Nên biết

Điểm chuẩn trường Đại Học Thương Mại 2024 mới cập nhật

Trung Kiên30/07/2024 16:53

Đã cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại Học Thương Mại năm 2024 mới cập nhật. Cũng như tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Thương Mại năm 2023.

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn trường Đại Học Thương Mại 2024 mới cập nhật

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi 2024

Điểm chuẩn ĐH Thương Mại (TMU) năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được công bố đến các thí sinh ngày 17/8:

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)A00; A01; D01; D0727.5Chuyên hoặc trọng điểm
2TM02Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A00; A01; D01; D0726.5Chuyên hoặc trọng điểm
3TM03Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)A00; A01; D01; D0727.5Chuyên hoặc trọng điểm
4TM04Marketing (Marketing thương mại)A00; A01; D01; D0729Chuyên hoặc trọng điểm
5TM05Marketing (Quân trị thương hiệu)A00; A01; D01; D0728.5Chuyên hoặc trọng điểm
6TM06Logistics và Quân lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung úng)A00; A01; D01; D0729.25Chuyên hoặc trọng điểm
7TM07Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0728Chuyên hoặc trọng điểm
8TM08Kế toán (Kế toán tích họp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A00; A01; D01; D0726.5Chuyên hoặc trọng điểm
9TM09Kế toán (Kế toán công)A00; A01; D01; D0728Chuyên hoặc trọng điểm
10TM10Kiểm toán (Kiểm toán)A00; A01; D01; D0728.5Chuyên hoặc trọng điểm
11TM11Kinh doanh quốc tế (Thương mại quôc tế)A00; A01; D01; D0729Chuyên hoặc trọng điểm
12TM12Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)A00; A01; D01; D0729Chuyên hoặc trọng điểm
13TM13Kinh tế (Quản lý kinh tế)A00; A01; D01; D0727.5Chuyên hoặc trọng điểm
14TM14Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)A00; A01; D01; D0728.5Chuyên hoặc trọng điểm
15TM15Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quôc tế - IPOP)A00; A01; D01; D0727Chuyên hoặc trọng điểm
16TM16Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)A00; A01; D01; D0727.25Chuyên hoặc trọng điểm
17TM17Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)A00; A01; D01; D0729Chuyên hoặc trọng điểm
18TM18Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)A00; A01; D01; D0727Chuyên hoặc trọng điểm
19TM19Luật kinh tế (Luật kinh tế)A00; A01; D01; D0728Chuyên hoặc trọng điểm
20TM20Quản trị kinh doanh (Tiêng Pháp thương mại)A00; A01; D01; D0327Chuyên hoặc trọng điểm
21TM21Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiêng Trung thương mại)A00; A01; D01; D0428.5Chuyên hoặc trọng điểm
22TM22Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)A00; A01; D01; D0727Chuyên hoặc trọng điểm
23TM23Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0727.5Chuyên hoặc trọng điểm
24TM24Quản trị khách sạn (Quản tri khách sạn -Chương trình định hướng nghề nghiệp)A00; A01; D01; D0727Chuyên hoặc trọng điểm
25TM25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trinh định hướng nghề nghiệp)A00; A01; D01; D0727Chuyên hoặc trọng điểm
26TM26Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trinh định hướng nghề nghiệp)A00; A01; D01; D0726Chuyên hoặc trọng điểm
27TM27Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A00; A01; D01; D0725Chuyên hoặc trọng điểm
28TM28Marketing (Marketing số)A00; A01; D01; D0728.5Chuyên hoặc trọng điểm
29TM29Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0727Chuyên hoặc trọng điểm
30TM30Thương mại điện tử (Kinh doanh số)A00; A01; D01; D0728.5Chuyên hoặc trọng điểm
31TM31Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)A00; A01; D01; D0727Chuyên hoặc trọng điểm
32TM32Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D0727Chuyên hoặc trọng điểm
33TM33Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)A00; A01; D01; D0727Chuyên hoặc trọng điểm
34TM34Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A00; A01; D01; D0725Chuyên hoặc trọng điểm
35TM35Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A00; A01; D01; D0727.5Chuyên hoặc trọng điểm
36TM36Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế -Chương trinh định hirổng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A00; A01; D01; D0727Chuyên hoặc trọng điểm
37TM37Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP)A00; A01; D01; D0728Chuyên hoặc trọng điểm
38TM38Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)A00; A01; D01; D0726Chuyên hoặc trọng điểm

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)21
2TM02Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)19.5
3TM03Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)20
4TM04Marketing (Marketing thương mại)21.5
5TM05Marketing (Quân trị thương hiệu)21
6TM06Logistics và Quân lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung úng)22.5
7TM07Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)21
8TM08Kế toán (Kế toán tích họp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)19
9TM09Kế toán (Kế toán công)20
10TM10Kiểm toán (Kiểm toán)21.5
11TM11Kinh doanh quốc tế (Thương mại quôc tế)21.5
12TM12Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)21
13TM13Kinh tế (Quản lý kinh tế)20
14TM14Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)21
15TM15Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quôc tế - IPOP)19
16TM16Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)20
17TM17Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)22
18TM19Luật kinh tế (Luật kinh tế)20.5
19TM20Quản trị kinh doanh (Tiêng Pháp thương mại)18.5
20TM21Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiêng Trung thương mại)21
21TM22Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)19.5
22TM23Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)20.5
23TM24Quản trị khách sạn (Quản tri khách sạn -Chương trình định hướng nghề nghiệp)18.5
24TM25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trinh định hướng nghề nghiệp)18.5
25TM26Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trinh định hướng nghề nghiệp)18.5
26TM27Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)18.5
27TM28Marketing (Marketing số)21.5
28TM29Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)19.5
29TM30Thương mại điện tử (Kinh doanh số)21.5
30TM31Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)19.5
31TM32Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)19.5
32TM33Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)19.5
33TM34Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)19
34TM35Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)20
35TM36Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế -Chương trinh định hirổng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)19.5
36TM37Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP)20
37TM38Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)19

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐG Tư duy ĐHBKHN 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)20
2TM02Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)18.5
3TM03Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)19
4TM04Marketing (Marketing thương mại)21
5TM05Marketing (Quân trị thương hiệu)20
6TM06Logistics và Quân lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung úng)21.5
7TM07Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)20
8TM08Kế toán (Kế toán tích họp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)18
9TM09Kế toán (Kế toán công)19
10TM10Kiểm toán (Kiểm toán)20.5
11TM11Kinh doanh quốc tế (Thương mại quôc tế)21
12TM12Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)20
13TM13Kinh tế (Quản lý kinh tế)19
14TM14Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)20
15TM15Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quôc tế - IPOP)18
16TM16Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)19
17TM17Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)21
18TM19Luật kinh tế (Luật kinh tế)19.5
19TM20Quản trị kinh doanh (Tiêng Pháp thương mại)18
20TM21Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiêng Trung thương mại)20
21TM22Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)18.5
22TM23Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)19.5
23TM24Quản trị khách sạn (Quản tri khách sạn -Chương trình định hướng nghề nghiệp)18
24TM25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trinh định hướng nghề nghiệp)18
25TM26Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trinh định hướng nghề nghiệp)18
26TM27Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)18
27TM28Marketing (Marketing số)20.5
28TM29Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)19
29TM30Thương mại điện tử (Kinh doanh số)20.5
30TM31Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)19
31TM32Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)19
32TM33Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)19
33TM34Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)18
34TM35Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)19
35TM36Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế -Chương trinh định hirổng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)18.5
36TM37Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP)19
37TM38Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)18.5

Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)25CCQT Và Học Bạ
2TM02Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)23CCQT Và Học Bạ
3TM03Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)23.5CCQT Và Học Bạ
4TM04Marketing (Marketing thương mại)26.5CCQT Và Học Bạ
5TM05Marketing (Quân trị thương hiệu)26CCQT Và Học Bạ
6TM06Logistics và Quân lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung úng)27CCQT Và Học Bạ
7TM07Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)24.5CCQT Và Học Bạ
8TM08Kế toán (Kế toán tích họp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)22CCQT Và Học Bạ
9TM09Kế toán (Kế toán công)23CCQT Và Học Bạ
10TM10Kiểm toán (Kiểm toán)25.5CCQT Và Học Bạ
11TM11Kinh doanh quốc tế (Thương mại quôc tế)26.25CCQT Và Học Bạ
12TM12Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)26.25CCQT Và Học Bạ
13TM13Kinh tế (Quản lý kinh tế)23CCQT Và Học Bạ
14TM14Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)25.25CCQT Và Học Bạ
15TM15Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quôc tế - IPOP)23CCQT Và Học Bạ
16TM16Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)23.5CCQT Và Học Bạ
17TM17Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)26.25CCQT Và Học Bạ
18TM18Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)25CCQT Và Học Bạ
19TM19Luật kinh tế (Luật kinh tế)25.25CCQT Và Học Bạ
20TM20Quản trị kinh doanh (Tiêng Pháp thương mại)23CCQT Và Học Bạ
21TM21Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiêng Trung thương mại)25.5CCQT Và Học Bạ
22TM22Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)23CCQT Và Học Bạ
23TM23Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)23.75CCQT Và Học Bạ
24TM24Quản trị khách sạn (Quản tri khách sạn -Chương trình định hướng nghề nghiệp)23CCQT Và Học Bạ
25TM25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trinh định hướng nghề nghiệp)23CCQT Và Học Bạ
26TM26Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trinh định hướng nghề nghiệp)23CCQT Và Học Bạ
27TM27Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)22CCQT Và Học Bạ
28TM28Marketing (Marketing số)26.75CCQT Và Học Bạ
29TM29Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)24.5CCQT Và Học Bạ
30TM30Thương mại điện tử (Kinh doanh số)25.5CCQT Và Học Bạ
31TM31Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)23.5CCQT Và Học Bạ
32TM32Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)23CCQT Và Học Bạ
33TM33Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)23.5CCQT Và Học Bạ
34TM34Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)22CCQT Và Học Bạ
35TM35Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)24CCQT Và Học Bạ
36TM36Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế -Chương trinh định hirổng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)24CCQT Và Học Bạ
37TM37Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP)24.5CCQT Và Học Bạ
38TM38Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)23CCQT Và Học Bạ
39TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)A00; A01; D01; D0721.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
40TM02Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A00; A01; D01; D0719Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
41TM03Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
42TM04Marketing (Marketing thương mại)A00; A01; D01; D0724Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
43TM05Marketing (Quản trị thương hiệu)A00; A01; D01; D0721.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
44TM06Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)A00; A01; D01; D0724Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
45TM07Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0720.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
46TM08Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A00; A01; D01; D0719Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
47TM09Kế toán (Kế toán công)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
48TM10Kiểm toán (Kiểm toán)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
49TM11Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0723Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
50TM12Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)A00; A01; D01; D0722Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
51TM13Kinh tế (Quản lý kinh tế)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
52TM14Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
53TM15Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trinh định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A00; A01; D01; D0719Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
54TM16Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
55TM17Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)A00; A01; D01; D0723.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
56TM18Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
57TM19Luật kinh tế (Luật kinh tế)A00; A01; D01; D0720.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
58TM20Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)A00; A01; D01; D0320Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
59TM21Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)A00; A01; D01; D0423.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
60TM22Hệ thống thông tin quản lý (Quàn trị Hệ thống thông tin)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
61TM23Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0720.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
62TM24Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
63TM25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
64TM26Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trinh định hướng nghề nghiệp)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
65TM27Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A00; A01; D01; D0719Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
66TM28Marketing (Marketing số)A00; A01; D01; D0724Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
67TM29Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0720.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
68TM30Thương mại điện tử (Kinh doanh số)A00; A01; D01; D0720.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
69TM31Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
70TM32Quản trị dịch vụ du lịch và lừ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
71TM33Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
72TM34Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -1POP)A00; A01; D01; D0719Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
73TM35Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -1POP)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
74TM36Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
75TM37Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - 1POP)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
76TM38Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
77TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)A00; A01; D01; D0722
78TM02Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
79TM03Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
80TM04Marketing (Marketing thương mại)A00; A01; D01; D0723.5Kết quả thi TN THPT + giải HSG
81TM05Marketing (Quản trị thương hiệu)A00; A01; D01; D0722.5Kết quả thi TN THPT + giải HSG
82TM06Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)A00; A01; D01; D0723.5Kết quả thi TN THPT + giải HSG
83TM07Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
84TM08Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
85TM09Kế toán (Kế toán công)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
86TM10Kiểm toán (Kiểm toán)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
87TM11Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0723.5Kết quả thi TN THPT + giải HSG
88TM12Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)A00; A01; D01; D0723Kết quả thi TN THPT + giải HSG
89TM13Kinh tế (Quản lý kinh tế)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
90TM14Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)A00; A01; D01; D0721.5Kết quả thi TN THPT + giải HSG
91TM15Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trinh định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
92TM16Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
93TM17Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)A00; A01; D01; D0723.5Kết quả thi TN THPT + giải HSG
94TM18Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)A01; D01; D0722Kết quả thi TN THPT + giải HSG
95TM19Luật kinh tế (Luật kinh tế)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
96TM20Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)A00; A01; D01; D0321Kết quả thi TN THPT + giải HSG
97TM21Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)A00; A01; D01; D0423Kết quả thi TN THPT + giải HSG
98TM22Hệ thống thông tin quản lý (Quàn trị Hệ thống thông tin)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
99TM23Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
100TM24Quản trị khách sạn (Quán trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
101TM25Quản trị dịch vụ du lịch và lừ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
102TM26Hệ thống thông tin quản lý (Quân trị Hệ thống thông tin - Chương trinh định hướng nghề nghiệp)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
103TM27Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
104TM28Marketing (Marketing số)A00; A01; D01; D0723Kết quả thi TN THPT + giải HSG
105TM29Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
106TM30Thương mại điện tử (Kinh doanh số)A00; A01; D01; D0722Kết quả thi TN THPT + giải HSG
107TM31Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
108TM32Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
109TM33Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
110TM34Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -1POP)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
111TM35Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -1POP)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
112TM36Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
113TM37Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - 1POP)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
114TM38Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi trường Đại Học Thương Mại 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)A00; A01; D01; D0726.5
2TM03Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)A00; A01; D01; D0726.3
3TM04Marketing (Marketing thương mại)A00; A01; D01; D0727
4TM05Marketing (Quản trị thương hiệu)A00; A01; D01; D0726.8
5TM06Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng )A00; A01; D01; D0726.8
6TM07Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0725.9
7TM09Kế toán (Kế toán công)A00; A01; D01; D0725.8
8TM10Kiểm toán (Kiểm toán)A00; A01; D01; D0726.2
9TM11Kinh doanh quốc tế ( Thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0727
10TM12Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)A00; A01; D01; D0726.7
11TM13Kinh tế (Quản lý kinh tế)A00; A01; D01; D0725.7
12TM14Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)A00; A01; D01; D0725.9
13TM16Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)A00; A01; D01; D0725.7
14TM17Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử )A00; A01; D01; D0726.7
15TM18Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)A01; D01; D0725.8
16TM19Luật kinh tế (Luật kinh tế)A00; A01; D01; D0725.7
17TM20Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)A00; A01; D01; D0324.5
18TM21Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)A00; A01; D01; D0426.9
19TM22Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)A00; A01; D01; D0726
20TM23Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0725.9
21TM28Marketing (Marketing số)A00; A01; D01; D0727
22TM29Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0725.6
23TM31Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)A00; A01; D01; D0724.5
24TM32Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D0725.6
25TM33Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)A00; A01; D01; D0725.8

Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025

Căn cứ Quyết định 1139/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 thì:

- Thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 19/8/2024.

- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.

Đồng thời tại Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024 hướng dẫn xác nhận nhập học như sau:

- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, từ ngày 22/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 31/7/2024, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển, trừ các trường hợp được thủ trưởng cơ sở đào tạo cho phép không nhập học).

Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các cơ sở đào tạo xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung;

- Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.

Như vậy, dự kiến thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024-2025 sẽ diễn ra sau ngày 27/8/2024. Thời gian nhập học cụ thể sẽ do từng trường đại học quyết định theo kế hoạch của nhà trường.

Lưu ý: Đây là thời gian nhập học đại học dành cho các thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 làm điểm xét tuyển Đại học. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ, một số trường đại học đã cho thí sinh nhập học trước.

Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025

Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về thông báo kết quả và xác nhận nhập học như sau:

- Cơ sở đào tạo gửi giấy báo trúng tuyển cho những thí sinh trúng tuyển, trong đó ghi rõ những thủ tục cần thiết đối với thí sinh khi nhập học và phương thức nhập học của thí sinh.

- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống, trước khi nhập học tại cơ sở đào tạo.

- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định:

+ Nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và cơ sở đào tạo có quyền không tiếp nhận;

+ Nếu do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, cơ sở đào tạo xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau;

+ Nếu do sai sót, nhầm lẫn của cán bộ thực hiện công tác tuyển sinh hoặc cá nhân thí sinh gây ra, cơ sở đào tạo chủ động phối hợp với các cá nhân, tổ chức liên quan xem xét các minh chứng và quyết định việc tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau.

- Thí sinh đã xác nhận nhập học tại một cơ sở đào tạo không được tham gia xét tuyển ở nơi khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung, trừ trường hợp được cơ sở đào tạo cho phép.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn trường Đại Học Thương Mại 2024 mới cập nhật
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO