Nên biết

Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 2024 mới cập nhật

Trung Kiên17/08/2024 21:13

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2024 mới cập nhật. Cũng như tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2023.

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 2024 mới cập nhật

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi 2024

Điểm chuẩn HPU2 - Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã được công bố đến các thí sinh ngày 17/8.

TT
Mã ngành
Ngành tuyển sinh
Điểm trúng tuyển
(thang điểm 30)
I. Các ngành đào tạo cử nhân sư phạm


7140201
Giáo dục Mầm non
25,73


7140202
Giáo dục Tiểu học
27,39


7140204
Giáo dục Công dân
27,94


7140206
Giáo dục Thể chất
20,00


7140208
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
27,63


7140209
Sư phạm Toán học
26,83


7140210
Sư phạm Tin học
24,85


7140211
Sư phạm Vật lý
26,81


7140212
Sư phạm Hóa học
26,54


7140213
Sư phạm Sinh học
26,33


7140217
Sư phạm Ngữ văn
28,83


7140218
Sư phạm Lịch sử
28,83


7140231
Sư phạm Tiếng Anh
27,20


7140247
Sư phạm Khoa học tự nhiên
25,57


7140249
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
28,42
II. Các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm



7220201
Ngôn ngữ Anh
25,94


7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
26,14


7310403
Tâm lý học giáo dục
26,68


7310630
Việt Nam học
25,07


7420201
Công nghệ sinh học
15,35


7440122
Khoa học vật liệu
18,85


7480201
Công nghệ thông tin
21,60


7810301
Quản lý thể dục thể thao
18,00

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu họcD01; A01; A00; C0429.44
27140204Giáo dục Công dânD01; C00; D66; C1928.74
37140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhD01; C00; D66; C1929.35
47140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D01; D8429.63
57140210Sư phạm Tin họcA00; D01; A01; C0127.8
67140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C01; D1129.39
77140212Sư phạm Hóa họcA00; D07; B00; A0629.55
87140213Sư phạm Sinh họcB00; B08; B03; A0229.21
97140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; C14; D1529.8
107140218Sư phạm Lịch sửC00; C03; C19; D1429.44
117140231Sư phạm Tiếng AnhD01; A01; D11; D1229.58
127140247Sư phạm khoa học tự nhiênA16; A00; A02; B0028.79
137140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; C20; C19; A0728.95
147220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D11; D1228.94
157220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; D1128.69
167310403Tâm lý học giáo dụcC00; C19; D01; B0028.1
177310630Việt Nam họcC00; D01; C14; D1527.15
187420201Công nghệ Sinh họcB00; B08; A02; B0327.78
197440122Khoa học vật liệuA00; A01; C01; D1119.7
207480201Công nghệ thông tinA00; D01; A01; C0127.39

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu học22
27140204Giáo dục Công dân23.09
37140209Sư phạm Toán học22.65
47140210Sư phạm Tin học19.65
57140211Sư phạm Vật lý26.2
67140213Sư phạm Sinh học22.85
77140217Sư phạm Ngữ văn22.5
87140218Sư phạm Lịch sử23.93
97140231Sư phạm Tiếng Anh23.52
107140247Sư phạm khoa học tự nhiên21.75
117140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý21.85
127220201Ngôn ngữ Anh22.5
137220204Ngôn ngữ Trung Quốc22.4
147310630Việt Nam học19
157420201Công nghệ Sinh học20.5
167440122Khoa học vật liệu19.23
177480201Công nghệ thông tin19.95

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu học22
27140204Giáo dục Công dân23.09
37140209Sư phạm Toán học22.65
47140210Sư phạm Tin học19.65
57140211Sư phạm Vật lý26.2
67140213Sư phạm Sinh học22.85
77140217Sư phạm Ngữ văn22.5
87140218Sư phạm Lịch sử23.93
97140231Sư phạm Tiếng Anh23.52
107140247Sư phạm khoa học tự nhiên21.75
117140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý21.85
127220201Ngôn ngữ Anh22.5
137220204Ngôn ngữ Trung Quốc22.4
147310630Việt Nam học19
157420201Công nghệ Sinh học20.5
167440122Khoa học vật liệu19.23
177480201Công nghệ thông tin19.95

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL ĐH Sư phạm HN 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu học22
27140204Giáo dục Công dân23.09
37140209Sư phạm Toán học22.65
47140210Sư phạm Tin học19.65
57140211Sư phạm Vật lý26.2
67140213Sư phạm Sinh học22.85
77140217Sư phạm Ngữ văn22.5
87140218Sư phạm Lịch sử23.93
97140231Sư phạm Tiếng Anh23.52
107140247Sư phạm khoa học tự nhiên21.75
117140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý21.85
127220201Ngôn ngữ Anh22.5
137220204Ngôn ngữ Trung Quốc22.4
147310630Việt Nam học19
157420201Công nghệ Sinh học20.5
167440122Khoa học vật liệu19.23
177480201Công nghệ thông tin19.95

Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140201Giáo dục Mầm non20ĐGNL QGHN + năng khiếu
27140206Giáo dục Thể chất27.85ĐGNL QGHN + năng khiếu
37140201Giáo dục Mầm non20ĐGNL QG HCM + năng khiếu
47140206Giáo dục Thể chất27.85ĐGNL QG HCM + năng khiếu
57140201Giáo dục Mầm non20ĐGNL SPHN + năng khiếu
67140206Giáo dục Thể chất27.85ĐGNL SPHN + năng khiếu
77140201Giáo dục Mầm nonM01; M09; M26; M0525.71Học bạ THPT + năng khiếu
87140206Giáo dục Thể chấtT01; T02; T00; T0525.12Học bạ THPT + năng khiếu
97810301Quản lý thể dục thể thaoT01; T02; T00; T0521.1Học bạ THPT + năng khiếu

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM01; M05; M09; M1123.75
27140202Giáo dục Tiểu họcD01; A01; A00; C0426.03
37140204Giáo dục Công dânD01; C00; D66; C1926.68
47140206Giáo dục Thể chấtT00; T01; T04; T0521
57140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhD01; C00; D66; C1925.57
67140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D01; D8426.28
77140210Sư phạm Tin họcA00; D01; A01; C0122.7
87140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C01; D0125.5
97140212Sư phạm Hóa họcA00; D07; B0025.29
107140213Sư phạm Sinh họcB00; B02; B03; B0824.49
117140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; C14; D1527.47
127140218Sư phạm Lịch sửC00; C03; C19; D1428.58
137140231Sư phạm Tiếng AnhD01; A01; D11; D1226.25
147140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; C20; C19; A0727.43
157220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D11; D1225.02
167220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; D1124.63
177310630Việt Nam họcC00; D01; C14; D1516.4
187420201Công nghệ Sinh họcB00; B08; A02; B0315
197480201Công nghệ Thông tinA00; A01; C01; D0115
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo

Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025

Căn cứ Quyết định 1139/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 thì:

- Thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 19/8/2024.

- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.

Đồng thời tại Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024 hướng dẫn xác nhận nhập học như sau:

- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, từ ngày 22/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 31/7/2024, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển, trừ các trường hợp được thủ trưởng cơ sở đào tạo cho phép không nhập học).

Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các cơ sở đào tạo xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung;

- Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.

Như vậy, dự kiến thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024-2025 sẽ diễn ra sau ngày 27/8/2024. Thời gian nhập học cụ thể sẽ do từng trường đại học quyết định theo kế hoạch của nhà trường.

Lưu ý: Đây là thời gian nhập học đại học dành cho các thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 làm điểm xét tuyển Đại học. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ, một số trường đại học đã cho thí sinh nhập học trước.

Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025

Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về thông báo kết quả và xác nhận nhập học như sau:

- Cơ sở đào tạo gửi giấy báo trúng tuyển cho những thí sinh trúng tuyển, trong đó ghi rõ những thủ tục cần thiết đối với thí sinh khi nhập học và phương thức nhập học của thí sinh.

- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống, trước khi nhập học tại cơ sở đào tạo.

- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định:

+ Nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và cơ sở đào tạo có quyền không tiếp nhận;

+ Nếu do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, cơ sở đào tạo xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau;

+ Nếu do sai sót, nhầm lẫn của cán bộ thực hiện công tác tuyển sinh hoặc cá nhân thí sinh gây ra, cơ sở đào tạo chủ động phối hợp với các cá nhân, tổ chức liên quan xem xét các minh chứng và quyết định việc tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau.

- Thí sinh đã xác nhận nhập học tại một cơ sở đào tạo không được tham gia xét tuyển ở nơi khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung, trừ trường hợp được cơ sở đào tạo cho phép.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 2024 mới cập nhật
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO