Mẹo vặt

Điểm chuẩn Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2023 và 2022 chính xác nhất

Hùng Cường 02/04/2024 08:50

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện kỹ năng phù hợp để đạt được điểm cao hơn và cơ hội được nhận vào Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng.

Kế hoạch đào tạo

Điểm chuẩn Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2022

Điểm chuẩn của Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2022 biến động từ 14 - 21 điểm tùy thuộc vào phương thức xét tuyển. Các ngành như Kiến trúc, Thiết kế nội thất đạt điểm cao nhất là 21 điểm...

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, B00, A01, D01, XDHB, 5K2, 12218Học bạ
2Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, B00, A01, D01, XDHB, 5K2, 12218Học bạ
3Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210A00, B00, A01, D01, XDHB, 5K2, 12218Học bạ
4Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, D14, D15, XDHB, 5K2, 12218Học bạ
5Kỹ thuật xây dựng7580201A00, B00, A01, D01, XDHB, 5K2, 12218Học bạ
6Quản trị kinh doanh7340101A00, B00, A01, D01, XDHB, 5K2, 12218Học bạ
7Tài chính - Ngân hàng7340201A00, B00, A01, D01, XDHB, 5K2, 12218Học bạ
8Công nghệ thông tin7480201A00, B00, A01, D01, XDHB, 5K2, 12218Học bạ
9Quản lý xây dựng7580302A00, B00, A01, D01, XDHB, 5K2, 12218Học bạ
10Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D14, D15, XDHB, 5K2, 12218Học bạ
11Kế toán7340301A00, B00, A01, D01, XDHB, 5K2, 12218Học bạ
12Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, B00, A01, D0114Điểm thi TN THPT
13Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, B00, A01, D0114Điểm thi TN THPT
14Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210A00, B00, A01, D0114Điểm thi TN THPT
15Quy hoạch vùng và đô thị7580105A01, V00, V01, V02, 5K1, 12114Điểm thi TN THPT
16Thiết kế nội thất7580108A01, V00, V01, V02, 5K1, 12114Điểm thi TN THPT
17Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, D14, D1514Điểm thi TN THPT
18Kỹ thuật xây dựng7580201A00, B00, A01, D0114Điểm thi TN THPT
19Quản trị kinh doanh7340101A00, B00, A01, D0114Điểm thi TN THPT
20Tài chính - Ngân hàng7340201A00, B00, A01, D0114Điểm thi TN THPT
21Công nghệ thông tin7480201A00, B00, A01, D0114Điểm thi TN THPT
22Quản lý xây dựng7580302A00, B00, A01, D0114Điểm thi TN THPT
23Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D14, D1514Điểm thi TN THPT
24Kiến trúc7580101A01, V00, V01, V02, 5K1, 12114Điểm thi TN THPT
25Kế toán7340301A00, B00, A01, D0114Điểm thi TN THPT
26kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, B00, A01, D0114Điểm thi TN THPT
27kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, B00, A01, D01, 5K2, 12218Học bạ
28Thiết kế đồ họa7210403H00, V00, V01, V02, 5K1, 12114Điểm thi TN THPT
29Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, B00, A01, D0114Điểm thi TN THPT
30Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, B00, A01, D01, XDHB, 5K2, 12218Học bạ
31Quản trị khách sạn7810201A00, B00, A01, D01, XDHB, 5K2, 12218Học bạ
32Quản trị khách sạn7810201A00, B00, A01, D0114Điểm thi TN THPT
33Kiến trúc7580101V00, V01, V02, XDHB, 5K1, 12119Học bạ
34Kiến trúc7580101A01, XDHB, 5K2, 12221Học bạ
35Quy hoạch vùng và đô thị7580105V00, V01, V02, 5K1, 12116Học bạ
36Quy hoạch vùng và đô thị7580105A01, XDHB, 5K2, 12218Học bạ
37Thiết kế nội thất7580108V00, V01, V02, XDHB, 5K1, 12119Học bạ
38Thiết kế nội thất7580108A01, XDHB, 5K2, 12221Học bạ
39Thiết kế đồ họa7210403H00, V00, V01, V02, XDHB, 5K1, 12121Học bạ

Điểm chuẩn Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2023.

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ). Theo đó, mức điểm chuẩn dao động từ 19 - 21,5 điểm. Ngành Thiết kế đồ hoạ có điểm chuẩn cao nhất, 21,5 điểm.

Nhà trường lưu ý để được xét tuyển và công nhận trúng tuyển chính thức theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh cần đảm bảo các điều kiện sau:

Điều kiện 1: Tốt nghiệp THPT.

Điều kiện 2: Từ ngày 10.7.2023 đến 30.7.2023, thí sinh phải đăng ký và xác nhận nguyện vọng trên cổng tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điều kiện 3: Sắp xếp mã trường và ngành học đã được công nhận trúng tuyển sớm ở nguyện vọng 1 vào hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17580101Kiến trúcA01; V00; V01; V02; 5K1; 12120
27580108Thiết kế nội thấtA01; V00; V01; V02; 5K1; 12120
37210403Thiết kế đồ họaV00; V01; V02; H00; 5K1; 12123
47580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D0117
57580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; B00; D0117
67580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; B00; D0117
77580302Quản lý xây dựngA00; A01; B00; D0117
87340301Kế toánA00; A01; B00; D0117
97340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; B00; D0117
107340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0117
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0123
127510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; B00; D0117
137510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D0117
147220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D1517
157220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; A01; D14; D1521
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; B00; D0117
177810201Quản trị khách sạnA00; A01; B00; D0117

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17580101Kiến trúcV00; V01; V02; 5K1; 12119
27580101Kiến trúcA0121
37580101Kiến trúc5K2; 12221
47580108Thiết kế nội thấtV00; V01; V02; 5K1; 12119
57580108Thiết kế nội thấtA0121
67580108Thiết kế nội thất5K2; 12221
77210403Thiết kế đồ họaV00; V01; V02; H00; 5K1; 12121.5
87580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D0119
97580201Kỹ thuật xây dựng5K2; 12219
107580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; B00; D0119
117580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông5K2; 12219
127580302Quản lý xây dựngA00; A01; B00; D0119
137580302Quản lý xây dựng5K2; 12219
147510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D0119
157510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử5K2; 12219
167480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0119.5
177480201Công nghệ thông tin5K2; 12219.5
187340301Kế toánA00; A01; B00; D0119
197340301Kế toán5K2; 12219
207340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; B00; D0119
217340201Tài chính - Ngân hàng5K2; 12219
227340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0119
237340101Quản trị kinh doanh5K2; 12219
247810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; B00; D0119
257810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành5K2; 12219
267510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; B00; D0119
277510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng5K2; 12219
287220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D1519
297220201Ngôn ngữ Anh5K2; 12219
307220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; A01; D14; D1519.5
317220204Ngôn ngữ Trung Quốc5K2; 12219.5
x
    Nổi bật
        Mới nhất
        Điểm chuẩn Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2023 và 2022 chính xác nhất
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO