Nên biết

Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương 2024

Trung Kiên17/08/2024 22:42

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Ngoại thương năm 2024. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương năm 2023 thấp nhất là 25,2 điểm; năm 2022 thấp nhất là 27 điểm

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại thương năm 2024

Điểm chuẩn FTU - Đại học Ngoại thương cơ sở Hà Nội năm 2024 xét điểm thi TN THPT được công bố đến các thí sinh ngày 17/8/2024.

Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1KHMH2.1Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhA00; A01; D01; D0727.8CCQT và hệ chuyên
2KTEH4.1Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D0728.3CCQT và hệ chuyên
3KTEH2.1Chương trình CLC Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D0727.6CCQT và hệ chuyên
4KTQH2.1Chương trình CLC Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0727.5CCQT và hệ chuyên
5KDQH2.1Chương trình CLC Kinh doanh quốc tếA01; D01; D0727.6CCQT và hệ chuyên
6KDQH2.3Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật BảnA00; A01; D01; D06; D0727CCQT và hệ chuyên
7KDQH2.2Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0728CCQT và hệ chuyên
8KDQH2.4Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh sốA00; A01; D01; D0727.1CCQT và hệ chuyên
9KDQH4.1Chương trinh tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tể và Phàn tích dữ liệu kinh doanhA01; D01; D0727.6CCQT và hệ chuyên
10QTKH4.1Chương trinh tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D0726.7CCQT và hệ chuyên
11QTKH2.1Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D0726.6CCQT và hệ chuyên
12QKSH2.1Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0726.5CCQT và hệ chuyên
13TCHH4.1Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàngA01; D01; D0727.1CCQT và hệ chuyên
14TCHH2.1Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tếA01; D01; D0726.6CCQT và hệ chuyên
15KTKH2.1Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCAA00; A01; D01; D0727CCQT và hệ chuyên
16LAWH2.1Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệpA00; A01; D01; D0726.6CCQT và hệ chuyên
17NNAH2.1Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mạiD0126.6CCQT và hệ chuyên
18NNPH2.1Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mạiD01; D0325.5CCQT và hệ chuyên
19NNTH2.1Chương trình CLC Tiếng Trung Thương mạiD01; D0427CCQT và hệ chuyên
20NNNH2.1Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mạiD0625.5CCQT và hệ chuyên
21MKTH2.1Chương trình ĐHNNQT Marketing sốA00; A01; D01; D0728CCQT và hệ chuyên
22KTCH2.1Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tếA00; A01; D01; D0727CCQT và hệ chuyên
23KHMH2.1Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhA00; A01; D01; D0728.5CCQT và Hệ không chuyên
24KTEH4.1Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D0728.8CCQT và Hệ không chuyên
25KTEH2.1Chương trình CLC Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D0728.6CCQT và Hệ không chuyên
26KTQH2.1Chương trình CLC Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0728.4CCQT và Hệ không chuyên
27KDQH2.1Chương trình CLC Kinh doanh quốc tếA01; D01; D0728.5CCQT và Hệ không chuyên
28KDQH2.3Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật BảnA00; A01; D01; D06; D0728.2CCQT và Hệ không chuyên
29KDQH2.2Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0728.7CCQT và Hệ không chuyên
30KDQH2.4Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh sốA00; A01; D01; D0728.2CCQT và Hệ không chuyên
31KDQH4.1Chương trinh tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tể và Phàn tích dữ liệu kinh doanhA01; D01; D0728.3CCQT và Hệ không chuyên
32QTKH4.1Chương trinh tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tểA01; D01; D0728CCQT và Hệ không chuyên
33QTKH2.1Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D0728.1CCQT và Hệ không chuyên
34QKSH2.1Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0728CCQT và Hệ không chuyên
35TCHH4.1Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàngA01; D01; D0728.2CCQT và Hệ không chuyên
36TCHH2.1Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tếA01; D01; D0728.1CCQT và Hệ không chuyên
37KTKH2.1Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCAA00; A01; D01; D0728.1CCQT và Hệ không chuyên
38LAWH2.1Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệpA00; A01; D01; D0728CCQT và Hệ không chuyên
39NNAH2.1Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mạiD0127.9CCQT và Hệ không chuyên
40NNPH2.1Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mạiD0326CCQT và Hệ không chuyên
41NNTH2.1Chương trình CLC Tiếng Trung thương mạiD0427.5CCQT và Hệ không chuyên
42NNNH2.1Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mạiD0626CCQT và Hệ không chuyên
43MKTH2.1Chương trình ĐHNNQT Marketing sốA00; A01; D01; D0728.6CCQT và Hệ không chuyên
44KTCH2.1Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tếA00; A01; D01; D0728CCQT và Hệ không chuyên
45KHMH2.1Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhA00; A01; D01; D0729.5CCQT và SAT, SCT
46KTEH4.1Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D0729.5CCQT và SAT, SCT
47KTEH2.1Chương trình CLC Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D0729CCQT và SAT, SCT
48KTQH2.1Chương trình CLC Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0728.5CCQT và SAT, SCT
49KDQH2.1Chương trình CLC Kinh doanh quốc tếA01; D01; D0729CCQT và SAT, SCT
50KDQH2.3Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật BảnA00; A01; D01; D06; D0728.5CCQT và SAT, SCT
51KDQH2.2Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0729.5CCQT và SAT, SCT
52KDQH2.4Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh sốA00; A01; D01; D0728.5CCQT và SAT, SCT
53KDQH4.1Chương trinh tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tể và Phàn tích dữ liệu kinh doanhA01; D01; D0729CCQT và SAT, SCT
54QTKH4.1Chương trinh tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D0728CCQT và SAT, SCT
55QTKH2.1Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D0728CCQT và SAT, SCT
56QKSH2.1Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0728CCQT và SAT, SCT
57TCHH4.1Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàngA01; D01; D0729CCQT và SAT, SCT
58TCHH2.1Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tếA01; D01; D0728CCQT và SAT, SCT
59KTKH2.1Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCAA00; A01; D01; D0728.5CCQT và SAT, SCT
60LAWH2.1Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệpA00; A01; D01; D0728CCQT và SAT, SCT
61NNAH2.1Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mạiD0128CCQT và SAT, SCT
62NNPH2.1Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mạiD0328CCQT và SAT, SCT
63NNTH2.1Chương trình CLC Tiếng Trung thương mạiD0428CCQT và SAT, SCT
64NNNH2.1Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mạiD0628CCQT và SAT, SCT
65MKTH2.1Chương trình ĐHNNQT Marketing sốA00; A01; D01; D0729CCQT và SAT, SCT
66KTCH2.1Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tếA00; A01; D01; D0728CCQT và SAT, SCT

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
1KTEH1.1Chương trình tiên chuẩn Kinh tế đối ngoại27.8
2KTEH1.2Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế27.8
3KTQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế27.6
4KTQH1.2Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế27.6
5KDQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế28
6QTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế27.3
7TCHH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế27.5
8TCHH1.2Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng27.5
9TCHH1.3Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính27.5
10KTKH1.1Chương trinh tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán27.6
11LAWH1.1Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế27.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1KHMH2.1Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhA00; A01; D01; D0728.5Giải HSG Quốc gia
2KTEH1.1Chương trình tiên chuẩn Kinh tế đối ngoạiA00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D0728.9Giải HSG Quốc gia
3KTEH1.2Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tếA00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D0728.9Giải HSG Quốc gia
4KTQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D03; D0728.2Giải HSG Quốc gia
5KTQH1.2Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tếA00; A01; D01; D03; D0728.2Giải HSG Quốc gia
6KDQH2.3Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật BảnA00; A01; D01; D06; D0728Giải HSG Quốc gia
7KDQH2.2Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0729Giải HSG Quốc gia
8KDQH2.4Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh sốA00; A01; D01; D0727Giải HSG Quốc gia
9KDQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0729.3Giải HSG Quốc gia
10QTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D0727.1Giải HSG Quốc gia
11QKSH2.1Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0727Giải HSG Quốc gia
12TCHH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tếA00; A01; D01; D0727Giải HSG Quốc gia
13TCHH1.2Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàngA00; A01; D01; D0727Giải HSG Quốc gia
14TCHH1.3Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chínhA00; A01; D01; D0727Giải HSG Quốc gia
15KTKH2.1Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCAA00; A01; D01; D0727.6Giải HSG Quốc gia
16KTKH1.1Chương trinh tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toánA00; A01; D01; D0727Giải HSG Quốc gia
17LAWH2.1Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệpA00; A01; D01; D0728.2Giải HSG Quốc gia
18LAWH1.1Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tếA00; A01; D01; D0727Giải HSG Quốc gia
19NNPH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mạiD01; D0327.5Giải HSG Quốc gia
20NNTH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mạiD01; D0427.5Giải HSG Quốc gia
21NNNH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mạiD01; D0626.8Giải HSG Quốc gia
22MKTH2.1Chương trình ĐHNNQT Marketing sốA00; A01; D01; D0730Giải HSG Quốc gia
23KTCH2.1Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tếA00; A01; D01; D0729.5Giải HSG Quốc gia
24KHMH2.1Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhA00; A01; D01; D0730.3Giải HSG Tỉnh
25KTEH1.1Chương trình tiên chuẩn Kinh tế đối ngoạiA00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D0730.3Giải HSG Tỉnh
26KTEH1.2Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tếA00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D0730.3Giải HSG Tỉnh
27KTQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D03; D0730.2Giải HSG Tỉnh
28KTQH1.2Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tếA00; A01; D01; D03; D0730.2Giải HSG Tỉnh
29KDQH2.3Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật BảnA00; A01; D01; D06; D0729.5Giải HSG Tỉnh
30KDQH2.2Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0730.4Giải HSG Tỉnh
31KDQH2.4Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh sốA00; A01; D01; D0730Giải HSG Tỉnh
32KDQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0730.3Giải HSG Tỉnh
33QTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D0729.5Giải HSG Tỉnh
34QKSH2.1Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0729Giải HSG Tỉnh
35TCHH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tếA00; A01; D01; D0729.5Giải HSG Tỉnh
36TCHH1.2Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàngA00; A01; D01; D0729.5Giải HSG Tỉnh
37TCHH1.3Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chínhA00; A01; D01; D0729.5Giải HSG Tỉnh
38KTKH2.1Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCAA00; A01; D01; D0730Giải HSG Tỉnh
39KTKH1.1Chương trinh tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toánA00; A01; D01; D0730Giải HSG Tỉnh
40LAWH2.1Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệpA00; A01; D01; D0729Giải HSG Tỉnh
41LAWH1.1Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tếA00; A01; D01; D0729Giải HSG Tỉnh
42NNAH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mạiD0129Giải HSG Tỉnh
43NNPH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mạiD01; D0328Giải HSG Tỉnh
44NNTH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mạiD01; D0429Giải HSG Tỉnh
45NNNH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mạiD01; D0628Giải HSG Tỉnh
46MKTH2.1Chương trình ĐHNNQT Marketing sốA00; A01; D01; D0730.3Giải HSG Tỉnh
47KTCH2.1Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tếA00; A01; D01; D0729.5Giải HSG Tỉnh
48KHMH2.1Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhA00; A01; D01; D0728.7Hệ chuyên
49KTEH1.1Chương trình tiên chuẩn Kinh tế đối ngoạiA00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D0728.5Hệ chuyên
50KTEH1.2Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tếA00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D0728.5Hệ chuyên
51KTQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D03; D0728.2Hệ chuyên
52KTQH1.2Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tếA00; A01; D01; D03; D0728.2Hệ chuyên
53KDQH2.3Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật BảnA00; A01; D01; D06; D0728.1Hệ chuyên
54KDQH2.2Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0728.7Hệ chuyên
55KDQH2.4Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh sốA00; A01; D01; D0728.2Hệ chuyên
56KDQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0728.4Hệ chuyên
57QTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D0728.1Hệ chuyên
58QKSH2.1Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0728Hệ chuyên
59TCHH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tếA00; A01; D01; D0728.3Hệ chuyên
60TCHH1.2Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàngA00; A01; D01; D0728.3Hệ chuyên
61TCHH1.3Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chínhA00; A01; D01; D0728.3Hệ chuyên
62KTKH2.1Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCAA00; A01; D01; D0728.2Hệ chuyên
63KTKH1.1Chương trinh tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toánA00; A01; D01; D0728.2Hệ chuyên
64LAWH2.1Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệpA00; A01; D01; D0728Hệ chuyên
65LAWH1.1Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tếA00; A01; D01; D0728Hệ chuyên
66NNAH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mạiD0127Hệ chuyên
67NNPH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mạiD01; D0326.8Hệ chuyên
68NNTH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mạiD01; D0427Hệ chuyên
69NNNH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mạiD01; D0626Hệ chuyên
70MKTH2.1Chương trình ĐHNNQT Marketing sốA00; A01; D01; D0728.6Hệ chuyên
71KTCH2.1Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tếA00; A01; D01; D0728Hệ chuyên
72KDQQ1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0727CS Quảng Ninh
73KTKQ1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toánA00; A01; D01; D0727CS Quảng Ninh
74KDQQ1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0726.5CS Quảng Ninh
75KTKQ1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toánA00; A01; D01; D0726.5CS Quảng Ninh
76KDQQ1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0727CS Quảng Ninh
77KTKQ1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toánA00; A01; D01; D0727CS Quảng Ninh
Tin tức, hình ảnh, video clip mới nhất về Trường Đại học Ngoại thương

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại thương năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2024.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại thương năm 2023.

Trường Đại học Ngoại thương công bố điểm chuẩn xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023 và phương thức riêng có sử dụng điểm kỳ thi này.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo

Theo đó, điểm trúng tuyển các nhóm ngành của Trường ĐH Ngoại thương năm 2023 tương đối đồng đều và có mức điểm cao nhất là 28,5 của tổ hợp D01 đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc - chuyên ngành Tiếng Trung Thương mại.

Tiếp theo là mức điểm 28,3 của tổ hợp A00 đối với ngành Kinh tế - chuyên ngành Kinh tế đối ngoại và chuyên ngành Thương mại quốc tế, mức điểm 28 của tổ hợp A00 đối với ngành Kinh tế quốc tế.

Cụ thể, điểm trúng tuyển theo nhóm ngành như sau:

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1NTH01-01Ngành LuậtA0026.9
2NTH01-01Ngành LuậtA01; D01; D0726.4
3NTH01-02Ngành Kinh tếA0028.3
4NTH01-02Ngành Kinh tếA01; D01; D02; D03; D04; D06; D0727.8
5NTH01-02Ngành Kinh tế quốc tếA0028
6NTH01-02Ngành Kinh tế quốc tếA01; D01; D03; D0727.5
7NTH02Ngành Quản trị kinh doanh Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành quản trị khách sạn Ngành MarketingA0027.7
8NTH02Ngành Quản trị kinh doanh Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành quản trị khách sạn Ngành MarketingA01; D01; D0727.2
9NTH03Ngành Kế toán Ngành Tài chính - Ngân hàngA0027.45
10NTH03Ngành Kế toán Ngành Tài chính - Ngân hàngA01; D01; D0726.95
11NTH04Ngành ngôn ngữ AnhD0127.5Ngoại ngữ nhân 2
12NTH05Ngành ngôn ngữ PhápD0126.2Ngoại ngữ nhân 2
13NTH05Ngành ngôn ngữ PhápD0325.2Ngoại ngữ nhân 2
14NTH06Ngành ngôn ngữ TrungD0128.5Ngoại ngữ nhân 2
15NTH06Ngành ngôn ngữ TrungD0427.5Ngoại ngữ nhân 2
16NTH07Ngành ngôn ngữ NhậtD0126.8Ngoại ngữ nhân 2
17NTH07Ngành ngôn ngữ NhậtD0625.8Ngoại ngữ nhân 2
18NTH09Ngành Kinh tế chính trịA0026.9
19NTH09Ngành Kinh tế chính trịA01; D01; D0726.4

Điểm chuẩn Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2023

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
1NTH01-01Ngành Luật thương mại quốc tế27.8
2NTH01-02Ngành Kinh tế đối ngoại Ngành Thương mại quốc tế28.1
3NTH01-02Ngành Kinh tế quốc tế Ngành Kinh tế và phát triển quốc tế28
4NTH02Ngành Quản trị kinh doanh quốc tế27.8
5NTH02Ngành Kinh doanh quốc tế28.1
6NTH03Ngành Tài chính quốc tế Ngành Ngân hàng Ngành Phân tích và đầu tư tài chính27.8
7NTH03Ngành Kế toán - Kiểm toán28

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
1NTH01-01Ngành Luật thương mại quốc tế27.8
2NTH01-02Ngành Kinh tế đối ngoại Ngành Thương mại quốc tế28.1
3NTH01-02Ngành Kinh tế quốc tế Ngành Kinh tế và phát triển quốc tế28
4NTH02Ngành Quản trị kinh doanh quốc tế27.8
5NTH02Ngành Kinh doanh quốc tế28.1
6NTH03Ngành Tài chính quốc tế Ngành Ngân hàng Ngành Phân tích và đầu tư tài chính27.8
7NTH03Ngành Kế toán - Kiểm toán28

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại thương năm 2022.

Trường ĐH Ngoại thương công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2022 vào các nhóm ngành theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển các nhóm ngành theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022 tại Trụ sở chính Hà Nội và Cơ sở II – Thành phố Hồ Chí Minh của Trường ĐH Ngoại thương tương đối đồng đều và mức điểm thấp nhất là 27,5 của tổ hợp A00.

Cụ thể điểm chuẩn vào các ngành của Trường ĐH Ngoại thương năm 2022 như sau:

Điểm chuẩn Điểm thi THPT năm 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1NTH01-01Ngành LuậtA0027.5
2NTH01-01Ngành LuậtA01; D01; D03; D05; D06; D0727
3NTH01-02Nhóm ngành: - Kinh tế - Kinh tế quốc tếA0028.4
4NTH01-02Nhóm ngành: - Kinh tế - Kinh tế quốc tếA01; D01; D03; D05; D06; D0727.9
5NTH02Nhóm ngành: - Quản trị kinh doanh - Kinh doanh quốc tế - Quản trị khách sạn - MarketingA0028.2
6NTH02Nhóm ngành: - Quản trị kinh doanh - Kinh doanh quốc tế - Quản trị khách sạn - MarketingA01; D01; D03; D05; D06; D0727.7
7NTH03Nhóm ngành: - Kế toán - Tài chính - Ngân hàngA0027.8
8NTH03Nhóm ngành: - Kế toán - Tài chính - Ngân hàngA01; D01; D03; D05; D06; D0727.3
9NTH04Ngành Ngôn ngữ AnhD0136.4Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
10NTH05Ngành Ngôn ngữ PhápD0135Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
11NTH05Ngành Ngôn ngữ PhápD0334Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
12NTH06Ngành Ngôn ngữ TrungD0136.6Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
13NTH06Ngành Ngôn ngữ TrungD0435.6Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
14NTH07Ngành Ngôn ngữ NhậtD0136Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
15NTH07Ngành Ngôn ngữ NhậtD0635Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương 2024
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO