; D01; D0718
117580213_01Kỹ thuật cấp thoát nước/ Chuyên Kỹ thuật nước - Môi trường nướcA00; A01; B00; D0717
127520320Kỹ thuật Môi trườngA00; A01; B00; D0717
137520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; B00; D0717
147510105Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựngA00; A01; B00; D0717
157480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0724.25
167480101Khoa học Máy tínhA00; A01; D01; D0723.91
177520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D0722.65
187520103_01Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựngA00; A01; D0717
197520103_03Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỳ thuật cơ điệnA00; A01; D0722.4
207520103_04Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tôA00; A01; D072337
217520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D07193
227580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0722.4
237580302_01Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quàn lý đô thịA00; A01; D01; D0721.25
247580302_02Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tề và quản lý bất động sảnA00; A01; D01; D0721.5
257580302_03Quản lý xây dựng/ Chuyên Quàn lý hạ tầng, đất đai đô thịA00; A01; D01; D0719.4
267510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0724.49
277580201_QTKỳ thuật xây dựng (Chương trinh đảo tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)A00; A01; D01; D0717
287480101_QTKhoa học máy tính (Chương trinh đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)A00; A01; D01; D0722.9

Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo

Căn cứ Quyết định 1139/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 thì:

- Thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 19/8/2024.

- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.

Đồng thời tại Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024 hướng dẫn xác nhận nhập học như sau:

- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, từ ngày 22/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 31/7/2024, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển, trừ các trường hợp được thủ trưởng cơ sở đào tạo cho phép không nhập học).

Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các cơ sở đào tạo xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung;

- Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.

Như vậy, dự kiến thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024-2025 sẽ diễn ra sau ngày 27/8/2024. Thời gian nhập học cụ thể sẽ do từng trường đại học quyết định theo kế hoạch của nhà trường.

Lưu ý: Đây là thời gian nhập học đại học dành cho các thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 làm điểm xét tuyển Đại học. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ, một số trường đại học đã cho thí sinh nhập học trước.

Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025

Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về thông báo kết quả và xác nhận nhập học như sau:

- Cơ sở đào tạo gửi giấy báo trúng tuyển cho những thí sinh trúng tuyển, trong đó ghi rõ những thủ tục cần thiết đối với thí sinh khi nhập học và phương thức nhập học của thí sinh.

- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống, trước khi nhập học tại cơ sở đào tạo.

- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định:

+ Nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và cơ sở đào tạo có quyền không tiếp nhận;

+ Nếu do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, cơ sở đào tạo xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau;

+ Nếu do sai sót, nhầm lẫn của cán bộ thực hiện công tác tuyển sinh hoặc cá nhân thí sinh gây ra, cơ sở đào tạo chủ động phối hợp với các cá nhân, tổ chức liên quan xem xét các minh chứng và quyết định việc tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau.

- Thí sinh đã xác nhận nhập học tại một cơ sở đào tạo không được tham gia xét tuyển ở nơi khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung, trừ trường hợp được cơ sở đào tạo cho phép.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội 2024 mới cập nhật
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO