Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm TPHCM 2024
Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2024. Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2023 thấp nhất là 16 điểm; năm 2022 thấp nhất là 15 điểm
Điểm chuẩn của Trường Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2024
Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TPHCM năm 2024 xét điểm thi TN THPT được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/8.

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; D90 | 22 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; D90 | 21 | |
3 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) | A00; A01; A02; D90 | 21 | |
4 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
5 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC) | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
6 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; A02; D90 | 20 | |
7 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; A02; D90 | 20 | |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D90 | 24 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 24 | |
10 | 7420201C | Công nghệ sinh học (CTNC) | A01; D07; D08 | 24 | |
11 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
12 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 23 | |
13 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 21 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23 | |
16 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTNC) | A00; A01; D01 | 23 | |
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; A02; D90 | 22 | |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 24 | |
20 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 20 | |
21 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
22 | 785030 | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; D01 | 21 | |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
24 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 20 | |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 22 | Tiếng Anh x2, thang điểm 30 |
26 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
27 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
28 | 7620105C | Chăn nuôi (CTNC) | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
29 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 20 | |
30 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
31 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
32 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
33 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
34 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 20 | |
35 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
36 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
37 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
38 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 24 | |
39 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTNC) | A00; A01; B00; D08 | 24 | |
40 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00; A01; B00; D08 | 24 | |
41 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên |
42 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 26 | |
43 | 7640101T | Thú y (CTTT) | A00; B00; D07; D08 | 27 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024
STT | Mã cơ sở | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
CƠ SỞ CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | ||||
Lĩnh lực: Công nghệ kỹ thuật | ||||
1 | NLS | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 700 |
2 | NLS | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 |
3 | NLS | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) | 700 |
4 | NLS | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 710 |
5 | NLS | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC) | 710 |
6 | NLS | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 660 |
7 | NLS | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 660 |
8 | NLS | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 700 |
Lĩnh vực: Khoa học sự sống | ||||
9 | NLS | 7420201 | Công nghệ sinh học | 750 |
10 | NLS | 7420201C | Công nghệ sinh học (CTNC) | 750 |
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên | ||||
11 | NLS | 7440301 | Khoa học môi trường | 650 |
Lĩnh vực: Khoa học hành vi | ||||
12 | NLS | 7310101 | Kinh tế | 700 |
Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý | ||||
13 | NLS | 7340116 | Bất động sản | 650 |
14 | NLS | 7340301 | Kế toán | 700 |
15 | NLS | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 |
16 | NLS | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTNC) | 700 |
Lĩnh vực: Kỹ thuật | ||||
17 | NLS | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 700 |
18 | NLS | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 650 |
Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin | ||||
19 | NLS | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 |
20 | NLS | 7480104 | Hệ thống thông tin | 700 |
Lĩnh vực: Môi trường và Bảo vệ môi trường | ||||
21 | NLS | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 650 |
22 | NLS | 7850103 | Quản lý đất đai | 650 |
23 | NLS | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 |
24 | NLS | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 650 |
Lĩnh vực: Nhân văn | ||||
25 | NLS | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 700 |
Lĩnh vực: Nông lâm nghiệp và thủy sản | ||||
26 | NLS | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 650 |
27 | NLS | 7620105 | Chăn nuôi | 660 |
28 | NLS | 7620105C | Chăn nuôi (CTNC) | 690 |
29 | NLS | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 690 |
30 | NLS | 7620201 | Lâm học | 650 |
31 | NLS | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 650 |
32 | NLS | 7620109 | Nông học | 650 |
33 | NLS | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 650 |
34 | NLS | 7620116 | Phát triển nông thôn | 650 |
35 | NLS | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 650 |
Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến | ||||
36 | NLS | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 650 |
37 | NLS | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 670 |
38 | NLS | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 710 |
39 | NLS | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTNC) | 710 |
40 | NLS | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 710 |
Lĩnh vực: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | ||||
41 | NLS | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp * | 700 |
Lĩnh vực: Thú y | ||||
42 | NLS | 7640101 | Thú y | 800 |
43 | NLS | 7640101T | Thú y (CTTT) | 800 |
PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI | ||||
1 | NLG | 7420201G | Công nghệ sinh học (PHGL) | 600 |
2 | NLG | 7340116G | Bất động sản (PHGL) | 600 |
3 | NLG | 7620109G | Nông học (PHGL) | 600 |
4 | NLG | 7859002G | Tài nguyên và Du lịch sinh thái (PHGL) | 600 |
5 | NLG | 7620202G | Lâm nghiệp đô thị (PHGL) | 600 |
6 | NLG | 7340101G | Quản trị kinh doanh (PHGL) | 600 |
7 | NLG | 7340301G | Kế toán (PHGL) | 600 |
8 | NLG | 7640101G | Thú y (PHGL) | 600 |
PHÂN HIỆU TẠI NINH THUẬN | ||||
1 | NLN | 7220201N | Ngôn ngữ Anh (PHNT) | 600 |
2 | NLN | 7340101N | Quản trị kinh doanh (PHNT) | 600 |
3 | NLN | 7340301N | Kế toán (PHNT) | 600 |
4 | NLN | 7480201N | Công nghệ thông tin (PHNT) | 600 |
5 | NLN | 7640101N | Thú y (PHNT) | 600 |
6 | NLN | 7519007N | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (PHNT) | 600 |
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2024.
Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023.
Điểm chuẩn Trường đại học Nông Lâm TPHCM năm 2023 dao động từ 15 - 25 điểm.
Theo đó, ngành Thú y (chương trình tiên tiến) có điểm chuẩn cao nhất 25 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022.
Trường Đại học Nông Lâm TPHCM công bố điểm chuẩn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Mức điểm chuẩn của trường dao động từ 16 đến 23,5 điểm.
Mức điểm chuẩn cụ thể như sau:

