Điểm chuẩn trường Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp 2024
Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp năm 2024. Điểm chuẩn trường Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp năm 2023 thấp nhất là 21,15; năm 2022 thấp nhất là 19,3 điểm
Điểm chuẩn của Trường Đại học Mỹ Thuật Công Nghiệp năm 2024
(Đang cập nhật)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Mỹ Thuật Công Nghiệp năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để có cơ hội được nhận vào Trường Đại học Mỹ Thuật Công Nghiệp năm 2024.
Điểm chuẩn của Trường Đại học Mỹ Thuật Công Nghiệp năm 2023
Năm 2023, Đại học Mỹ thuật Công nghiệp vừa công bố điểm chuẩn với mức dao động từ 21,15 đến 23,75 điểm cho 7 chuyên ngành đào tạo.
Điểm chuẩn các ngành Đại học Mỹ thuật Công nghiệp 2023 như sau:
STT | Mã ngành | Ngành | Chuyên ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | 7210103 | Hội họa | Hoành tráng | 22,30 |
Son mài | ||||
2 | 7210105 | Điêu khắc | Điêu khắc | 21,15 |
3 | 7210107 | Gốm | Gốm | 21,40 |
4 | 7210402 | Thiết kế Công nghiệp | Thiết kế Công nghiệp | 21,65 |
Thiết kế Trang sức | ||||
Thiết kế Trang trí Kim loại | ||||
Thiết kế Trang trí Thủy tinh | ||||
Thiết kế Trang trí Dệt | ||||
Thiết kế Đồ chơi & PTHT học tập | ||||
5 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | Thiết kế Đồ họa | 23,75 |
6 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | Thiết kế Thời trang | 21,65 |
7 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | Thiết kế Nội thất | 22,25 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Mỹ Thuật Công Nghiệp năm 2022
Năm 2022, mức điểm trúng tuyển vào trường thông qua phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 15.5 đến 21.75 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7210103 | Hội họa | H00; H07 | 20.25 |
2 | 7210105 | Điêu khắc | H00; H07 | 19.60 |
3 | 7210107 | Gốm | H00; H07 | 19.30 |
4 | 7210402 | Thiết kế Công nghiệp | H00; H07 | 19.84 |
5 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | H00; H07 | 21.75 |
6 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00; H07 | 19.50 |
7 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | H00; H07 | 20.25 |