Nên biết

Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm TPHCM HCMUE 2024

Trung Kiên18/07/2024 12:19

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại Học Sư Phạm TPHCM HCMUE năm 2024. Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm TPHCM HCMUE năm 2023 thấp nhất là 19 điểm; năm 2022 thấp nhất là 20,03 điểm

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn của trường Đại Học Sư Phạm TPHCM HCMUE năm 2024

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024)

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

TTNgànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
TRỤ SỞ CHÍNH
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
1Giáo dục học7140101D01; A00; A01; C1427.55
2Quản lý giáo dục7140114D01; A00; A01; C1427.81
3Giáo dục Mầm non7140201M02; M0326.09
4Giáo dục Tiểu học7140202A00; A01; D0128.66
5Giáo dục Đặc biệt7140203C00; C15; D0127.72
6Giáo dục công dân7140204C00; C19; D0128.03
7Giáo dục Chính trị7140205C00; C19; D0128.22
8Giáo dục Thể chất7140206M08; T0127.07
9Giáo dục Quốc phòng - An ninh7140208A08; C00; C1928.01
10Sư phạm Toán học7140209A00; A0129.55
11Sư phạm Tin học7140210A00; A01; B0827.7
12Sư phạm Vật lý7140211A00; A01; C0129.48
13Sư phạm Hoá học7140212A00; B00; D0729.81
14Sư phạm Sinh học7140213B00; D0829.46
15Sư phạm Ngữ văn7140217C00; D01; D7828.92
16Sư phạm Lịch sử7140218C00; D1429.05
17Sư phạm Địa lý7140219C00; C04; D15; D7828.57
18Sư phạm Tiếng Anh7140231D0128.81
19Sư phạm Tiếng Nga7140232D01; D02; D78; D8026.57
20Sư phạm Tiếng Pháp7140233D01; D0325.99
21Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140234D01; D0428.16
22Sư phạm công nghệ7140246A00; A01; A02; D9027.5
23Sư phạm khoa học tự nhiên7140247A00; A02; B00; D9028.68
24Sư phạm Lịch sử - Địa lý7140249C00; C19; C20; D7828.23
Lĩnh vực Nhân văn
25Ngôn ngữ Anh7220201D0128.1
26Ngôn ngữ Nga7220202D01; D02; D78; D8026.2
27Ngôn ngữ Pháp7220203D01; D0325.4
28Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01; D0427.53
29Ngôn ngữ Nhật7220209D01; D0626.65
30Ngôn ngữ Hàn quốc7220210D01; D78; D96; DD227.57
31Văn học7229030C00; D01; D7828.17
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
32Tâm lý học7310401B00; C00; D0128.57
33Tâm lý học giáo dục7310403A00; C00; D0127.74
34Địa lý học7310501C00; D10; D15; D7827.03
35Quốc tế học7310601D01; D14; D7826.37
36Việt Nam học7310630C00; D01; D7827.2
Lĩnh vực Khoa học sự sống
37Sinh học ứng dụng7420203B00; D0827.95
Lĩnh vực Khoa học tự nhiên
38Vật lý học7440102A00; A01; D9028.32
39Hoá học7440112A00; B00; D0728.25
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
40Công nghệ thông tin7480201A00; A01; B0827.96
Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
41Công tác xã hội7760101A00; C00; D0126.83
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
42Du lịch7810101C00; C04; D01; D7827.5
PHÂN HIỆU LONG AN
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
43Giáo dục Mầm non7140201_LAM02; M0324.04
44Giáo dục Tiểu học7140202_LAA00; A01; D0128.01
45Giáo dục Thể chất7140206_LAM08; T0126.05
46Sư phạm Toán học7140209_LAA00; A0129.19
47Sư phạm Ngữ văn7140217_LAC00; D01; D7828.43
48Sư phạm Tiếng Anh7140231_LAD0128.07
49Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ)51140201_LAM02; M0321.43

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển riêng 2024

TTNgànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
TRỤ SỞ CHÍNH
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
1Giáo dục học7140101D01; A00; A01; C1420.54
2Quản lý giáo dục7140114D01; A00; A01; C1422.01
3Giáo dục Tiểu học7140202A00; A01; D0124.59
4Giáo dục Đặc biệt7140203C00; C15; D0122.94
5Giáo dục công dân7140204C00; C19; D0124.2
6Giáo dục Chính trị7140205C00; C19; D0123.92
7Giáo dục Quốc phòng - An ninh7140208A08; C00; C1922.36
8Sư phạm Toán học7140209A00; A0127.96
9Sư phạm Tin học7140210A00; A01; B0823.18
10Sư phạm Vật lý7140211A00; A01; C0126.3
11Sư phạm Hoá học7140212A00; B00; D0728.25
12Sư phạm Sinh học7140213B00; D0826.05
13Sư phạm Ngữ văn7140217C00; D01; D7825.6
14Sư phạm Tiếng Anh7140231D0126.12
15Sư phạm Tiếng Nga7140232D0121.36
16Sư phạm Tiếng Pháp7140233D0124.06
17Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140234D0125.51
18Sư phạm công nghệ7140246A00; A01; A02; D9022.31
19Sư phạm khoa học tự nhiên7140247A00; A02; B00; D9025.13
Lĩnh vực Nhân văn
20Ngôn ngữ Anh7220201D0124.82
21Ngôn ngữ Nga7220202D0121.35
22Ngôn ngữ Pháp7220203D0120.7
23Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D0121.95
24Ngôn ngữ Nhật7220209D0120.2
25Ngôn ngữ Hàn quốc7220210D01; D78; D9622.29
26Văn học7229030C00; D01; D7824.29
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
27Việt Nam học7310630C00; D01; D7822.21
Lĩnh vực Khoa học sự sống
28Sinh học ứng dụng7420203B00; D0819.51
Lĩnh vực Khoa học tự nhiên
29Vật lý học7440102A00; A01; D9021.29
30Hoá học7440112A00; B00; D0723.23
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
31Công nghệ thông tin7480201A00; A01; B0820.51
PHÂN HIỆU LONG AN
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
32Giáo dục Tiểu học7140202_LAA00; A01; D0122.99
33Sư phạm Toán học7140209_LAA00; A0127.18
34Sư phạm Ngữ văn7140217_LAC00; D01; D7824.56
35Sư phạm Tiếng Anh7140231_LAD0124.76

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của trường Đại Học Sư Phạm TPHCM HCMUE năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2024.

Điểm chuẩn của trường Đại Học Sư Phạm TPHCM HCMUE năm 2023

Năm 2023, Đại Học Sư Phạm TPHCM HCMUE vừa công bố điểm chuẩn dao động từ 19 đến 26,85 điểm cho 42 chuyên ngành đào tạo. Ngành Sư phạm Lịch sử có điểm chuẩn cao nhất 26,85 điểm.

Điểm chuẩn các ngành Đại Học Sư Phạm TPHCM HCMUE 2023 như sau:

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140101Giáo dục họcD01; A00; A01; C1423.5
27140114Quản lý giáo dụcD01; A00; A01; C1423.1
37140201Giáo dục Mầm nonM02; M0324.21
47140202Giáo dục tiểu họcA00; A01; D0124.9
57140203Giáo dục Đặc biệtC00; C15; D0125.01
67140204Giáo dục công dânC00; C19; D0126.75
77140205Giáo dục Chính trịC00; C19; D0126.04
87140206Giáo dục Thể chấtM08; T0126.1
97140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhA08; C00; C1925.71
107140209Sư phạm Toán họcA00; A0126.5
117140210Sư phạm Tin họcA00; A01; B0822.75
127140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C0126.1
137140212Sư phạm Hoá họcA00; B00; D0726.55
147140213Sư phạm Sinh họcB00; D0824.9
157140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D7827
167140218Sư phạm Lịch sửC00; D1426.85
177140219Sư phạm Địa lýC00; C04; D15; D7826.15
187140231Sư phạm Tiếng AnhD0126.62
197140232Sư phạm Tiếng NgaD01; D02; D78; D8019.4
207140233Sư phạm Tiếng PhápD01; D0322.7
217140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01; D0425.83
227140246Sư phạm công nghệA00; A01; A02; D9022.4
237140247Sư phạm khoa học tự nhiênA00; A02; B00; D9024.56
247140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; C19; C20; D7826.03
257220201Ngôn ngữ AnhD0125.1
267220202Ngôn ngữ NgaD01; D02; D78; D8019
277220203Ngôn ngữ PhápD01; D0320.7
287220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0424.54
297220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0623.1
307220210Ngôn ngữ Hàn quốcD01; D78; D96; DD224.9
317229030Văn họcC00; D01; D7824.6
327310401Tâm lý họcB00; C00; D0125.5
337310403Tâm lý học giáo dụcA00; C00; D0124.17
347310501Địa lý họcC00; D10; D15; D7819.75
357310601Quốc tế họcD01; D14; D7823.5
367310630Việt Nam họcC00; D01; D7823
377420203Sinh học ứng dụngB00; D0819
387440102Vật lý họcA00; A01; D9022.55
397440112Hoá họcA00; B00; D0723.47
407480201Công nghệ thông tinA00; A01; B0823.34
417760101Công tác xã hộiA00; C00; D0122
427810101Du lịchC00; C04; D01; D7822

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140101Giáo dục họcB00; C00; C01; D0127.05
27140114Quản lý giáo dụcB00; C00; C01; D0127.84
37140201Giáo dục Mầm nonM02; M0324.24
47140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; D0128.65
57140203Giáo dục Đặc biệtC00; C15; D0127.45
67140204Giáo dục công dânC00; C19; D0128.25
77140205Giáo dục Chính trịC00; C19; D0128
87140206Giáo dục Thể chấtM08; T0125.23
97140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhA08; C00; C1927.83
107140209Sư phạm Toán họcA00; A0129.55
117140210Sư phạm Tin họcA00; A01; B0827.92
127140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C0129.5
137140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D0729.73
147140213Sư phạm Sinh họcB00; D0829.28
157140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D7828.82
167140218Sư phạm Lịch sửC00; D1428.5
177140219Sư phạm Địa lýC00; C04; D15; D7828.38
187140231Sư phạm Tiếng AnhD0128.6
197140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01; D0428.13
207140232Sư phạm Tiếng NgaD01; D02; D78; D8025.72
217140233Sư phạm Tiếng PhápD01; D0327.46
227140246Sư phạm công nghệA00; A01; A02; D9027.83
237140247Sư phạm khoa học tự nhiênA00; A02; B00; D9028.92
247140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; C19; C20; D7827.63
257220201Ngôn ngữ AnhD0128.25
267220202Ngôn ngữ NgaD01; D02; D78; D8025.8
277220203Ngôn ngữ PhápD01; D0326.71
287220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0427.57
297220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0627.17
307220210Ngôn ngữ Hàn quốcD01; D78; D96; DD228.19
317229030Văn họcC00; D01; D7828.26
327310401Tâm lý họcB00; B00; D0128.44
337310403Tâm lý học giáo dụcA00; C00; D0127.78
347310501Địa lý họcC00; D10; D15; D7827.58
357310601Quốc tế họcD01; D14; D7827.31
367310630Việt Nam họcC00; D01; D7827.51
377440102Vật lý họcA00; A01; D9028.13
387440112Hóa họcA00; B00; D0728.14
397480201Công nghệ thông tinA00; A01; B0828.24
407760101Công tác xã hộiA00; C00; D0127.02

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; D0121.84
27140203Giáo dục Đặc biệtC00; C15; D0120.84
37140204Giáo dục công dânC00; C19; D0121.5
47140205Giáo dục Chính trịC00; C19; D0120.99
57140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhA08; C00; C1921.38
67140209Sư phạm Toán họcA00; A0127.1
77140210Sư phạm Tin họcA00; A01; B0819.89
87140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C0126.49
97140212Sư phạm Hoá họcA00; B00; D0728.11
107140213Sư phạm Sinh họcB00; D0825.8
117140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D7824.83
127140231Sư phạm Tiếng AnhD0126.08
137140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01; D0423.89
147140232Sư phạm Tiếng NgaD01; D02; D78; D8023.49
157140233Sư phạm Tiếng PhápD01; D0322.16
167140246Sư phạm Công nghệA00; A01; A02; D9021.66
177140247Sư phạm khoa học tự nhiênA00; A02; B00; D9022.76
187220201Ngôn ngữ AnhD0124.98
197220202Ngôn ngữ NgaD01; D02; D78; D8018.23
207220203Ngôn ngữ PhápD01; D0322.63
217220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0415.63
227220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0620.31
237220210Ngôn ngữ Hàn quòcD01; D78; D96; DD220.03
247229030Văn họcC00; D01; D7823.05
257310630Việt Nam họcC00; D01; D7818.49
267440102Vật lý họcA00; A01; D9020.86
277440112Hoá họcA00; B00; D0720.89
287480201Còng nghệ thông tinA00; A01; B0818.19

Điểm chuẩn của trường Đại Học Sư Phạm TPHCM HCMUE năm 2022

Năm 2022, mức điểm trúng tuyển vào trường thông qua phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 20,03 đến 28,25 điểm.

Điểm chuẩn Điểm thi THPT năm 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140101Giáo dục họcB00;C00;C01;D0122.4
2740201Giáo dục Mầm nonM0020.03
37140202Giáo dục Tiểu họcA00;A01;D0124.25
47140203Giáo dục Đặc biệtD01;C00;C1521.75
57140204Giáo dục Công dânC00;C19;D0125.5
67140206Giáo dục Thể chấtT01;M0822.75
77140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhC00;C19;A0824.05
87140209Sư phạm Toán họcA00;A0127
97140210Sư phạm Tin họcA00;A01;B0822.5
107140211Sư phạm Vật lýA00;A01;C0126.5
117140212Sư phạm Hóa họcA00;B00;D0727.35
127140213Sư phạm Sinh họcB00;D0824.8
137140217Sư phạm Ngữ vănD01;C00;D7828.25
147140218Sư phạm Lịch sửC00;C1426.83
157140219Sư phạm Địa lýC00;C04;D15;D7826.5
167140231Sư phạm Tiếng AnhD0126.5
177140230Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01;D0425.1
187140246Sư phạm Công nghệA00;B00;D90;A0221.6
197140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00;A02;B00;D9024
207140249Sư phạm Lịch sử - Địa LíC00;C19;C20;D7825
217220101Ngôn ngữ AnhD0125.5
227220202Ngôn ngữ NgaD01;D02;D80;D7820.05
237220203Ngôn ngữ PhápD01;D0322.35
247220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01;D0424.6
257220209Ngôn ngữ NhậtD01;D0624
267720210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01;D96;D7824.97
277229030Văn họcD01;C00;D7824.7
287310401Tâm lý họcB00;C00;D0125.75
297310403Tâm lý học giáo dụcA00;D01;C0024
307310601Quốc tế họcD01;D14;D7823.75
317310630Việt Nam họcC00;D01;D7823.3
327440102Vật lý họcA00;A0121.05
337440112Hóa họcA00;B00;D0723
347480201Công nghệ thông tinA00;A0124.1
357760101Công tác xã hộiA00;D01;C0020.4

Điểm chuẩn Điểm học bạ năm 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140101Giáo dục họcB00;C00;C01;D0125.32
2740201Giáo dục Mầm nonM0024.48
37140202Giáo dục Tiểu họcA00;A01;D0128.3
47140203Giáo dục Đặc biệtD01;C00;C1526.8
57140204Giáo dục Công dânC00;C19;D0126.88
67140206Giáo dục Thể chấtT01;M0827.03
77140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhC00;C19;A0826.1
87140209Sư phạm Toán họcA00;A0129.75
97140210Sư phạm Tin họcA00;A01;B0827.18
107140211Sư phạm Vật lýA00;A01;C0129.5
117140212Sư phạm Hóa họcA00;B00;D0729.75
127140213Sư phạm Sinh họcB00;D0828.7
137140217Sư phạm Ngữ vănD01;C00;D7828.93
147140218Sư phạm Lịch sửC00;C1428.08
157140219Sư phạm Địa lýC00;C04;D15;D7827.92
167140231Sư phạm Tiếng AnhD0127.92
177140230Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01;D0427.6
187140246Sư phạm Công nghệA00;B00;D90;A0223.18
197140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00;A02;B00;D9027.83
207140249Sư phạm Lịch sử - Địa LíC00;C19;C20;D7827.12
217220101Ngôn ngữ AnhD0126.85
227220202Ngôn ngữ NgaD01;D02;D80;D7827.12
237220203Ngôn ngữ PhápD01;D0322.75
247220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01;D0426.48
257220209Ngôn ngữ NhậtD01;D0626.27
267720210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01;D96;D7827.94
277229030Văn họcD01;C00;D7826.62
287310401Tâm lý họcB00;C00;D0127.73
297310403Tâm lý học giáo dụcA00;D01;C0025.85
307310601Quốc tế họcD01;D14;D7825.64
317310630Việt Nam họcC00;D01;D7825.7
327440102Vật lý họcA00;A0124.08
337440112Hóa họcA00;B00;D0723.7
347480201Công nghệ thông tinA00;A0125.92
357760101Công tác xã hộiA00;D01;C0022.8
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm TPHCM HCMUE 2024
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO