Nên biết

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 2024

Trung Kiên18/07/2024 10:15

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2024. Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2023 thấp nhất là 16 điểm; năm 2022 thấp nhất là 24,6 điểm

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn của trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2024

(Đang cập nhật)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để có cơ hội được nhận vào trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2024.

Điểm chuẩn của trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2023

Năm 2023, Đại học Thủ Đô Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn với mức dao động từ 16 đến 26,15 điểm cho 29 chuyên ngành đào tạo. Ngành Sư phạm Toán học có mức điểm cao nhất là 26,15

Điểm chuẩn các ngành Đại học Thủ Đô Hà Nội 2023 như sau:

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140114Quản lý giáo dụcD78; D14; D01; C0023.25
27140201Giáo dục Mầm nonD96; D90; D72; D0123
37140202Giáo dục Tiểu họcD96; D78; D72; D0125.15
47140203Giáo dục Đặc biệtD78; D14; D01; C0025.5
57140204Giáo dục Công dânD84; D66; D78; D9625.19
67140206Giáo dục Thể chấtA01; A00; D07; D0123.5
77140209Sư phạm Toán họcA01; D07; D90; D0126.15
87140211Sư phạm Vật lýA01; D07; D90; D1124.2
97140217Sư phạm Ngữ vănD14; D14; D78; D0125.8
107140218Sư phạm Lịch sửD14; D09; D78; D9625.15
117220201Ngôn ngữ AnhD15; D78; D14; D0125.22
127220204Ngôn ngữ Trung QuốcD15; D78; D14; D0125.31
137229030Văn họcD78; D14; D01; C0024.59
147229040Văn hóa họcD15; C00; D78; D1416
157310201Chính trị họcC00; D78; D66; D0116
167310401Tâm lý họcD96; D72; D70; C0023.23
177310630Việt Nam họcD15; D78; D14; C0022.25
187340101Quản trị kinh doanhC00; D96; A00; D0124.06
197340201Tài chính - Ngân hàngA01; A00; D01; D9622.55
207340403Quản lý côngC00; D96; A00; D0116
217380101LuậtC00; D78; D66; D0123.5
227460112Toán ứng dụngA01; A00; D07; D0123.55
237480201Công nghệ thông tinA01; A00; D07; D0122.55
247510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA01; A00; D07; D0116
257510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngC00; D96; A00; D0124.2
267760101Công tác xã hộiD78; D14; D01; C0022
277810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD15; D78; D14; D0123.57
287810201Quản trị khách sạnD15; D78; D14; D0123.25
297850201Bảo hộ lao độngA01; A00; D07; D0126

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140114Quản lý giáo dụcD78; D14; D01; C0026.1
27140201Giáo dục Mầm nonD96; D90; D72; D0125.46
37140203Giáo dục Đặc biệtD78; D14; D01; C0026.81
47140204Giáo dục Công dânD84; D66; D78; D9627
57140206Giáo dục Thể chấtA01; A00; D07; D0122.3
67140211Sư phạm Vật lýA01; D07; D90; D1127.2
77140218Sư phạm Lịch sửD14; D09; D78; D9627.29
87220201Ngôn ngữ AnhD15; D78; D14; D0127.2
97220204Ngôn ngữ Trung QuốcD15; D78; D14; D0126.83
107229030Văn họcD78; D14; D01; C0026.3
117229040Văn hóa họcD15; C00; D78; D1416
127310201Chính trị họcC00; D78; D66; D0116
137310401Tâm lý họcD96; D72; D70; C0024.91
147310630Việt Nam họcD15; D78; D14; C0024.5
157340101Quản trị kinh doanhC00; D96; A00; D0125.84
167340201Tài chính - Ngân hàngA01; A00; D01; D9625.07
177340403Quản lý côngC00; D96; A00; D0116
187380101LuậtC00; D78; D66; D0124.87
197460112Toán ứng dụngA01; A00; D07; D0125.43
207480201Công nghệ thông tinA01; A00; D07; D0124.4
217510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA01; A00; D07; D0116
227510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngC00; D96; A00; D0125.94
237760101Công tác xã hộiD78; D14; D01; C0023.84
247810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD15; D78; D14; D0125.6
257810201Quản trị khách sạnD15; D78; D14; D0124.68
267850201Bảo hộ lao độngA01; A00; D07; D0126

Điểm chuẩn của trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2022

Năm 2022, mức điểm trúng tuyển vào trường thông qua phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 24,6 đến 32 điểm.

Điểm chuẩn Điểm thi THPT năm 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140114Quản lí Giáo dụcD78;D14;D01;C0032TTNV<=4
27760101Công tác xã hộiD78;D14;D01;C0029.88TTNV<=1
37140203Giáo dục đặc biệtD78;D14;D01;C0033.5TTNV<=2
47380101LuậtC00;D78;D66;D0133.93TTNV<=22
57310201Chính trị họcC00;D78;D66;D0130.5TTNV<=3
67810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD15;D78;D14;D0130.35TTNV<=1
77810201Quản trị khách sạnD15;D78;D14;D0129.65TTNV<=4
87310630Việt Nam họcD15;D78;D14;D0124.6
97340101Quản trị kinh doanhD90;D96;A00;D0131.53TTNV<=2
107510605Logistics và Quản lí chuỗi cung ứngD90;D96;A00;D0132.78TTNV<=8
117340403Quản lí côngD90;D96;A00;D0125
127220201Ngôn ngữ AnhD14;D15;D78;D0133.4TTNV<=7
137220204Ngôn ngữ Trung QuốcD14;D15;D78;D0133.02TTNV<=3
147140209Sư phạm Toán họcA01;A00;D90;D0133.95TTNV<=9
157140211Sư phạm Vật líA01;D07;D90;D7229.87TTNV<=2
167140217Sư phạm Ngữ vănD14;D15;D78;D0133.93TTNV<=2
177140218Sư phạm Lịch sửD14;C00;D78;D9636TTNV<=6
187140204Giáo dục công dânD14;D15;D78;D9630.57TTNV<=8
197140201Giáo dục Mầm nonD96;D90;D72;D0130.12TTNV<=4
207140202Giáo dục Tiểu họcD96;D78;D72;D0133.7TTNV<=1
217460112Toán ứng dụngA01;A00;D90;D0130.43TTNV<=4
227480201Công nghệ thông tinA01;A00;D90;D0132.38TTNV<=2
237510406Công nghệ kĩ thuật môi trườngA01;A00;D90;D0125
247140206Giáo dục thể chấtT09;T10;T05;T0829

Điểm chuẩn Điểm học bạ năm 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140114Quản lí Giáo dụcD78;D14;D01;C0031.5
27760101Công tác xã hộiD78;D14;D01;C0029
37140203Giáo dục đặc biệtD78;D14;D01;C0030.5
47380101LuậtC00;D78;D66;D0135
57310201Chính trị họcC00;D78;D66;D0125
67810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD15;D78;D14;D0134
77810201Quản trị khách sạnD15;D78;D14;D0133.8
87310630Việt Nam họcD15;D78;D14;D0125
97340101Quản trị kinh doanhD90;D96;A00;D0135.8
107510605Logistics và Quản lí chuỗi cung ứngD90;D96;A00;D0136
117340403Quản lí côngD90;D96;A00;D0125
127220201Ngôn ngữ AnhD14;D15;D78;D0135.23
137220204Ngôn ngữ Trung QuốcD14;D15;D78;D0136.5
147140209Sư phạm Toán họcA01;A00;D90;D0137.03
157140211Sư phạm Vật líA01;D07;D90;D7230.5
167140217Sư phạm Ngữ vănD14;D15;D78;D0136.25
177140218Sư phạm Lịch sửD14;C00;D78;D9635
187140204Giáo dục công dânD14;D15;D78;D9630
197140201Giáo dục Mầm nonD96;D90;D72;D0134
207140202Giáo dục Tiểu họcD96;D78;D72;D0137.25
217460112Toán ứng dụngA01;A00;D90;D0125
227480201Công nghệ thông tinA01;A00;D90;D0134.5
237510406Công nghệ kĩ thuật môi trườngA01;A00;D90;D0125
247140206Giáo dục thể chấtT09;T10;T05;T0829
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 2024
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO