Nên biết

Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm TPHCM 2024

Trung Kiên19/07/2024 10:07

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2024. Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2023 thấp nhất là 16 điểm; năm 2022 thấp nhất là 15 điểm

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn của Trường Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2024

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TPHCM năm 2024 xét điểm thi TN THPT được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/8.

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A02; D9022
27510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A02; D9021
37510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)A00; A01; A02; D9021
47510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A01; B00; D0724
57510401CCông nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC)A00; A01; B00; D0724
67519007Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạoA00; A01; A02; D9020
77510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; A02; D9020
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; D9024
97420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B0024
107420201CCông nghệ sinh học (CTNC)A01; D07; D0824
117440301Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D0721
127310101Kinh tếA00; A01; D0123
137340116Bất động sảnA00; A01; A04; D0121
147340301Kế toánA00; A01; D0124
157340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0123
167340101CQuản trị kinh doanh (CTNC)A00; A01; D0123
177520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A02; D9022
187520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0721
197480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0724
207480104Hệ thống thông tinA00; A01; D0720
217859007Cảnh quan và kỹ thuật hoa viênA00; B00; D07; D0820
22785030Quản lý đất đaiA00; A01; A04; D0121
237850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0721
247859002Tài nguyên và Du lịch sinh tháiA00; B00; D01; D0820
257220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1522Tiếng Anh x2, thang điểm 30
267620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; D07; D0821
277620105Chăn nuôiA00; B00; D07; D0820
287620105CChăn nuôi (CTNC)A00; B00; D07; D0821
297620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D0120
307620201Lâm họcA00; B00; D01; D0819
317620202Lâm nghiệp đô thịA00; B00; D01; D0819
327620109Nông họcA00; B00; D07; D0820
337620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00; B00; D07; D0820
347620116Phát triển nông thônA00; A01; D0120
357620211Quản lý tài nguyên rừngA00; B00; D01; D0819
367549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00; A01; B00; D0119
377540105Công nghệ chế biến thuỷ sảnA00; B00; D07; D0820
387540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0824
397540101CCông nghệ thực phẩm (CTNC)A00; A01; B00; D0824
407540101TCông nghệ thực phẩm (CTTT)A00; A01; B00; D0824
417140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpA00; A01; B00; D0824Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên
427640101Thú yA00; B00; D07; D0826
437640101TThú y (CTTT)A00; B00; D07; D0827

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STT
Mã cơ sở
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn ĐGNL
CƠ SỞ CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Lĩnh lực: Công nghệ kỹ thuật
1
NLS
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
700
2
NLS
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
700
3
NLS
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)
700
4
NLS
7510401
Công nghệ kỹ thuật hoá học
710
5
NLS
7510401C
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC)
710
6
NLS
7519007
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo
660
7
NLS
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
660
8
NLS
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
700
Lĩnh vực: Khoa học sự sống
9
NLS
7420201
Công nghệ sinh học
750
10
NLS
7420201C
Công nghệ sinh học (CTNC)
750
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên
11
NLS
7440301
Khoa học môi trường
650
Lĩnh vực: Khoa học hành vi
12
NLS
7310101
Kinh tế
700
Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý
13
NLS
7340116
Bất động sản
650
14
NLS
7340301
Kế toán
700
15
NLS
7340101
Quản trị kinh doanh
700
16
NLS
7340101C
Quản trị kinh doanh (CTNC)
700
Lĩnh vực: Kỹ thuật
17
NLS
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
700
18
NLS
7520320
Kỹ thuật môi trường
650
Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin
19
NLS
7480201
Công nghệ thông tin
700
20
NLS
7480104
Hệ thống thông tin
700
Lĩnh vực: Môi trường và Bảo vệ môi trường
21
NLS
7859007
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên
650
22
NLS
7850103
Quản lý đất đai
650
23
NLS
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
650
24
NLS
7859002
Tài nguyên và Du lịch sinh thái
650
Lĩnh vực: Nhân văn
25
NLS
7220201
Ngôn ngữ Anh
700
Lĩnh vực: Nông lâm nghiệp và thủy sản
26
NLS
7620112
Bảo vệ thực vật
650
27
NLS
7620105
Chăn nuôi
660
28
NLS
7620105C
Chăn nuôi (CTNC)
690
29
NLS
7620114
Kinh doanh nông nghiệp
690
30
NLS
7620201
Lâm học
650
31
NLS
7620202
Lâm nghiệp đô thị
650
32
NLS
7620109
Nông học
650
33
NLS
7620301
Nuôi trồng thuỷ sản
650
34
NLS
7620116
Phát triển nông thôn
650
35
NLS
7620211
Quản lý tài nguyên rừng
650
Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến
36
NLS
7549001
Công nghệ chế biến lâm sản
650
37
NLS
7540105
Công nghệ chế biến thuỷ sản
670
38
NLS
7540101
Công nghệ thực phẩm
710
39
NLS
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CTNC)
710
40
NLS
7540101T
Công nghệ thực phẩm (CTTT)
710
Lĩnh vực: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
41
NLS
7140215
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp *
700
Lĩnh vực: Thú y
42
NLS
7640101
Thú y
800
43
NLS
7640101T
Thú y (CTTT)
800

PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI
1
NLG
7420201G
Công nghệ sinh học (PHGL)
600
2
NLG
7340116G
Bất động sản (PHGL)
600
3
NLG
7620109G
Nông học (PHGL)
600
4
NLG
7859002G
Tài nguyên và Du lịch sinh thái (PHGL)
600
5
NLG
7620202G
Lâm nghiệp đô thị (PHGL)
600
6
NLG
7340101G
Quản trị kinh doanh (PHGL)
600
7
NLG
7340301G
Kế toán (PHGL)
600
8
NLG
7640101G
Thú y (PHGL)
600

PHÂN HIỆU TẠI NINH THUẬN
1
NLN
7220201N
Ngôn ngữ Anh (PHNT)
600
2
NLN
7340101N
Quản trị kinh doanh (PHNT)
600
3
NLN
7340301N
Kế toán (PHNT)
600
4
NLN
7480201N
Công nghệ thông tin (PHNT)
600
5
NLN
7640101N
Thú y (PHNT)
600
6
NLN
7519007N
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (PHNT)
600

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2024.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo

Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023.

Điểm chuẩn Trường đại học Nông Lâm TPHCM năm 2023 dao động từ 15 - 25 điểm.

Theo đó, ngành Thú y (chương trình tiên tiến) có điểm chuẩn cao nhất 25 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể như sau:

diemchuanthpt2023-1692778882512-1692778883219868144577.png

Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022.

Trường Đại học Nông Lâm TPHCM công bố điểm chuẩn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Mức điểm chuẩn của trường dao động từ 16 đến 23,5 điểm.

Mức điểm chuẩn cụ thể như sau:

anh-chup-man-hinh-20.png
anh-chup-man-hinh-20-01.png
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm TPHCM 2024
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO