Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ năm 2023 và 2022 chính xác nhất
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện kỹ năng phù hợp để đạt được điểm cao hơn và cơ hội được nhận vào Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ.
Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ năm 2022.
Điểm chuẩn năm 2022 của trường, nằm trong khoảng từ 21.2 đến 25.19 điểm. Với ngành cao điểm nhất với 25.19 là Ngôn ngữ Anh và thấp điểm nhất của trường là ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp.
Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ theo 3 phương thức xét tuyển như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 24.1 |
2 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 23.44 |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01 | 24.09 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 24.89 |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 24.54 |
6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 21.2 |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 24.1 |
8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 23.99 |
9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 22.15 |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; C01; D01 | 21.91 |
11 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; A02; C01 | 21.3 |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 22.69 |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A02; C01; D01 | 23.5 |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A02; C01; D01 | 23 |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07 | 22.65 |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 23.24 |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; C02; D01 | 22.05 |
18 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 22.69 |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 23.64 |
20 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 24.09 |
21 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 24.99 |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 25.19 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ năm 2023.
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (Mã trường: KCC) năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 22/8 mới đây. Năm nay, CTUT xét tuyển theo 3 phương thức tuyển sinh. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ dao động từ 15 đến 23.30 điểm, có xu hướng giảm so với năm 2022.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 20.4 |
2 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 15 |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 22.16 |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 22.8 |
6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 18.7 |
7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 21.15 |
8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 19.8 |
9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 15 |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; C01; D01 | 18.5 |
11 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; A02; C01 | 15 |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 21.4 |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 21.1 |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; C01 | 21.8 |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A11; B00; C02 | 15 |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 21.75 |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C02; D01 | 21.5 |
18 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 23.3 |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 21.5 |
20 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 20.7 |
21 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 21.25 |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 23 |