Điểm chuẩn Trường Đại học Mở Hà Nội 2024
Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2024. Điểm chuẩn Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2023 thấp nhất là 17,25 điểm; năm 2022 thấp nhất là 16,5 điểm
- Điểm chuẩn của Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2024
- Điểm chuẩn của Đại học Mở Hà Nội năm 2023
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2023
- Điểm chuẩn của Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022
- Điểm chuẩn Điểm thi THPT năm 2022
- Điểm chuẩn Điểm học bạ năm 2022
- Điểm chuẩn Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2022
Điểm chuẩn của Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
Điểm chuẩn HOU - Đại học Mở Hà Nội 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/8.

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07 | 22 |
2 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 22 |
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H06 | 21.5 |
4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H06 | 21 |
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H06 | 21.5 |
6 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 28 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
3 | 7380107 | Luật kinh tế | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
7 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
8 | 7510303 | Công nghệ kỳ thuật điều khiển và tự động hoá | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2024.
Điểm chuẩn của Đại học Mở Hà Nội năm 2023
Trường Đại học Mở Hà Nội công bố điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2023. Đối với các ngành thang điểm 30, Thương mại điện tử có điểm chuẩn cao nhất. Xếp sau đó là ngành Luật kinh tế với 24,82 điểm.
Tiêu chí phụ chỉ áp dụng đối với những thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển. Những thí sinh có điểm xét tuyển lớn hơn điểm trúng tuyển thì không phải áp dụng tiêu chí phụ.
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Mở Hà Nội phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H06 | 19.45 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.43 |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 23.33 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.62 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 25.07 |
6 | 7380101 | Luật | A00; D01 | 22.55 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; D01 | 22.8 |
8 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; D01 | 20.63 |
9 | 7380101 | Luật (THXT C00) | C00 | 23.96 |
10 | 7380107 | Luật kinh tế (THXT C00) | C00 | 24.82 |
11 | 7380108 | Luật quốc tế (THXT C00) | C00 | 23.7 |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A00; D07 | 17.25 |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07 | 17.25 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 23.38 |
15 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01 | 22.1 |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 22.45 |
17 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 23 |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 30.53 |
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01 | 29.28 |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 31.51 |
21 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 32.82 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00;H01;H06 | 21 |
2 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02 | 21 |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D07 | 21 |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07 | 21 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Q00 | 17.5 |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | Q00 | 18.5 |
3 | 7380107 | Luật kinh tế | Q00 | 17.5 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Q00 | 17.5 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022
Trường Đại học Mở Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022.
Mức điểm chuẩn Trường Đại học Mở Hà Nội theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT dao động từ 16,5 đến 26,75 kèm theo một số tiêu chí phụ.
Ngành Luật kinh tế, khối C00, lấy điểm chuẩn đầu vào cao nhất - 26,75 điểm, cao hơn so với năm ngoái 0,75 điểm. Kế đến là 2 ngành Luật và Luật quốc tế, khối C00 điểm chuẩn lần lượt 26,25 và 26,75.
Ngành Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm có điểm trúng tuyển thấp nhất, nhưng đã tăng hơn 0,5 điểm so với năm ngoái.
Với 5 ngành tính theo thang điểm 40, điểm chuẩn dao động từ 24 - 31,77. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc cao nhất nhóm này nhưng giảm tới 3,1 so với năm ngoái.
Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022 như sau:
Điểm chuẩn Điểm thi THPT năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H06 | 17.5 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.8 | Toán: 8.6; NV: 2 |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 23.6 | Toán: 8; NV: 2 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.9 | Toán: 7.8; NV: 4 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 25.25 | Toán: 7.4; NV: 16 |
6 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 23 | Toán: 6.6; NV: 2 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 23.55 | Toán: 8.8; NV: 3 |
8 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 23.15 | Toán: 7; NV: 12 |
9 | 7380101_C00 | Luật (THXT C00) | C00 | 26.25 | Toán: 8; NV: 7 |
10 | 7380107_C00 | Luật kinh tế (THXT C00) | C00 | 26.75 | Toán: 8.25; NV: 3 |
11 | 7380108_C00 | Luật quốc tế (THXT C00) | C00 | 26 | Toán: 7.25; NV: 7 |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A00; D07 | 16.5 | |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07 | 16.5 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 24.55 | Toán: 7.8; NV: 5 |
15 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; C00 | 22.5 | Toán: 7.6; NV: 6 |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; C00 | 22.65 | Toán: 6.4; NV: 9 |
17 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24 | |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 30.35 | Tiếng Anh: 7.4; NV: 4 |
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01 | 27.05 | Tiếng Anh: 5.2; NV: 5 |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 31 | Tiếng Anh: 7; NV: 4 |
21 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 31.77 | Tiếng Anh: 6.2; Tiếng trung: 6.2 ; NV: 5 |
Điểm chuẩn Điểm học bạ năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00 | 37 | Thang điểm 50 |
2 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01;H06 | 31 | Thang điểm 40 |
3 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02 | 26 | Thang điểm 40 |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00;A00;D07 | 23.5 | Thang điểm 30 |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00;A00;D07 | 23.5 | Thang điểm 30 |
Điểm chuẩn Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340122 | Thương mại điện tử | Q00 | 96 | Thang điểm 150 |