Nên biết

Điểm chuẩn trường Đại Học Quy Nhơn 2024 mới cập nhật

Trung Kiên30/07/2024 16:53

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại Học Quy Nhơn năm 2024 mới cập nhật. Cũng như tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Quy Nhơn năm 2023.

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn của trường Đại Học Quy Nhơn 2024 mới cập nhật

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi 2024

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024).

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140114Quản lý Giáo dụcA00; A01; C00; D0118NV1, 2, 3
27140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D0128.25NV1, HL lớp 12 Giỏi
37140205Giáo dục chính trịC00; C19; D01; C2026.75NV1, HL lớp 12 Giỏi
47140209Sư phạm Toán họcA00; A0129.5NV1, HL lớp 12 Giỏi
57140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D0723NV1, HL lớp 12 Giỏi
67140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A0228.5NV1, HL lớp 12 Giỏi
77140213Sư phạm Sinh họcB00; B08; A0228NV1, HL lớp 12 Giỏi
87140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14; D1528.5NV1, HL lớp 12 Giỏi
97140218Sư phạm Lịch sửC00; C19; D1428.25NV1, HL lớp 12 Giỏi
107140219Sư phạm Địa lýC20; C00; D1527.25NV1, HL lớp 12 Giỏi
117140231Sư phạm Tiếng AnhD0128.75NV1, HL lớp 12 Giỏi
127140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B0028.5NV1, HL lớp 12 Giỏi
137140249Sư phạm Lịch sử Địa lýC00; C19; C2027.25NV1, HL lớp 12 Giỏi
147220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1524NV1
157220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D14; D1526.5NV1
167229030Vãn họcC00; C19; D14; D1519NV1, 2, 3
177310101Kinh tếA00; A01; D0120NV1
187310205Quản lý nhà nướcA00; C00; C19; D0118.5NV1,2
197310403Tâm lý học giáo dụcA00; C00; C19; D0119NV1, 2, 3
207310608Đông phương họcC00; C19; D14; D1519NV1, 2, 3, 4, 5
217310630Việt Nam họcC00; C19; D01; D1519NV1, 2, 3, 4, 5
227340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0120NV1
237340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0123NV1
247340301Kế toánA00; A01; D0119NV1, 2
257340301CLCKế toán CLCA00; A01; D0119.5NV1, 2, 3, 4, 5
267340302Kiểm toánA00; A01; D0119.5NV1,2
277380101LuậtA00; C00; C19; D0120NV1
287440112Hóa họcA00; B00; D12; D0718NV1, 2, 3, 4, 5
297440122Khoa học vật liệuA00; A01; A0218NV1, 2, 3, 4
307460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D07; D9018NV1, 2, 3, 4, 5
317460112Toán ứng dụngA00; A01; D07; D9018NV1, 2, 3, 4, 5
327480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; K0121
337480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D07; D9019NV1, 2, 3, 4, 5
347480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; K0120NV1, 2
357510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A0122.5NV1
367510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; C02; D0718NV1, 2, 3, 4, 5
377510605Logistics và QL chuỗi cung ứngA00; A01; D0124.5NV1
387520201Kỹ thuật điệnA00; A01; K01; D0719NV1, 2
397520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; K01; D0719NV1, 2, 3, 4, 5
407520216Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaA00; A01; K01; D0719NV1, 2, 3, 4, 5
417540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C02; D0718NV1, 2, 3, 4, 5
427580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; K01; D0719NV1, 2, 3, 4, 5
437620109Nông họcB00; B03; B04; C0818NV1, 2, 3, 4, 5
447760101Công tác xã hộiC00; D01; D1418NV1, 2, 3, 4, 5
457810103QTDV du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D1423NV1
467810201Quản trị khách sạnA00; A01; D0123NV1
477850101QL tài nguyên và môi trườngA00; B00; C04; D0118NV1, 2, 3, 4, 5
487850103Quản lý đất đaiA00; B00; C04; D0119NV1, 2, 3, 4, 5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140114Quản lý Giáo dục650NV1, 2
27220201Ngôn ngữ Anh700NV1
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc750
47229030Văn học650NV1
57310101Kinh tế700NV1
67310205Quản lý nhà nước650NV1
77310403Tâm lý học giáo dục650NV1
87310608Đông phương học700NV1, 2, 3
97340101Quản trị kinh doanh700NV1
107340201Tài chính ngân hàng700NV1
117340301Kế toán700NV1
127340302Kiểm toán700NV1
137380101Luật650NV1
147440112Hóa học600NV1, 2
157460112Toán ứng dụng600NV1, 2
167480103Kỹ thuật phẩn mềm750NV1
177460108Khoa học dữ liệu700NV1, 2
187480201Công nghệ thông tin650NV1
197480107Trí tuệ nhân tạo750NV1
207510205Công nghệ kỹ thuật ô tô700NV1
217510401Công nghệ kỹ thuật hóa học650NV1
227510605Logistics và QL chuỗi cung ứng750NV1
237520201Kỹ thuật điện600NV1, 2, 3
247520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông650NV1, 2
257520216Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa600NV1, 2, 3, 4, 5
267580201Kỹ thuật xây dựng700NV1
277540101Công nghệ thực phẩm600NV1, 2, 3, 4, 5
287760101Công tác xã hội700NV1, 2
297810103QTDV du lịch và lữ hành700NV1, 2
307810201Quản trị khách sạn600NV1
317850103Quản lý đất đai650NV1, 2
327310630Việt Nam học700NV1
337340301CLCKế toán CLC700NV1
347440122Khoa học vật liệu600NV1
357850101QL tài nguyên và môi trường600NV1

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL ĐH Sư phạm HN 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu học23NV1, HL Lớp 12 Giỏi
27140209Sư phạm Toán học25NV1, HL Lớp 12 Giỏi
37140231Sư phạm Tiếng Anh23.5NV1, HL Lớp 12 Giỏi
47480201Công nghệ thông tin21.5NV1
57310205Quản lý nhà nước19NV1
67229030Văn học19.5NV1, 2
77140114Quản lý Giáo dục22.5NV1
87140205Giáo dục chính trị22.5NV1
97140210Sư phạm Tin học22.5NV1
107140211Sư phạm Vật lý22.5NV1
117140213Sư phạm Sinh học22.5NV1
127140217Sư phạm Ngữ văn22.5NV1
137140218Sư phạm Lịch sử22.5NV1
147140219Sư phạm Địa lý22.5NV1
157140247Sư phạm Khoa học tự nhiên22.5NV1
167140249Sư phạm Lịch sử Địa lý22.5NV1
177220201Ngôn ngữ Anh22.5NV1
187220204Ngôn ngữ Trung Quốc22.5NV1
197310101Kinh tế22.5NV1
207310403Tâm lý học giáo dục22.5NV1
217310608Đông phương học22.5NV1
227310630Việt Nam học22.5NV1
237340101Quản trị kinh doanh22.5NV1
247340201Tài chính - Ngân hàng22.5NV1
257340301Kế toán22.5NV1
267340301CLCKế toán CLC22.5NV1
277340302Kiểm toán22.5NV1
287380101Luật22.5NV1
297440112Hóa học22.5NV1
307440122Khoa học vật liệu22.5NV1
317460108Khoa học dữ liệu22.5NV1
327460112Toán ứng dụng22.5NV1
337480103Kỹ thuật phần mềm22.5NV1
347480107Trí tuệ nhân tạo22.5NV1
357510205Công nghệ kỹ thuật ô tô22.5NV1
367510401Công nghệ kỹ thuật hoá học22.5NV1
377510605Logistics và QL chuỗi cung ứng22.5NV1
387520201Kỹ thuật điện22.5NV1
397520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông22.5NV1
407520216Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa22.5NV1
417540101Công nghệ thực phẩm22.5NV1
427580201Kỹ thuật xây dựng22.5NV1
437620109Nông học22.5NV1
447760101Công tác xã hội22.5NV1
457810103QTDV du lịch và lữ hành22.5NV1
467810201Quản trị khách sạn22.5NV1
477850101QL tài nguyên và môi trường22.5NV1
487850103Quản lý đất đai22.5NV1

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi trường Đại Học Quy Nhơn 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140114Quản lý Giáo dụcA00; A01; C00; D0115
27140201Giáo dục mầm nonM0020.25
37140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D0124.45
47140205Giáo dục chính trịC00; C19; D0124.5
57140206Giáo dục thể chấtT00; T02; T03; T0522.25
67140209Sư phạm Toán họcA00; A0125.25
77140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D0719
87140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A0223.5
97140213Sư phạm Sinh họcB00; B08; A0220
107140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14; D1525.25
117140218Sư phạm Lịch sửC00; C19; D1425.75
127140219Sư phạm Địa lýA00; C00; D1523.5
137140231Sư phạm Tiếng AnhD0124.75
147140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B0019
157140249Sư phạm Lịch sử Địa lýC00; C19; C2024.25
167220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1519.5
177220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D1522.25
187229030Văn họcC00; C19; D14; D1515
197310101Kinh tếA00; A01; D0118.5
207310205Quản lý nhà nướcA00; C00; C19; D0117.5
217310403Tâm lý học giáo dụcA00; C00; C19; D0115
227310608Đông phương họcC00; C19; D14; D1515
237310630Việt Nam họcC00; C19; D01; D1515
247340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0115
257340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0115
267340301Kế toánA00; A01; D0115
277340301CLCKế toán CLCA00; A01; D0115
287340302Kiểm toánA00; A01; D0115
297380101LuậtA00; C00; C19; D0117.75
307460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D07; D9015
317460112Toán ứng dụngA00; A01; D07; D9015
327480103Kỹ thuật phần mềmA00; A0115
337480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D07; D9015
347480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0115
357510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A0122
367510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; C02; D0715
377510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D0121
387520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D0715
397520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D0715
407520216Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaA00; A01; D0715
417540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C02; D0715
427580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D0715
437620109Nông họcB00; B03; B04; C0815
447760101Công tác xã hộiC00; D01; D1415
457810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D1417.75
467810201Quản trị khách sạnA00; A01; D0115
477850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; C04; D0115
487850103Quản lý đất đaiA00; B00; C04; D0115

Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025

Căn cứ Quyết định 1139/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 thì:

- Thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 19/8/2024.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo

- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.

Đồng thời tại Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024 hướng dẫn xác nhận nhập học như sau:

- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, từ ngày 22/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 31/7/2024, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển, trừ các trường hợp được thủ trưởng cơ sở đào tạo cho phép không nhập học).

Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các cơ sở đào tạo xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung;

- Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.

Như vậy, dự kiến thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024-2025 sẽ diễn ra sau ngày 27/8/2024. Thời gian nhập học cụ thể sẽ do từng trường đại học quyết định theo kế hoạch của nhà trường.

Lưu ý: Đây là thời gian nhập học đại học dành cho các thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 làm điểm xét tuyển Đại học. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ, một số trường đại học đã cho thí sinh nhập học trước.

Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025

Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về thông báo kết quả và xác nhận nhập học như sau:

- Cơ sở đào tạo gửi giấy báo trúng tuyển cho những thí sinh trúng tuyển, trong đó ghi rõ những thủ tục cần thiết đối với thí sinh khi nhập học và phương thức nhập học của thí sinh.

- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống, trước khi nhập học tại cơ sở đào tạo.

- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định:

+ Nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và cơ sở đào tạo có quyền không tiếp nhận;

+ Nếu do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, cơ sở đào tạo xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau;

+ Nếu do sai sót, nhầm lẫn của cán bộ thực hiện công tác tuyển sinh hoặc cá nhân thí sinh gây ra, cơ sở đào tạo chủ động phối hợp với các cá nhân, tổ chức liên quan xem xét các minh chứng và quyết định việc tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau.

- Thí sinh đã xác nhận nhập học tại một cơ sở đào tạo không được tham gia xét tuyển ở nơi khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung, trừ trường hợp được cơ sở đào tạo cho phép.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn trường Đại Học Quy Nhơn 2024 mới cập nhật
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO